Bảng giá đất Huyện Kiên Lương Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Kiên Lương là: 5.320.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Kiên Lương là: 17.000
Giá đất trung bình tại Huyện Kiên Lương là: 938.257
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
101 Huyện Kiên Lương Triệu Thị Trinh (Phan Đình Phùng cũ) 840.000 420.000 210.000 105.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
102 Huyện Kiên Lương Mạc Cửu Từ Lê Quý Đôn - Đến Đông Hồ 2.326.800 1.163.400 581.700 290.850 145.425 Đất TM-DV đô thị
103 Huyện Kiên Lương Mạc Cửu Từ Đông Hồ - Đến Đồng Khởi 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV đô thị
104 Huyện Kiên Lương Huyền Trân Công Chúa 1.200.000 600.000 300.000 150.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
105 Huyện Kiên Lương Phạm Ngọc Thảo (Bà Chúa Xứ cũ) 672.000 336.000 168.000 84.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
106 Huyện Kiên Lương Âu Cơ Từ Đông Hồ - Đến Đồng Khởi 672.000 336.000 168.000 84.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
107 Huyện Kiên Lương Đồng Khởi 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất TM-DV đô thị
108 Huyện Kiên Lương Nguyễn Hoàng Từ Quốc lộ 80 - Đến Trung tâm Bồi dưỡng chính trị 840.000 420.000 210.000 105.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
109 Huyện Kiên Lương Tô Châu Đông Hồ - Đến Đồng Khởi 672.000 336.000 168.000 84.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
110 Huyện Kiên Lương Mạc Thiên Tích Từ Đồng Khởi - Đến Đông Hồ 1.710.000 855.000 427.500 213.750 106.875 Đất TM-DV đô thị
111 Huyện Kiên Lương Mạc Thiên Tích Từ Đông Hồ - Đến Lê Quý Đôn 2.400.000 1.200.000 600.000 300.000 150.000 Đất TM-DV đô thị
112 Huyện Kiên Lương Hoàng Việt Từ Nguyễn Hoàng - Đến Đồng Khởi 588.000 294.000 147.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
113 Huyện Kiên Lương Nguyễn Phúc Chu Từ Đông Hồ - Đến Đồng Khởi 588.000 294.000 147.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
114 Huyện Kiên Lương Nguyễn Khuyến Từ Nguyễn Hoàng - Đến Đồng Khởi 588.000 294.000 147.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
115 Huyện Kiên Lương Nguyễn Công Hoan Từ Nguyễn Hiền Điều - Đến Đông Hồ 588.000 294.000 147.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
116 Huyện Kiên Lương Âu Lạc 840.000 420.000 210.000 105.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
117 Huyện Kiên Lương Đông Hồ 840.000 420.000 210.000 105.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
118 Huyện Kiên Lương Trương Công Định 900.000 450.000 225.000 112.500 80.000 Đất TM-DV đô thị
119 Huyện Kiên Lương Hồ Xuân Hương 672.000 336.000 168.000 84.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
120 Huyện Kiên Lương Lương Định Của 588.000 294.000 147.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
121 Huyện Kiên Lương Vũ Thế Dinh 588.000 294.000 147.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
122 Huyện Kiên Lương Phan Thị Ràng Từ Lê Quý Đôn - Đến Trương Công Định 672.000 336.000 168.000 84.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
123 Huyện Kiên Lương Cao Thắng 672.000 336.000 168.000 84.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
124 Huyện Kiên Lương Võ Trường Toản Từ Quốc lộ 80 - Đến Mạc Cửu) 672.000 336.000 168.000 84.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
125 Huyện Kiên Lương Lê Quý Đôn 900.000 450.000 225.000 112.500 80.000 Đất TM-DV đô thị
126 Huyện Kiên Lương Thị trấn Kiên Lương Các đường còn lại 588.000 294.000 147.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
127 Huyện Kiên Lương Khu dân cư cán bộ công nhân viên Công ty xây dựng 11 Các lô góc 1.470.000 735.000 367.500 183.750 91.875 Đất TM-DV đô thị
128 Huyện Kiên Lương Khu dân cư cán bộ công nhân viên Công ty xây dựng 12 Các lô còn lại 1.176.000 588.000 294.000 147.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
129 Huyện Kiên Lương Khu tái định cư cảng cá Ba Hòn Từ cuối vị trí 2 - Đến Trần Hưng Đạo đi thẳng Đến cuối đường 600.000 300.000 150.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
130 Huyện Kiên Lương Khu tái định cư cảng cá Ba Hòn Từ ngã rẽ về Nhà máy gạch Tuynen - Đến Hết đường (tái định cư cảng cá) 420.000 210.000 105.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
131 Huyện Kiên Lương Đường vào sân bay cũ 420.000 210.000 105.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
132 Huyện Kiên Lương Đường vào Hồ nước xi măng Hà Tiên II (khu xử lý nước) 420.000 210.000 105.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
133 Huyện Kiên Lương Đường vào Núi Numpo 420.000 210.000 105.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
134 Huyện Kiên Lương Đường An Dương Vương Từ Quốc lộ 80 - Đến Ngã tư Trường học Lung Kha Na 360.000 180.000 90.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
135 Huyện Kiên Lương Đường vào Núi Nai Từ kênh xáng Kiên Lương - Đến Ba Hòn Đến Núi Nai 360.000 180.000 90.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
136 Huyện Kiên Lương Cặp kênh xáng Ba Hòn đến Kiên Lương 360.000 180.000 90.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
137 Huyện Kiên Lương Đường Ngô Quyền - Khu tái định cư Hòa Lập Từ đường Bùi Thị Xuân - Đến đường số 5 600.000 300.000 150.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
138 Huyện Kiên Lương Đường Nguyễn Huệ - Khu tái định cư Hòa Lập Từ Bùi Thị Xuân - Đến đường số 4 600.000 300.000 150.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
139 Huyện Kiên Lương Đường Hải Thượng Lãn Ông - Khu tái định cư Hòa Lập Từ Bùi Thị Xuân - Đến Đường số 5 600.000 300.000 150.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
140 Huyện Kiên Lương Đường Bùi Thị Xuân - Khu tái định cư Hòa Lập Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông 600.000 300.000 150.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
141 Huyện Kiên Lương Đường Số 1 - Khu tái định cư Hòa Lập Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông 600.000 300.000 150.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
142 Huyện Kiên Lương Đường Nguyễn Văn Thạc - Khu tái định cư Hòa Lập Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông 600.000 300.000 150.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
143 Huyện Kiên Lương Đường Số 2 - Khu tái định cư Hòa Lập Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông 600.000 300.000 150.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
144 Huyện Kiên Lương Đường Phan Bội Châu - Khu tái định cư Hòa Lập Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông 600.000 300.000 150.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
145 Huyện Kiên Lương Đường Số 3 - Khu tái định cư Hòa Lập Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông 600.000 300.000 150.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
146 Huyện Kiên Lương Đường Số 4 - Khu tái định cư Hòa Lập Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông 600.000 300.000 150.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
147 Huyện Kiên Lương Đường Số 5 - Khu tái định cư Hòa Lập Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông 600.000 300.000 150.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
148 Huyện Kiên Lương Trần Hưng Đạo - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Quốc lộ 80 - Đến Cống rạch Ba Hòn 3.192.000 1.596.000 798.000 399.000 199.500 Đất TM-DV đô thị
149 Huyện Kiên Lương Trần Hưng Đạo - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ cống rạch Ba Hòn - Đến Đường Tỉnh 971 2.400.000 1.200.000 600.000 300.000 150.000 Đất TM-DV đô thị
150 Huyện Kiên Lương Nguyễn Chánh - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Nguyễn Văn Trỗi - Đến Võ Văn Tần 1.512.000 756.000 378.000 189.000 94.500 Đất TM-DV đô thị
151 Huyện Kiên Lương Nguyễn Chánh - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Võ Văn Tần - Đến Nguyễn Trãi 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
152 Huyện Kiên Lương Nguyễn Thị Định - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Nguyễn Văn Trỗi - Đến Võ Văn Tần 1.512.000 756.000 378.000 189.000 94.500 Đất TM-DV đô thị
153 Huyện Kiên Lương Nguyễn Thị Định - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Võ Văn Tần - Đến Nguyễn Trãi 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
154 Huyện Kiên Lương Nguyễn Văn Trỗi - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo 1.512.000 756.000 378.000 189.000 94.500 Đất TM-DV đô thị
155 Huyện Kiên Lương Hùng Vương - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo 1.260.000 630.000 315.000 157.500 80.000 Đất TM-DV đô thị
156 Huyện Kiên Lương Huỳnh Mẫn Đạt - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo 1.512.000 756.000 378.000 189.000 94.500 Đất TM-DV đô thị
157 Huyện Kiên Lương Võ Văn Tần - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
158 Huyện Kiên Lương Phan Thị Ràng - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Nguyễn Thị Định - Đến Trần Hưng Đạo 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
159 Huyện Kiên Lương Mai Thị Nương - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Nguyễn Thị Định - Đến Nguyễn Bính 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
160 Huyện Kiên Lương Nguyễn Trãi - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo 1.428.000 714.000 357.000 178.500 89.250 Đất TM-DV đô thị
161 Huyện Kiên Lương Nguyễn Bính - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Nguyễn Trãi - Đến Ngã ba Phan Thị Ràng 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
162 Huyện Kiên Lương Nguyễn Trung Trực - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Hàm Nghi - Đến Đường Tỉnh 971 1.680.000 840.000 420.000 210.000 105.000 Đất TM-DV đô thị
163 Huyện Kiên Lương Hàm Nghi - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Đường Tỉnh 971 1.260.000 630.000 315.000 157.500 80.000 Đất TM-DV đô thị
164 Huyện Kiên Lương Tạ Uyên - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Đường Tỉnh 971 1.260.000 630.000 315.000 157.500 80.000 Đất TM-DV đô thị
165 Huyện Kiên Lương Đường số 7 - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Huỳnh Mẫn Đạt - Đến Võ Văn Tần 1.512.000 756.000 378.000 189.000 94.500 Đất TM-DV đô thị
166 Huyện Kiên Lương Lô C3 - Khu dân cư thu nhập thấp Ba Hòn - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ nền số 1 - Đến nền số 119 900.000 450.000 225.000 112.500 80.000 Đất TM-DV đô thị
167 Huyện Kiên Lương Lô C4 - Khu dân cư thu nhập thấp Ba Hòn - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ nền số 1 - Đến nền số 81 900.000 450.000 225.000 112.500 80.000 Đất TM-DV đô thị
168 Huyện Kiên Lương Trung tâm Thương mại Ba Hòn Các nền góc thuộc Lô C3, Lô C4 - Khu dân cư thu nhập thấp Ba Hòn 990.000 495.000 247.500 123.750 80.000 Đất TM-DV đô thị
169 Huyện Kiên Lương Đường kênh Tám Thước - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ hết vị trí 2 Quốc lộ 80 - Đến hết ranh thị trấn Kiên Lương 420.000 210.000 105.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
170 Huyện Kiên Lương Đường hẻm 2A (đường bê tông nghĩa trang cũ) - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ hết vị trí 2 Quốc lộ 80 - Đến đường Lê Quý Đôn 588.000 294.000 147.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
171 Huyện Kiên Lương Đường Ngô Thời Nhiệm - Trung tâm Thương mại Ba Hòn Từ Quốc lộ 80 - Đến Mạc Thiên Tích 840.000 420.000 210.000 105.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
172 Huyện Kiên Lương Trung tâm Thương mại Ba Hòn Đường Tổ 37 - Khu phố Cư Xá Mới cặp hồ Cống Tre 300.000 150.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
173 Huyện Kiên Lương Đường Tổ 36 đến Khu phố Cư Xá Mới - Trung tâm Thương mại Ba Hòn 300.000 150.000 80.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
174 Huyện Kiên Lương Đường vào núi Mo So - Trung tâm Thương mại Ba Hòn 900.000 450.000 225.000 112.500 80.000 Đất TM-DV đô thị
175 Huyện Kiên Lương Đường 30 Tháng 4 - Trung tâm Thương mại Ba Hòn 1.200.000 600.000 300.000 150.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
176 Huyện Kiên Lương Trung tâm Thương mại Ba Hòn Đường Hẻm 33 - đến Khu phố Ba Hòn 360.000 180.000 90.000 80.000 80.000 Đất TM-DV đô thị
177 Huyện Kiên Lương Quốc lộ 80 Từ giáp ranh xã Kiên Bình (cống Ba Cu) - Đến Cầu Cống Tre 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD đô thị
178 Huyện Kiên Lương Quốc lộ 80 Từ cầu Cống Tre - Đến Đường Đông Hồ 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD đô thị
179 Huyện Kiên Lương Quốc lộ 80 Từ ngã ba đường Đông Hồ - Đến Bưu điện Kiên Lương 2.660.000 1.330.000 665.000 332.500 166.250 Đất SX-KD đô thị
180 Huyện Kiên Lương Quốc lộ 80 Từ Bưu điện Kiên Lương - Đến Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Ba Hòn) 1.500.000 750.000 375.000 187.500 93.750 Đất SX-KD đô thị
181 Huyện Kiên Lương Quốc lộ 80 Từ Trần Hưng Đạo - Đến Cầu Ba Hòn 2.660.000 1.330.000 665.000 332.500 166.250 Đất SX-KD đô thị
182 Huyện Kiên Lương Quốc lộ 80 Từ cầu Ba Hòn - Đến Giáp ranh xã Dương Hòa 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD đô thị
183 Huyện Kiên Lương Đường vào Xí nghiệp bột cá và Quốc lộ 80 (cũ) 420.000 210.000 105.000 60.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
184 Huyện Kiên Lương Đường Tỉnh 972 Từ Quốc lộ 80 - Đến Ranh quy hoạch Ba Hòn 1.250.000 625.000 312.500 156.250 78.125 Đất SX-KD đô thị
185 Huyện Kiên Lương Đường Tỉnh 973 Từ ranh quy hoạch Ba Hòn - Đến Giáp ranh xã Bình An 750.000 375.000 187.500 93.750 60.000 Đất SX-KD đô thị
186 Huyện Kiên Lương Trung tâm chợ Tròn (đường vòng quanh Chợ Tròn) 1.250.000 625.000 312.500 156.250 78.125 Đất SX-KD đô thị
187 Huyện Kiên Lương Chu Văn An (Trần Quang Diệu cũ) 2.660.000 1.330.000 665.000 332.500 166.250 Đất SX-KD đô thị
188 Huyện Kiên Lương Nguyễn Du (Lê Hoàn cũ) 1.400.000 700.000 350.000 175.000 87.500 Đất SX-KD đô thị
189 Huyện Kiên Lương Triệu Thị Trinh (Phan Đình Phùng cũ) 700.000 350.000 175.000 87.500 60.000 Đất SX-KD đô thị
190 Huyện Kiên Lương Mạc Cửu Từ Lê Quý Đôn - Đến Đông Hồ 1.939.000 969.500 484.750 242.375 121.188 Đất SX-KD đô thị
191 Huyện Kiên Lương Mạc Cửu Từ Đông Hồ - Đến Đồng Khởi 1.250.000 625.000 312.500 156.250 78.125 Đất SX-KD đô thị
192 Huyện Kiên Lương Huyền Trân Công Chúa 1.000.000 500.000 250.000 125.000 62.500 Đất SX-KD đô thị
193 Huyện Kiên Lương Phạm Ngọc Thảo (Bà Chúa Xứ cũ) 560.000 280.000 140.000 70.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
194 Huyện Kiên Lương Âu Cơ Từ Đông Hồ - Đến Đồng Khởi 560.000 280.000 140.000 70.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
195 Huyện Kiên Lương Đồng Khởi 1.250.000 625.000 312.500 156.250 78.125 Đất SX-KD đô thị
196 Huyện Kiên Lương Nguyễn Hoàng Từ Quốc lộ 80 - Đến Trung tâm Bồi dưỡng chính trị 700.000 350.000 175.000 87.500 60.000 Đất SX-KD đô thị
197 Huyện Kiên Lương Tô Châu Đông Hồ - Đến Đồng Khởi 560.000 280.000 140.000 70.000 60.000 Đất SX-KD đô thị
198 Huyện Kiên Lương Mạc Thiên Tích Từ Đồng Khởi - Đến Đông Hồ 1.425.000 712.500 356.250 178.125 89.063 Đất SX-KD đô thị
199 Huyện Kiên Lương Mạc Thiên Tích Từ Đông Hồ - Đến Lê Quý Đôn 2.000.000 1.000.000 500.000 250.000 125.000 Đất SX-KD đô thị
200 Huyện Kiên Lương Hoàng Việt Từ Nguyễn Hoàng - Đến Đồng Khởi 490.000 245.000 122.500 61.250 60.000 Đất SX-KD đô thị