STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đăk Hà | Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 | Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) - Đến Quang Trung | 1.800.000 | 1.250.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Đăk Hà | Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 | Quang Trung - Đến cầu Đăk Ui | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Đăk Hà | Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 | Cầu Đăk Ui - Đến Chu Văn An | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Đăk Hà | Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 | Chu Văn An - Đến Hai Bà Trưng | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Đăk Hà | Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 | Hai Bà Trưng - Đến Hoàng Thị Loan | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Đăk Hà | Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 | Hoàng Thị Loan - Đến Bùi Thị Xuân | 1.700.000 | 1.200.000 | 850.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Đăk Hà | Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 | Bùi Thị Xuân - Đến Nguyễn Khuyến | 1.100.000 | 770.000 | 550.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Đăk Hà | Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 | Nguyễn Khuyến - Đến hết xăng dầu Bình Dương | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Đăk Hà | Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 | Xăng dầu Bình Dương - Đến nhà ông Thuận Yến | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Đăk Hà | Hùng Vương - Trục đường chính Quốc lộ 14 | Nhà ông Thuận Yến - Đến giáp ranh giới xã Đăk Mar | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Đăk Hà | Hà Huy Tập - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Toàn bộ | 630.000 | 440.000 | 310.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Văn Cừ - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Toàn bộ | 180.000 | 125.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Đăk Hà | Hoàng Văn Thụ - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Toàn bộ | 160.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Đăk Hà | Ngô Gia Tự - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Toàn bộ | 280.000 | 200.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Đăk Hà | Trường Chinh - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hùng Vương - Đến Hà Huy Tập | 650.000 | 455.000 | 325.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Đăk Hà | Trường Chinh - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hà Huy Tập - Đến Nguyễn Văn Cừ | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Đăk Hà | Trường Chinh - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Nguyễn Văn Cừ - Đến Ngô Gia Tự | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Đăk Hà | Lê Lai - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hùng Vương | 650.000 | 455.000 | 325.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Đăk Hà | Lê Lai - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hà Huy Tập - Đến Nguyễn Văn Cừ | 130.000 | 90.000 | 65.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Đăk Hà | Lê Lai - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Nguyễn Văn Cừ - Đến Ngô Gia Tự | 120.000 | 85.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Du - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hà Huy Tập - Đến Nguyễn Văn Cừ | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Du - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Nguyễn Văn Cừ - Đến Ngô Gia Tự | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Đăk Hà | A Ninh - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hà Huy Tập - Đến Nguyễn Văn Cừ | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Đăk Hà | A Ninh - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Nguyễn Văn Cừ - Đến Ngô Gia Tự | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Đăk Hà | Võ Thị Sáu - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hà Huy Tập - Đến Nguyễn Văn Cừ | 120.000 | 85.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Đăk Hà | Võ Thị Sáu - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Nguyễn Văn Cừ - Đến Ngô Gia Tự | 110.000 | 75.000 | 55.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Đăk Hà | Huỳnh Thúc Kháng - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hà Huy Tập - Đến Nguyễn Văn Cừ | 120.000 | 85.000 | 60.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Đăk Hà | Huỳnh Thúc Kháng - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Nguyễn Văn Cừ - Đến Ngô Gia Tự | 110.000 | 77.000 | 55.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Đăk Hà | Quang Trung (phía tây) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hùng Vương - Đến Lý Thái Tổ | 400.000 | 280.000 | 200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Đăk Hà | Quang Trung (phía tây) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Lý Thái Tổ - Đến cổng chào thôn Long Loi | 220.000 | 154.000 | 110.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Đăk Hà | Quang Trung (phía tây) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Từ cổng chào thôn Long Loi - Đến hết thôn Long Loi | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Đăk Hà | Quang Trung (phía đông) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hùng Vương - Đến Ngô Gia Tự | 280.000 | 200.000 | 140.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Đăk Hà | Quang Trung (phía đông) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Ngô Gia Tự - Đến hết phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1) | 150.000 | 105.000 | 75.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Đăk Hà | Quang Trung (phía đông) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Từ hết phần đất nhà ông Trịnh Công Giang (tổ dân phố 1) - Đến cổng chào tổ dân phố 11 | 100.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Đăk Hà | Quang Trung (phía đông) - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Từ cổng chào tổ dân phố 11 - Đến giáp ranh giới xã Đăk Ngọk | 130.000 | 90.000 | 65.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Đăk Hà | Phan Bội Châu - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Toàn bộ | 130.000 | 90.000 | 65.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Đăk Hà | U Rê - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hùng Vương - Đến Phan Bội Châu | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Đăk Hà | U Rê - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Phan Bội Châu - Đến Lý Thái Tổ | 130.000 | 90.000 | 65.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Đăk Hà | Ngô Đăng - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Hùng Vương - Đến Lý Thái Tổ | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Đăk Hà | Ngô Đăng - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Lý Thái Tổ - Đến ngã tư đường Tổ dân phố 2a | 180.000 | 125.000 | 90.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Đăk Hà | Hồ Xuân Hương - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Toàn bộ | 160.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Đăk Hà | Đoàn Thị Điểm - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Toàn bộ | 130.000 | 90.000 | 65.000 | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Đăk Hà | Trần Văn Hai - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Toàn bộ | 130.000 | 90.000 | 65.000 | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Đăk Hà | Tô Vĩnh Diện - Phía Đông quốc lộ 14 - Khu Trung tâm Chính trị | Toàn bộ | 170.000 | 120.000 | 85.000 | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Hùng Vương - Đến Trương Hán Siêu | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Trương Hán Siêu - Đến đường QH số 1 | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Đường QH số 1 - Đến hết đường 24/3 | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 (đoạn cuối đường) - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Ngã ba đường 24/3 - Đến hết sân vận động Tổ dân phố 2b | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 (đoạn cuối đường) - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Từ hết sân vận động Tổ dân phố 2b - Đến đường Quang Trung | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 (đoạn cuối đường) - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Ngã ba đường 24/3 - Đến hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Đăk Hà | Đường 24/3 (đoạn cuối đường) - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Từ hết Trường THPT Trần Quốc Tuấn - Đến NTND huyện Đăk Hà | 135.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Đăk Hà | Phạm Ngũ Lão - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Toàn bộ | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Trường Chinh - Đến Nguyễn Thiện Thuật | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Nguyễn Thiện Thuật - Đến đường 24/3 | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Đăk Hà | Trương Hán Siêu - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Trường Chinh - Đến Nguyễn Thượng Hiền | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Đăk Hà | Trương Hán Siêu - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Nguyễn Thượng Hiền - Đến Nguyễn Thiện Thuật | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Đăk Hà | Trương Hán Siêu - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Nguyễn Thiện Thuật - Đến Phạm Ngũ Lão | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Thiện Thuật - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Toàn bộ | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Đăk Hà | Lý Tự Trọng - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Toàn bộ | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Đăk Hà | Sư Vạn Hạnh - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Phạm Ngũ Lão - Đến Trương Hán Siêu | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Đăk Hà | Sư Vạn Hạnh - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Trương Hán Siêu - Đến Tô Hiến Thành | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Đăk Hà | Sư Vạn Hạnh - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Tô Hiến Thành - Đến giáp đất cà phê | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Thượng Hiền - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Phạm Ngũ Lão - Đến Nguyễn Bỉnh Khiêm | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Thượng Hiền - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến Tô Hiến Thành | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Đăk Hà | Nguyễn Thượng Hiền - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Tô Hiến Thành - Đến giáp đất công ty TNHH MTV cà phê 731 | 270.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Đăk Hà | Trường Chinh - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Phạm Ngũ Lão - Đến Trương Hán Siêu | 850.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Đăk Hà | Trường Chinh - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Trương Hán Siêu - Đến Tô Hiến Thành | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Đăk Hà | Trường Chinh - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Tô Hiến Thành - Đến giáp ranh xã Hà Mòn | 500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Đăk Hà | Ngô Thì Nhậm - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Nguyễn Bỉnh Khiêm - Đến Tô Hiến Thành | 350.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Đăk Hà | Ngô Thì Nhậm - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Tô Hiến Thành - Đến giáp đất công ty TNHH MTV cà phê 731 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Đăk Hà | Trần Khánh Dư - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Trương Hán Siêu - Đến Ngô Tiến Dũng | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Đăk Hà | Trần Khánh Dư - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Ngô Tiến Dũng - Đến Tô Hiến Thành | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Đăk Hà | Trần Khánh Dư - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Tô Hiến Thành - Đến giáp đất cà phê | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Đăk Hà | Ngô Tiến Dũng - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Ngô Thì Nhậm - Đến Trần Khánh Dư | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Đăk Hà | Ngô Tiến Dũng - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Ngô Thì Nhậm - Đến Trường Chinh | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Đăk Hà | Tô Hiến Thành - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Trường Chinh - Đến Lý Tự Trọng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Đăk Hà | Tô Hiến Thành - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Lý Tự Trọng - Đến đường 24/3 | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Đăk Hà | Tô Hiến Thành - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Đường 24/3 - Đến đất cà phê | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Đăk Hà | Đường QH số 1 - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Toàn bộ | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Đăk Hà | Đường QH số 2 - Khu mở rộng phía tây Quốc lộ 14 | Toàn bộ | 250.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Đăk Hà | Đinh Công Tráng - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Hùng Vương - Đến Ngô Quyền | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Đăk Hà | Đinh Công Tráng - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Ngô Quyền - Đến Lê Quý Đôn | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Đăk Hà | Đinh Công Tráng - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Lê Quý Đôn - Đến Võ Văn Dũng | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Đăk Hà | Lê Hồng Phong - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Hùng Vương - Đến ngã ba Lê Văn Tám và Lê Quý Đôn | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Đăk Hà | Lê Văn Tám - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Lê Hồng Phong - Đến Võ Văn Dũng | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
86 | Huyện Đăk Hà | Lê Quý Đôn - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Lê Hồng Phong - Đến giáp đường quy hoạch | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
87 | Huyện Đăk Hà | Phù Đổng - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Lê Văn Tám - Đến giáp đường QH | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
88 | Huyện Đăk Hà | Võ Văn Dũng - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Hùng Vương - Đến hết trường THPT Nguyễn Tất Thành | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Đăk Hà | Võ Văn Dũng - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Trường THPT Nguyễn Tất Thành - Đến hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh | 160.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
90 | Huyện Đăk Hà | Võ Văn Dũng - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Từ hết đất nhà ông Dương Trọng Khanh - Đến hết khu dân cư | 90.000 | 70.000 | 50.000 | - | - | Đất ở đô thị |
91 | Huyện Đăk Hà | Ngô Quyền - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Võ Văn Dũng - Đến Lê Hồng Phong | 320.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
92 | Huyện Đăk Hà | Ngô Quyền - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Lê Hồng Phong - Đến Đinh Công Tráng | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
93 | Huyện Đăk Hà | Đường quy hoạch - Khu vực tổ dân phố 4B (Cống ba lỗ) | Toàn bộ | 130.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
94 | Huyện Đăk Hà | Bạch Đằng - Khu Trung tâm thương mại | Toàn bộ | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở đô thị |
95 | Huyện Đăk Hà | Chu Văn An - Khu Trung tâm thương mại | Hùng Vương - Đến Nguyễn Trãi | 750.000 | 525.000 | 375.000 | - | - | Đất ở đô thị |
96 | Huyện Đăk Hà | Chu Văn An - Khu Trung tâm thương mại | Nguyễn Trãi - Đến hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng | 700.000 | 490.000 | 350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
97 | Huyện Đăk Hà | Chu Văn An - Khu Trung tâm thương mại | Từ hết đất nhà ông Nguyễn Văn Hùng - Đến ngã tư cổng chào TDP 10 | 550.000 | 385.000 | 275.000 | - | - | Đất ở đô thị |
98 | Huyện Đăk Hà | Chu Văn An - Khu Trung tâm thương mại | Ngã tư cổng chào TDP 10 - Đến hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch) | 200.000 | 140.000 | 100.000 | - | - | Đất ở đô thị |
99 | Huyện Đăk Hà | Chu Văn An - Khu Trung tâm thương mại | Từ hết đất nhà bà Thanh (ngã ba đường quy hoạch) - Đến hết phần đất nhà ông Đán | 160.000 | 110.000 | 80.000 | - | - | Đất ở đô thị |
100 | Huyện Đăk Hà | Chu Văn An - Khu Trung tâm thương mại | Các vị trí còn lại | 90.000 | 65.000 | 45.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Kon Tum - Huyện Đăk Hà: Đoạn Đường Hùng Vương - Trục Đường Chính Quốc Lộ 14
Bảng giá đất của Huyện Đăk Hà, Kon Tum cho đoạn đường Hùng Vương, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trên trục đường chính Quốc lộ 14, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hùng Vương, từ Trường Chinh (ranh giới xã Hà Mòn) đến Quang Trung, có mức giá 1.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong trục đường chính Quốc lộ 14, nhờ vào vị trí đắc địa và sự phát triển mạnh mẽ của khu vực. Giá trị đất tại đây phản ánh sự ưu tiên trong quy hoạch đô thị và tiềm năng kinh tế lớn.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 1.250.000 VNĐ/m². Khu vực này giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích công cộng hoặc có mức độ phát triển hạ tầng và giao thông có sự khác biệt nhẹ.
Vị trí 3: 900.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 900.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn nằm trên trục đường chính Quốc lộ 14 và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Hùng Vương - Trục Đường Chính Quốc Lộ 14, Huyện Đăk Hà, Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực.
Bảng Giá Đất Kon Tum, Huyện Đăk Hà: Hà Huy Tập - Phía Đông Quốc Lộ 14 - Khu Trung Tâm Chính Trị
Bảng giá đất của Huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Hà Huy Tập, nằm phía Đông Quốc Lộ 14 trong khu Trung tâm Chính trị, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong toàn bộ khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 630.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hà Huy Tập, toàn bộ khu vực phía Đông Quốc Lộ 14, có mức giá 630.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất đô thị cao nhất trong đoạn, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu Trung tâm Chính trị với các tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt.
Vị trí 2: 440.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trong cùng khu vực có mức giá 440.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn cao, phản ánh sự phát triển đô thị và giá trị đất trong khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 3: 310.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 trên đoạn đường Hà Huy Tập có mức giá 310.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn nằm trong phạm vi cao đối với đất đô thị, phản ánh sự phát triển và giá trị của khu vực phía Đông Quốc Lộ 14.
Bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Hà Huy Tập, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Huyện Đăk Hà, Kon Tum: Đoạn Đường Nguyễn Văn Cừ - Phía Đông Quốc Lộ 14 - Khu Trung Tâm Chính Trị
Bảng giá đất của huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Nguyễn Văn Cừ, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của toàn bộ đoạn đường trong khu trung tâm chính trị, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Nguyễn Văn Cừ có mức giá là 180.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở khu trung tâm chính trị phía đông Quốc lộ 14. Vị trí này có giá trị cao nhờ vào sự thuận tiện trong việc tiếp cận các cơ quan chính quyền và tiện ích công cộng.
Vị trí 2: 125.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 125.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn nằm trong khu trung tâm chính trị. Đây có thể là khu vực gần hơn với các khu vực có giá trị thấp hơn hoặc có mức độ giao thông ít hơn.
Vị trí 3: 90.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 90.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn thuộc khu trung tâm chính trị và có tiềm năng phát triển trong tương lai.
Bảng giá đất theo văn bản số 30/2019/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Văn Cừ, huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Kon Tum, Huyện Đăk Hà: Hoàng Văn Thụ - Phía Đông Quốc Lộ 14 - Khu Trung Tâm Chính Trị
Bảng giá đất của Huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cho đoạn đường Hoàng Văn Thụ, nằm phía Đông Quốc Lộ 14 trong khu Trung tâm Chính trị, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá cụ thể cho từng vị trí trong toàn bộ khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hoàng Văn Thụ, toàn bộ khu vực phía Đông Quốc Lộ 14, có mức giá 160.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất đô thị cao nhất trong đoạn, phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu Trung tâm Chính trị.
Vị trí 2: 110.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 trong cùng khu vực có mức giá 110.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn nằm trong phạm vi cao đối với đất đô thị, thể hiện giá trị của khu vực gần các tiện ích và cơ sở hạ tầng chính.
Vị trí 3: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 trên đoạn đường Hoàng Văn Thụ có mức giá 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với hai vị trí trên, nhưng vẫn phản ánh giá trị đất đô thị trong khu Trung tâm Chính trị phía Đông Quốc Lộ 14.
Bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Hoàng Văn Thụ, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.
Bảng Giá Đất Kon Tum, Huyện Đăk Hà: Ngô Gia Tự - Phía Đông Quốc Lộ 14 - Khu Trung Tâm Chính Trị
Bảng giá đất của Huyện Đăk Hà, tỉnh Kon Tum cho khu vực Ngô Gia Tự, nằm phía Đông Quốc lộ 14 và thuộc khu trung tâm chính trị, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Kon Tum. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu vực Ngô Gia Tự, từ toàn bộ đoạn đường, có mức giá là 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự phát triển và giá trị của đất đô thị trong khu trung tâm chính trị này.
Vị trí 2: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 200.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình trong khu vực Ngô Gia Tự, cho thấy sự khác biệt về giá trị đất trong đoạn đường nhưng vẫn giữ được sự hấp dẫn đối với các nhà đầu tư và người mua.
Vị trí 3: 140.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 140.000 VNĐ/m², đây là mức giá thấp nhất trong khu vực Ngô Gia Tự. Dù có giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng đầu tư và phát triển, đặc biệt cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý trong khu trung tâm chính trị.
Bảng giá này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại khu vực Ngô Gia Tự, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai.