STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ Km0 - Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) - Km1+600 | 2.000.000 | 1.300.000 | - | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | từ Km1+600 - Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 1.800.000 | 1.100.000 | 800.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | Km2+400 - Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) | 1.000.000 | 660.000 | 400.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Phong Thổ | Đường vào thôn Thẩm Bú | Đấu nối Quốc lộ 4D - Đấu nối Quốc lộ 100 | 190.000 | 120.000 | 100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp | Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) - Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 1.100.000 | 510.000 | 280.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông - Cầu Pa So | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Từ cầu Pa So - Km 20+200 (Nhà máy nước) | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Từ Km 20+200 - Km21 (Hết bệnh viện) | 2.000.000 | 1.300.000 | 530.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | từ Km21 - Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 1.200.000 | 520.000 | 260.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Km21+300 - Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) | 600.000 | 380.000 | 290.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Phong Thổ | Phố Bế Văn Đàn - Khu dân cư phía Nam | Đường Điện Biên Phủ - Đường Điện Biên Phủ | 1.600.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | - Đường Điện Biên Phủ - Phố Nguyễn Chương | 1.600 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | - Phố Nguyễn Chương - Hết Ngân hàng chính sách | 1.600 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | - Đường Điện Biên Phủ - Phố Võ Thị Sáu | 1.600 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Phong Thổ | Phố Nguyễn Chương - Khu dân cư phía Nam | Đường Điện Biên Phủ - Đường Chu Văn An | 1.600 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Phong Thổ | Phố Võ Thị Sáu - Khu dân cư phía Nam | Trung tâm chính trị - Ngân hàng chính sách | 1.600 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Phố Võ Thị Sáu - Phố Vừ A Dính | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Phong Thổ | Phố Vừ A Dính - Khu dân cư phía Nam | Phố Võ Thị Sáu - Đường Chu Văn An | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Đầu đường - Cuối đường | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Phong Thổ | Phố Nguyễn Văn Trỗi - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường - Cuối đường | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Phong Thổ | Phố Tô Vĩnh Diện - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Phong Thổ | Phố Trần Can - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp | 1.500 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Phong Thổ | Phố Phan Đình Giót - Khu dân cư phía Bắc | Phố Trần Can - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình) | 1.500 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Phong Thổ | Đường Thanh Niên - Khu dân cư phía Bắc | Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình) - Cầu Pa So | 1.500 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp) - Khu dân cư phía Bắc | Cầu Pa So - Cầu Hòa Bình | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Phong Thổ | Phố Nguyễn Viết Xuân - Khu dân cư phía Bắc | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Nguyên Giáp | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Phong Thổ | Phố Tôn Thất Tùng - Khu dân cư phía Bắc | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Nguyên Giáp | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Phong Thổ | Đường Nguyễn Chí Thanh - Khu dân cư phía Bắc | Tiếp giáp QL12 (huyện đội) - Tiếp giáp QL12 (Công an huyện) | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Phong Thổ | Các tuyến còn lại thôn Đoàn Kết - Khu dân cư phía Bắc | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
31 | Huyện Phong Thổ | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn - Khu dân cư phía Bắc | 100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
32 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
33 | Huyện Phong Thổ | (Cuối đường 28m - Km1) - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 600.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
34 | Huyện Phong Thổ | Lô số 1 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
35 | Huyện Phong Thổ | Lô số 2 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
36 | Huyện Phong Thổ | Lô số 3 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
37 | Huyện Phong Thổ | Lô số 4 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
38 | Huyện Phong Thổ | Khu vực Pô Tô xã Huổi Luông - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 390.000 | 270.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
39 | Huyện Phong Thổ | Khu M5, M6, M7 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 820.000 | 820.000 | 820.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
40 | Huyện Phong Thổ | Khu 23 hộ dân TĐC - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.140.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị | |
41 | Huyện Phong Thổ | Đường Thanh Niên | Giáp đường Võ Nguyên Giáp - Đầu cầu Pa So | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) - Km6 + 900 (Hết địa phận thị trấn Phong Thổ) | 700.000 | 750.000 | 208.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ Km0 - Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
44 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) - Km1+600 | 1.400.000 | 910.000 | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
45 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | từ Km1+600 - Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 1.300.000 | 770.000 | 560.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
46 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | Km2+400 - Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) | 700.000 | 460.000 | 280.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
47 | Huyện Phong Thổ | Đường vào thôn Thẩm Bú | Đấu nối Quốc lộ 4D - Đấu nối Quốc lộ 100 | 130.000 | 80.000 | 70.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
48 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp | Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) - Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 770.000 | 360.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
49 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông - Cầu Pa So | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
50 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Từ cầu Pa So - Km 20+200 (Nhà máy nước) | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Từ Km 20+200 - Km21 (Hết bệnh viện) | 1.400.000 | 910.000 | 370.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | từ Km21 - Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 840.000 | 360.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Km21+300 - Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) | 420.000 | 270.000 | 200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Phong Thổ | Phố Bế Văn Đàn - Khu dân cư phía Nam | Đường Điện Biên Phủ - Đường Điện Biên Phủ | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Đường Điện Biên Phủ - Phố Nguyễn Chương | 1.100 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Phố Nguyễn Chương - Hết Ngân hàng chính sách | 1.100 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Đường Điện Biên Phủ - Phố Võ Thị Sáu | 1.100 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Phong Thổ | Phố Nguyễn Chương - Khu dân cư phía Nam | Đường Điện Biên Phủ - Đường Chu Văn An | 1.100 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Phong Thổ | Phố Võ Thị Sáu - Khu dân cư phía Nam | Trung tâm chính trị - Ngân hàng chính sách | 1.100 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Phố Võ Thị Sáu - Phố Vừ A Dính | 910.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Phong Thổ | Phố Vừ A Dính - Khu dân cư phía Nam | Phố Võ Thị Sáu - Đường Chu Văn An | 770.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Đầu đường - Cuối đường | 770.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Phong Thổ | Phố Nguyễn Văn Trỗi - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường - Cuối đường | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Phong Thổ | Phố Tô Vĩnh Diện - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp | 1.100 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Phong Thổ | Phố Trần Can - Khu dân cư phía Bắc | Đầu đường Đường Võ Nguyên Giáp - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp | 1.100 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Phong Thổ | Phố Phan Đình Giót - Khu dân cư phía Bắc | Phố Trần Can - Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình) | 1.100 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Phong Thổ | Đường Thanh Niên - Khu dân cư phía Bắc | Cuối đường Đường Võ Nguyên Giáp (giáp cầu Hòa Bình) - Cầu Pa So | 1.100 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp - Khu dân cư phía Bắc | Cầu Pa So - Cầu Hòa Bình | 1.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Phong Thổ | Phố Nguyễn Viết Xuân - Khu dân cư phía Bắc | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Nguyên Giáp | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Phong Thổ | Phố Tôn Thất Tùng - Khu dân cư phía Bắc | Đường Võ Nguyên Giáp - Đường Võ Nguyên Giáp | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Phong Thổ | Đường Nguyễn Chí Thanh - Khu dân cư phía Bắc | Tiếp giáp QL12 (huyện đội) - Tiếp giáp QL12 (Công an huyện) | 770.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Phong Thổ | Các tuyến còn lại thôn Đoàn Kết - Khu dân cư phía Bắc | 180.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
73 | Huyện Phong Thổ | Các vị trí còn lại trên địa bàn thị trấn - Khu dân cư phía Bắc | 70.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị | |
74 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 (đường 28m) - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 1.280.000 | 850.000 | - | - | - | Đất TM-DV | |
75 | Huyện Phong Thổ | Đường B5, B5 kéo dài - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 620.000 | 620.000 | 620.000 | - | - | Đất TM-DV | |
76 | Huyện Phong Thổ | Đường 13,5m - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 620.000 | 620.000 | 620.000 | - | - | Đất TM-DV | |
77 | Huyện Phong Thổ | Đường tuần tra - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 490.000 | 490.000 | 490.000 | - | - | Đất TM-DV | |
78 | Huyện Phong Thổ | Khu TM1, TM2, TM3, TM4 - KHU KINH TẾ CỬA KHẨU MA LÙ THÀNG | 490.000 | 490.000 | 490.000 | - | - | Đất TM-DV | |
79 | Huyện Phong Thổ | Đường Thanh Niên | Giáp đường Võ Nguyên Giáp - Đầu cầu Pa So | 1.050.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
80 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) - Km6 + 900 (Hết địa phận thị trấn Phong Thổ) | 490.000 | 315.000 | 195.000 | - | - | Đất TM-DV |
81 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ Km0 - Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
82 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Đoạn từ Km1+300 (Nhà hàng Duyên Số) - Km1+600 | 1.000.000 | 650.000 | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
83 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | từ Km1+600 - Km2+400 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 900.000 | 550.000 | 400.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
84 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 4D | Km2+400 - Km6 + 300 (Trạm xử lý nước sạch Vàng Bó) | 500.000 | 330.000 | 200.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
85 | Huyện Phong Thổ | Đường vào thôn Thẩm Bú | Đấu nối Quốc lộ 4D - Đấu nối Quốc lộ 100 | 100.000 | 60.000 | 50.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
86 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp | Km 18 (Ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) - Cầu sang khu TĐC Huổi Luông | 550.000 | 260.000 | 140.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
87 | Huyện Phong Thổ | Đường Võ Nguyên Giáp | Đầu cầu sang khu TĐC Huổi Luông - Cầu Pa So | 900.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
88 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Từ cầu Pa So - Km 20+200 (Nhà máy nước) | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
89 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | Từ Km 20+200 - Km21 (Hết bệnh viện) | 1.000.000 | 650.000 | 270.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
90 | Huyện Phong Thổ | Đường Điện Biên Phủ | từ Km21 - Km21+300 (Hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ) | 600.000 | 260.000 | 130.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
91 | Huyện Phong Thổ | Quốc lộ 12 | Km21+300 - Km25+500 (Hết địa phận Thị trấn Phong Thổ) | 300.000 | 190.000 | 150.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
92 | Huyện Phong Thổ | Phố Bế Văn Đàn - Khu dân cư phía Nam | Đường Điện Biên Phủ - Đường Điện Biên Phủ | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
93 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Đường Điện Biên Phủ - Phố Nguyễn Chương | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
94 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Phố Nguyễn Chương - Hết Ngân hàng chính sách | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
95 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Đường Điện Biên Phủ - Phố Võ Thị Sáu | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
96 | Huyện Phong Thổ | Phố Nguyễn Chương - Khu dân cư phía Nam | Đường Điện Biên Phủ - Đường Chu Văn An | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
97 | Huyện Phong Thổ | Phố Võ Thị Sáu - Khu dân cư phía Nam | Trung tâm chính trị - Ngân hàng chính sách | 800.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
98 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Phố Võ Thị Sáu - Phố Vừ A Dính | 650.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
99 | Huyện Phong Thổ | Phố Vừ A Dính - Khu dân cư phía Nam | Phố Võ Thị Sáu - Đường Chu Văn An | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Phong Thổ | Đường Chu Văn An - Khu dân cư phía Nam | Đầu đường - Cuối đường | 550.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đô Thị Đoạn Đường Điện Biên Phủ, Huyện Phong Thổ, Tỉnh Lai Châu
Bảng giá đất đô thị trên đoạn đường Điện Biên Phủ, thuộc huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cụ thể cho đoạn từ Km 0 đến Km 1+300 (Nhà hàng Duyên Số), cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho khu vực này.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 1 trên đoạn đường Điện Biên Phủ, từ Km 0 đến Km 1+300 (Nhà hàng Duyên Số), giá đất ở đô thị được quy định là 2.400.000 VNĐ/m². Mức giá này cho thấy giá trị đất cao tại khu vực này, phản ánh sự phát triển mạnh mẽ của khu vực và tiềm năng đầu tư lớn. Vị trí này là một trong những khu vực đắc địa nhất trong huyện Phong Thổ, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí địa lý và cơ sở hạ tầng.
Bảng giá đất đô thị đoạn đường Điện Biên Phủ, huyện Phong Thổ, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực này. Với mức giá 2.400.000 VNĐ/m² tại vị trí 1, khu vực này thể hiện sự tăng trưởng và phát triển đáng kể, làm cho nó trở thành một điểm đến hấp dẫn cho các nhà đầu tư và phát triển bất động sản.
Bảng Giá Đất Lai Châu: Huyện Phong Thổ - Quốc Lộ 4D
Bảng giá đất tại huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu, cho khu vực Quốc Lộ 4D, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất theo từng vị trí trong đoạn từ Km1+600 đến Km2+400, hết quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Đoạn từ Km1+600 đến Km2+400, giá đất tại vị trí 1 được xác định là 1.800.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao hơn do vị trí gần các khu vực trung tâm và cơ sở hạ tầng chính của thị trấn. Vị trí 1 nằm trong phạm vi quy hoạch mở rộng, làm tăng tiềm năng phát triển và giá trị đầu tư cho loại đất ở đô thị.
Vị trí 2: 1.100.000 VNĐ/m²
Tại vị trí 2, giá đất được ấn định là 1.100.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn đến các điểm phát triển chính hoặc cơ sở hạ tầng trọng yếu trong khu vực. Tuy nhiên, đây vẫn là mức giá cao, cho thấy giá trị đất ở đô thị còn lớn và có nhiều cơ hội phát triển.
Vị trí 3: 800.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 800.000 VNĐ/m², thấp nhất trong ba vị trí được đề cập. Giá giảm có thể do khoảng cách lớn hơn đến trung tâm hoặc các khu vực quy hoạch chính của thị trấn Phong Thổ. Mặc dù là mức giá thấp hơn, nhưng vẫn cung cấp cơ hội đầu tư với giá trị ổn định trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Quốc Lộ 4D, huyện Phong Thổ. Việc hiểu rõ giá trị đất tại các vị trí khác nhau giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác hơn trong mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Huyện Phong Thổ, Lai Châu: Đoạn Đường Vào Thôn Thẩm Bú
Bảng giá đất của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường vào thôn Thẩm Bú, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ đấu nối Quốc lộ 4D đến đấu nối Quốc lộ 100, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 190.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 190.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Giá đất tại vị trí này phản ánh sự thuận lợi về mặt giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực, nằm gần các tuyến đường chính và thuận tiện trong việc kết nối với các khu vực xung quanh.
Vị trí 2: 120.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 120.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn duy trì được mức giá hợp lý trong khu vực. Vị trí 2 có thể không thuận lợi bằng vị trí 1 về mặt giao thông và tiện ích, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển đáng kể.
Vị trí 3: 100.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm xa hơn so với các tiện ích công cộng và giao thông chính, dẫn đến mức giá thấp hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường vào thôn Thẩm Bú, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí giúp hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phong Thổ, Lai Châu: Đoạn Đường Võ Nguyên Giáp
Bảng giá đất của huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu cho đoạn đường Võ Nguyên Giáp, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Km 18 (ranh giới quy hoạch thị trấn Phong Thổ) đến cầu sang khu TĐC Huổi Luông, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Vị trí 1: 1.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 1.100.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự thuận lợi về vị trí gần các tiện ích công cộng và khu vực quy hoạch thị trấn. Giá cao tại vị trí này là do lợi thế về giao thông và sự phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 510.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 510.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá tương đối cao trong đoạn đường. Vị trí 2 có thể nằm xa hơn một chút so với các tiện ích chính và không có mức giá cao nhất như vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý.
Vị trí 3: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 280.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mức giá thấp hơn phản ánh vị trí xa các tiện ích công cộng và giao thông chính, cũng như sự phát triển chưa đồng đều trong khu vực.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường Võ Nguyên Giáp, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phong Thổ, Lai Châu: Quốc Lộ 12
Bảng giá đất tại huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu, cho khu vực Quốc Lộ 12, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Lai Châu và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND ngày 06/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng đoạn dọc Quốc Lộ 12 từ Km21 đến Km21+300, bao gồm các vị trí khác nhau từ khu vực quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ.
Vị trí 1: 1.200.000 VNĐ/m²
Đoạn từ Km21 đến Km21+300, thuộc khu vực quy hoạch mở rộng trung tâm thị trấn Phong Thổ, có mức giá đất ở đô thị là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị cao của đất ở đô thị tại vị trí này. Sự gia tăng giá trị này có thể do việc nằm trong khu vực mở rộng trung tâm, đồng thời có vị trí giao thông thuận lợi dọc theo Quốc Lộ 12.
Vị trí 2: 520.000 VNĐ/m²
Vị trí này có mức giá 520.000 VNĐ/m², thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu vực quy hoạch mở rộng. Mức giá này phản ánh giá trị đất thấp hơn, có thể do khoảng cách xa hơn hoặc ít tiếp xúc với các yếu tố phát triển chính như cơ sở hạ tầng và dịch vụ.
Vị trí 3: 260.000 VNĐ/m²
Mức giá đất tại vị trí 3 là 260.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong khu vực, có thể là do vị trí này nằm ở xa hơn hoặc ít được phát triển hơn so với các khu vực khác dọc Quốc Lộ 12. Mặc dù giá trị thấp hơn, vị trí này vẫn có tiềm năng cho các dự án phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo Quyết định số 45/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 44/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại khu vực Quốc Lộ 12, từ Km21 đến Km21+300, huyện Phong Thổ, tỉnh Lai Châu. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau trong khu vực giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả.