STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ giáp ranh xã Kiên Bình (cống Ba Cu) - Đến Cầu Cống Tre | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ cầu Cống Tre - Đến Đường Đông Hồ | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ ngã ba đường Đông Hồ - Đến Bưu điện Kiên Lương | 5.320.000 | 2.660.000 | 1.330.000 | 665.000 | 332.500 | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ Bưu điện Kiên Lương - Đến Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Ba Hòn) | 3.000.000 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ Trần Hưng Đạo - Đến Cầu Ba Hòn | 5.320.000 | 2.660.000 | 1.330.000 | 665.000 | 332.500 | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ cầu Ba Hòn - Đến Giáp ranh xã Dương Hòa | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Kiên Lương | Đường vào Xí nghiệp bột cá và Quốc lộ 80 (cũ) | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
8 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 972 | Từ Quốc lộ 80 - Đến Ranh quy hoạch Ba Hòn | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 973 | Từ ranh quy hoạch Ba Hòn - Đến Giáp ranh xã Bình An | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 100.000 | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Kiên Lương | Trung tâm chợ Tròn (đường vòng quanh Chợ Tròn) | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất ở đô thị | |
11 | Huyện Kiên Lương | Chu Văn An (Trần Quang Diệu cũ) | 5.320.000 | 2.660.000 | 1.330.000 | 665.000 | 332.500 | Đất ở đô thị | |
12 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Du (Lê Hoàn cũ) | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị | |
13 | Huyện Kiên Lương | Triệu Thị Trinh (Phan Đình Phùng cũ) | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
14 | Huyện Kiên Lương | Mạc Cửu | Từ Lê Quý Đôn - Đến Đông Hồ | 3.878.000 | 1.939.000 | 969.500 | 484.750 | 242.375 | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Kiên Lương | Mạc Cửu | Từ Đông Hồ - Đến Đồng Khởi | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Kiên Lương | Huyền Trân Công Chúa | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở đô thị | |
17 | Huyện Kiên Lương | Phạm Ngọc Thảo (Bà Chúa Xứ cũ) | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
18 | Huyện Kiên Lương | Âu Cơ | Từ Đông Hồ - Đến Đồng Khởi | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Kiên Lương | Đồng Khởi | 2.500.000 | 1.250.000 | 625.000 | 312.500 | 156.250 | Đất ở đô thị | |
20 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Hoàng | Từ Quốc lộ 80 - Đến Trung tâm Bồi dưỡng chính trị | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Kiên Lương | Tô Châu | Đông Hồ - Đến Đồng Khởi | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Kiên Lương | Mạc Thiên Tích | Từ Đồng Khởi - Đến Đông Hồ | 2.850.000 | 1.425.000 | 712.500 | 356.250 | 178.125 | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Kiên Lương | Mạc Thiên Tích | Từ Đông Hồ - Đến Lê Quý Đôn | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Kiên Lương | Hoàng Việt | Từ Nguyễn Hoàng - Đến Đồng Khởi | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 100.000 | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Phúc Chu | Từ Đông Hồ - Đến Đồng Khởi | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 100.000 | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Khuyến | Từ Nguyễn Hoàng - Đến Đồng Khởi | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 100.000 | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Công Hoan | Từ Nguyễn Hiền Điều - Đến Đông Hồ | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 100.000 | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Kiên Lương | Âu Lạc | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
29 | Huyện Kiên Lương | Đông Hồ | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
30 | Huyện Kiên Lương | Trương Công Định | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
31 | Huyện Kiên Lương | Hồ Xuân Hương | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
32 | Huyện Kiên Lương | Lương Định Của | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
33 | Huyện Kiên Lương | Vũ Thế Dinh | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
34 | Huyện Kiên Lương | Phan Thị Ràng | Từ Lê Quý Đôn - Đến Trương Công Định | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Kiên Lương | Cao Thắng | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
36 | Huyện Kiên Lương | Võ Trường Toản | Từ Quốc lộ 80 - Đến Mạc Cửu) | 1.120.000 | 560.000 | 280.000 | 140.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Kiên Lương | Lê Quý Đôn | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
38 | Huyện Kiên Lương | Thị trấn Kiên Lương | Các đường còn lại | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 100.000 | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Kiên Lương | Khu dân cư cán bộ công nhân viên Công ty xây dựng 11 | Các lô góc | 2.450.000 | 1.225.000 | 612.500 | 306.250 | 153.125 | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Kiên Lương | Khu dân cư cán bộ công nhân viên Công ty xây dựng 12 | Các lô còn lại | 1.960.000 | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Kiên Lương | Khu tái định cư cảng cá Ba Hòn | Từ cuối vị trí 2 - Đến Trần Hưng Đạo đi thẳng Đến cuối đường | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Kiên Lương | Khu tái định cư cảng cá Ba Hòn | Từ ngã rẽ về Nhà máy gạch Tuynen - Đến Hết đường (tái định cư cảng cá) | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Kiên Lương | Đường vào sân bay cũ | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
44 | Huyện Kiên Lương | Đường vào Hồ nước xi măng Hà Tiên II (khu xử lý nước) | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
45 | Huyện Kiên Lương | Đường vào Núi Numpo | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
46 | Huyện Kiên Lương | Đường An Dương Vương | Từ Quốc lộ 80 - Đến Ngã tư Trường học Lung Kha Na | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Kiên Lương | Đường vào Núi Nai | Từ kênh xáng Kiên Lương - Đến Ba Hòn Đến Núi Nai | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Kiên Lương | Cặp kênh xáng Ba Hòn đến Kiên Lương | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
49 | Huyện Kiên Lương | Đường Ngô Quyền - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ đường Bùi Thị Xuân - Đến đường số 5 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Kiên Lương | Đường Nguyễn Huệ - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Bùi Thị Xuân - Đến đường số 4 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
51 | Huyện Kiên Lương | Đường Hải Thượng Lãn Ông - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Bùi Thị Xuân - Đến Đường số 5 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
52 | Huyện Kiên Lương | Đường Bùi Thị Xuân - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
53 | Huyện Kiên Lương | Đường Số 1 - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
54 | Huyện Kiên Lương | Đường Nguyễn Văn Thạc - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
55 | Huyện Kiên Lương | Đường Số 2 - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
56 | Huyện Kiên Lương | Đường Phan Bội Châu - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
57 | Huyện Kiên Lương | Đường Số 3 - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
58 | Huyện Kiên Lương | Đường Số 4 - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
59 | Huyện Kiên Lương | Đường Số 5 - Khu tái định cư Hòa Lập | Từ Ngô Quyền - Đến Hải Thượng Lãn Ông | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
60 | Huyện Kiên Lương | Trần Hưng Đạo - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Cống rạch Ba Hòn | 5.320.000 | 2.660.000 | 1.330.000 | 665.000 | 332.500 | Đất ở đô thị |
61 | Huyện Kiên Lương | Trần Hưng Đạo - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ cống rạch Ba Hòn - Đến Đường Tỉnh 971 | 4.000.000 | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | Đất ở đô thị |
62 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Chánh - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Văn Trỗi - Đến Võ Văn Tần | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | Đất ở đô thị |
63 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Chánh - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Võ Văn Tần - Đến Nguyễn Trãi | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
64 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Thị Định - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Văn Trỗi - Đến Võ Văn Tần | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | Đất ở đô thị |
65 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Thị Định - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Võ Văn Tần - Đến Nguyễn Trãi | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
66 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Văn Trỗi - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | Đất ở đô thị |
67 | Huyện Kiên Lương | Hùng Vương - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất ở đô thị |
68 | Huyện Kiên Lương | Huỳnh Mẫn Đạt - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | Đất ở đô thị |
69 | Huyện Kiên Lương | Võ Văn Tần - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
70 | Huyện Kiên Lương | Phan Thị Ràng - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Thị Định - Đến Trần Hưng Đạo | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
71 | Huyện Kiên Lương | Mai Thị Nương - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Thị Định - Đến Nguyễn Bính | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
72 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Trãi - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Trần Hưng Đạo | 2.380.000 | 1.190.000 | 595.000 | 297.500 | 148.750 | Đất ở đô thị |
73 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Bính - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Trãi - Đến Ngã ba Phan Thị Ràng | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
74 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Trung Trực - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Hàm Nghi - Đến Đường Tỉnh 971 | 2.800.000 | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | Đất ở đô thị |
75 | Huyện Kiên Lương | Hàm Nghi - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Đường Tỉnh 971 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất ở đô thị |
76 | Huyện Kiên Lương | Tạ Uyên - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Nguyễn Trung Trực - Đến Đường Tỉnh 971 | 2.100.000 | 1.050.000 | 525.000 | 262.500 | 131.250 | Đất ở đô thị |
77 | Huyện Kiên Lương | Đường số 7 - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Huỳnh Mẫn Đạt - Đến Võ Văn Tần | 2.520.000 | 1.260.000 | 630.000 | 315.000 | 157.500 | Đất ở đô thị |
78 | Huyện Kiên Lương | Lô C3 - Khu dân cư thu nhập thấp Ba Hòn - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ nền số 1 - Đến nền số 119 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 100.000 | Đất ở đô thị |
79 | Huyện Kiên Lương | Lô C4 - Khu dân cư thu nhập thấp Ba Hòn - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ nền số 1 - Đến nền số 81 | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 100.000 | Đất ở đô thị |
80 | Huyện Kiên Lương | Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Các nền góc thuộc Lô C3, Lô C4 - Khu dân cư thu nhập thấp Ba Hòn | 1.650.000 | 825.000 | 412.500 | 206.250 | 103.125 | Đất ở đô thị |
81 | Huyện Kiên Lương | Đường kênh Tám Thước - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ hết vị trí 2 Quốc lộ 80 - Đến hết ranh thị trấn Kiên Lương | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
82 | Huyện Kiên Lương | Đường hẻm 2A (đường bê tông nghĩa trang cũ) - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ hết vị trí 2 Quốc lộ 80 - Đến đường Lê Quý Đôn | 980.000 | 490.000 | 245.000 | 122.500 | 100.000 | Đất ở đô thị |
83 | Huyện Kiên Lương | Đường Ngô Thời Nhiệm - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Từ Quốc lộ 80 - Đến Mạc Thiên Tích | 1.400.000 | 700.000 | 350.000 | 175.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
84 | Huyện Kiên Lương | Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Đường Tổ 37 - Khu phố Cư Xá Mới cặp hồ Cống Tre | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
85 | Huyện Kiên Lương | Đường Tổ 36 đến Khu phố Cư Xá Mới - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | 500.000 | 250.000 | 125.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
86 | Huyện Kiên Lương | Đường vào núi Mo So - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 100.000 | Đất ở đô thị | |
87 | Huyện Kiên Lương | Đường 30 Tháng 4 - Trung tâm Thương mại Ba Hòn | 2.000.000 | 1.000.000 | 500.000 | 250.000 | 125.000 | Đất ở đô thị | |
88 | Huyện Kiên Lương | Trung tâm Thương mại Ba Hòn | Đường Hẻm 33 - đến Khu phố Ba Hòn | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 100.000 | 100.000 | Đất ở đô thị |
89 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ giáp ranh xã Kiên Bình (cống Ba Cu) - Đến Cầu Cống Tre | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ cầu Cống Tre - Đến Đường Đông Hồ | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ ngã ba đường Đông Hồ - Đến Bưu điện Kiên Lương | 3.192.000 | 1.596.000 | 798.000 | 399.000 | 199.500 | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ Bưu điện Kiên Lương - Đến Trần Hưng Đạo (Khu đô thị Ba Hòn) | 1.800.000 | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ Trần Hưng Đạo - Đến Cầu Ba Hòn | 3.192.000 | 1.596.000 | 798.000 | 399.000 | 199.500 | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Kiên Lương | Quốc lộ 80 | Từ cầu Ba Hòn - Đến Giáp ranh xã Dương Hòa | 1.200.000 | 600.000 | 300.000 | 150.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Kiên Lương | Đường vào Xí nghiệp bột cá và Quốc lộ 80 (cũ) | 504.000 | 252.000 | 126.000 | 80.000 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị | |
96 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 972 | Từ Quốc lộ 80 - Đến Ranh quy hoạch Ba Hòn | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Kiên Lương | Đường Tỉnh 973 | Từ ranh quy hoạch Ba Hòn - Đến Giáp ranh xã Bình An | 900.000 | 450.000 | 225.000 | 112.500 | 80.000 | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Kiên Lương | Trung tâm chợ Tròn (đường vòng quanh Chợ Tròn) | 1.500.000 | 750.000 | 375.000 | 187.500 | 93.750 | Đất TM-DV đô thị | |
99 | Huyện Kiên Lương | Chu Văn An (Trần Quang Diệu cũ) | 3.192.000 | 1.596.000 | 798.000 | 399.000 | 199.500 | Đất TM-DV đô thị | |
100 | Huyện Kiên Lương | Nguyễn Du (Lê Hoàn cũ) | 1.680.000 | 840.000 | 420.000 | 210.000 | 105.000 | Đất TM-DV đô thị |
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Lương, Kiên Giang: Đoạn Đường Quốc Lộ 80
Bảng giá đất của Huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường Quốc Lộ 80, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Quốc Lộ 80 có mức giá cao nhất là 2.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và các khu vực quan trọng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.000.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.000.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần hơn với các khu dân cư hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 250.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 250.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Quốc Lộ 80, Huyện Kiên Lương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Lương, Kiên Giang: Đoạn Đường Vào Xí Nghiệp Bột Cá và Quốc Lộ 80 (Cũ)
Bảng giá đất của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường vào Xí nghiệp bột cá và Quốc lộ 80 (cũ), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí của đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực.
Vị trí 1: 840.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường vào Xí nghiệp bột cá và Quốc lộ 80 (cũ) có mức giá cao nhất là 840.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các khu vực phát triển đô thị, các tiện ích công cộng, và có khả năng tiếp cận thuận tiện hơn.
Vị trí 2: 420.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 420.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể có ít tiện ích hơn hoặc nằm xa các điểm phát triển chính hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 210.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 210.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, thích hợp cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 105.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 105.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại đoạn đường vào Xí nghiệp bột cá và Quốc lộ 80 (cũ). Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Lương, Kiên Giang: Đoạn Đường Tỉnh 972
Bảng giá đất của Huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường Tỉnh 972, loại đất ở đô thị, từ Quốc lộ 80 đến Ranh quy hoạch Ba Hòn, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 972 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nằm ở các vị trí đắc địa gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi và các khu vực quan trọng khác.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị cao. Có thể đây là khu vực gần các tiện ích công cộng nhưng ít thuận lợi về giao thông hoặc có các yếu tố khác làm giảm giá trị so với vị trí 1.
Vị trí 3: 625.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 625.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực với giá trị đất trung bình. Khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể phù hợp với các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 312.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 312.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Tỉnh 972, Huyện Kiên Lương, Kiên Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Lương, Kiên Giang: Đoạn Đường Tỉnh 973
Bảng giá đất của huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang cho đoạn đường Tỉnh 973, loại đất ở đô thị, từ ranh quy hoạch Ba Hòn đến giáp ranh xã Bình An, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại từng vị trí của đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Tỉnh 973 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất, thường nằm gần các khu đô thị chính và các tiện ích công cộng quan trọng. Giá trị đất cao tại vị trí này phản ánh sự thuận tiện về giao thông và sự phát triển đô thị.
Vị trí 2: 750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 750.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Khu vực này có thể gần các tiện ích đô thị hoặc giao thông không thuận lợi bằng vị trí 1, dẫn đến mức giá giảm.
Vị trí 3: 375.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 375.000 VNĐ/m². Đây là khu vực với giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển. Khu vực này có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá phải chăng.
Vị trí 4: 187.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 187.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng cho các cá nhân và tổ chức trong việc định giá và quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai tại đoạn đường Tỉnh 973, huyện Kiên Lương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Kiên Lương, Kiên Giang: Trung Tâm Chợ Tròn (Đường Vòng Quanh Chợ Tròn)
Bảng giá đất của Huyện Kiên Lương, tỉnh Kiên Giang cho khu vực Trung Tâm Chợ Tròn (đường vòng quanh Chợ Tròn), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong khu vực Trung Tâm Chợ Tròn, phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đường vòng quanh Chợ Tròn có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí đắc địa, gần các tiện ích công cộng và trung tâm thương mại của chợ, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.250.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.250.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực gần hơn với các khu dân cư hoặc có ít tiện ích hơn so với vị trí 1.
Vị trí 3: 625.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 625.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, có thể là nơi lý tưởng cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 312.500 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 312.500 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong khu vực Trung Tâm Chợ Tròn, có thể là do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí khác.
Bảng giá đất theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại Trung Tâm Chợ Tròn, Huyện Kiên Lương. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.