501 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định An |
Từ nhà bác sĩ Hùng - Đến Nhà ông Khánh
|
660.000
|
330.000
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
Đất TM-DV nông thôn |
502 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định An |
Từ nhà ông Tư Sang - Đến Dãy phố nhà ông Túc
|
660.000
|
330.000
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
Đất TM-DV nông thôn |
503 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định An |
Từ nhà bà Xuân (thợ may) - Đến Hết dãy phố sau nhà ông Hạnh (Xã đội)
|
630.000
|
315.000
|
157.500
|
78.750
|
39.375
|
Đất TM-DV nông thôn |
504 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định An |
Từ nhà ông Lưu Thủy - Đến Hết dãy phố nhà ông Mai bưu điện
|
630.000
|
315.000
|
157.500
|
78.750
|
39.375
|
Đất TM-DV nông thôn |
505 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định An |
Từ nhà bác sĩ Hùng - Đến Nhà ông Đẩu
|
396.000
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
506 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định An |
Còn lại các tuyến trong chợ mới
|
396.000
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
507 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định An |
Từ lộ nhựa - Đến Hãng nước đá ông Thành
|
462.000
|
231.000
|
115.500
|
57.750
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
508 |
Huyện Gò Quao |
Quy hoạch Khu dân cư và chợ Định An - Xã Định An |
|
234.000
|
117.000
|
58.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
509 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An |
Từ Quốc lộ 61 - Đến nhà ông Dương Trung Hiếu
|
462.000
|
231.000
|
115.500
|
57.750
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
510 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An |
Từ nhà ông Dương Trung Hiếu - Đến Ngã tư kênh ông Xịu
|
234.000
|
117.000
|
58.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
511 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Vĩnh Phú - Định An - Xã Định An |
Từ ngã tư kênh ông Xịu - Đến Giáp ranh huyện Giồng Riềng
|
234.000
|
117.000
|
58.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
512 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 (phía đường đan xi măng bên kênh đối diện Quốc lộ 61) - Xã Định An |
Từ đầu cầu Rạch Tìa - Đến Cầu Sóc Ven
|
462.000
|
231.000
|
115.500
|
57.750
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
513 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 (phía đường đan xi măng bên kênh đối diện Quốc lộ 61) - Xã Định An |
Từ cống Huyện đội - Đến Hết mốc quy hoạch trung tâm xã
|
330.000
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
514 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến đối diện Quốc lộ 61 - Xã Định An |
Từ mốc quy hoạch trung tâm xã - Đến Ngã ba lộ quẹo
|
420.000
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
515 |
Huyện Gò Quao |
Đường A - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An |
Từ nền A11 - Đến nền D14
|
480.000
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
516 |
Huyện Gò Quao |
Các nền góc đường A - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An |
Từ nền A11 - Đến nền D14
|
552.000
|
276.000
|
138.000
|
69.000
|
34.500
|
Đất TM-DV nông thôn |
517 |
Huyện Gò Quao |
Đường B - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An |
Từ nền A1-H1 - Đến D7-E7
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
Đất TM-DV nông thôn |
518 |
Huyện Gò Quao |
Các nền góc đường B - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An |
Từ nền A1-H1 - Đến D7-E7
|
690.000
|
345.000
|
172.500
|
86.250
|
43.125
|
Đất TM-DV nông thôn |
519 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 1 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An |
Từ nền A2-B15 - Đến nền H15-G20
|
480.000
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
520 |
Huyện Gò Quao |
Các nền góc đường số 1 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An |
Từ nền A2-B15 - Đến nền H15-G20
|
552.000
|
276.000
|
138.000
|
69.000
|
34.500
|
Đất TM-DV nông thôn |
521 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 2 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An |
Từ nền B12-C16 - Đến nền G19-F19
|
420.000
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
522 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 3 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An |
Từ nền C13-D16 - Đến nền F18-E19
|
420.000
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
523 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 4 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An |
Từ nền D13 - Đến nền E18
|
420.000
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
524 |
Huyện Gò Quao |
Các nền góc đường số 2 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An |
Từ nền B12-C16 - Đến nền G19-F19
|
483.000
|
241.500
|
120.750
|
60.375
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
525 |
Huyện Gò Quao |
Các nền góc đường số 3 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An |
Từ nền C13-D16 - Đến nền F18-E19
|
483.000
|
241.500
|
120.750
|
60.375
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
526 |
Huyện Gò Quao |
Các nền góc đường số 4 - Cụm dân cư vượt lũ - Xã Định An |
Từ nền D13 - Đến nền E18
|
483.000
|
241.500
|
120.750
|
60.375
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
527 |
Huyện Gò Quao |
Quốc lộ 61 - Xã Định Hòa |
Từ cầu Đường Xuồng - Đến Hết đất Chùa Thanh Gia
|
650.000
|
325.000
|
162.500
|
81.250
|
40.625
|
Đất SX-KD nông thôn |
528 |
Huyện Gò Quao |
Quốc lộ 61 - Xã Định Hòa |
Từ Chùa Thanh Gia - Đến Mốc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa
|
520.000
|
260.000
|
130.000
|
65.000
|
32.500
|
Đất SX-KD nông thôn |
529 |
Huyện Gò Quao |
Quốc lộ 61 - Xã Định Hòa |
Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã Định Hòa - Đến Cống (nhà ông Ngửi)
|
770.000
|
385.000
|
192.500
|
96.250
|
48.125
|
Đất SX-KD nông thôn |
530 |
Huyện Gò Quao |
Quốc lộ 61 - Xã Định Hòa |
Từ Cống (nhà ông Ngửi) - Đến Giáp ranh xã Định An
|
520.000
|
260.000
|
130.000
|
65.000
|
32.500
|
Đất SX-KD nông thôn |
531 |
Huyện Gò Quao |
Quốc lộ 61 - Xã Định An |
Từ ranh xã Định Hòa - Đến Đầu cầu Rạch Tìa
|
520.000
|
260.000
|
130.000
|
65.000
|
32.500
|
Đất SX-KD nông thôn |
532 |
Huyện Gò Quao |
Quốc lộ 61 - Xã Định An |
Từ cầu Rạch Tìa - Đến Đầu cầu Sóc Ven
|
770.000
|
385.000
|
192.500
|
96.250
|
48.125
|
Đất SX-KD nông thôn |
533 |
Huyện Gò Quao |
Quốc lộ 61 - Xã Định An |
Từ đầu cầu Sóc Ven - Đến Giáp cống Huyện đội
|
1.330.000
|
665.000
|
332.500
|
166.250
|
83.125
|
Đất SX-KD nông thôn |
534 |
Huyện Gò Quao |
Quốc lộ 61 - Xã Định An |
Từ cống huyện đội - Đến Mốc quy hoạch Trung tâm xã
|
1.050.000
|
525.000
|
262.500
|
131.250
|
65.625
|
Đất SX-KD nông thôn |
535 |
Huyện Gò Quao |
Quốc lộ 61 - Xã Định An |
Từ mốc quy hoạch Trung tâm xã Định An- Kênh Xáng Mới
|
805.000
|
402.500
|
201.250
|
100.625
|
50.313
|
Đất SX-KD nông thôn |
536 |
Huyện Gò Quao |
Quốc lộ 61 - Xã Định An |
Từ kênh Xáng Mới - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Nam
|
615.000
|
307.500
|
153.750
|
76.875
|
38.438
|
Đất SX-KD nông thôn |
537 |
Huyện Gò Quao |
Quốc lộ 61 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Từ giáp ranh xã Định An - Đến Cầu Vĩnh Hòa 1
|
615.000
|
307.500
|
153.750
|
76.875
|
38.438
|
Đất SX-KD nông thôn |
538 |
Huyện Gò Quao |
Quốc lộ 61 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Từ cầu Vĩnh Hòa 1 - Đến Đường vào cụm dân cư vượt lũ
|
770.000
|
385.000
|
192.500
|
96.250
|
48.125
|
Đất SX-KD nông thôn |
539 |
Huyện Gò Quao |
Quốc lộ 61 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Từ đường vào cụm dân cư vượt lũ - Đến Cầu Cái Tư
|
805.000
|
402.500
|
201.250
|
100.625
|
50.313
|
Đất SX-KD nông thôn |
540 |
Huyện Gò Quao |
Quốc lộ 61 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Nam |
Từ bến phà cũ - Đến Đường dẫn cầu Cái Tư
|
590.000
|
295.000
|
147.500
|
73.750
|
36.875
|
Đất SX-KD nông thôn |
541 |
Huyện Gò Quao |
Đường 30 tháng 4 |
Từ ngã ba Lộ Quẹo - Đến Đầu cầu Ba Láng
|
560.000
|
280.000
|
140.000
|
70.000
|
35.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
542 |
Huyện Gò Quao |
Đường 30 tháng 4 |
Từ đầu cầu Ba Láng - Đến Giáp ranh Trường cấp III
|
910.000
|
455.000
|
227.500
|
113.750
|
56.875
|
Đất SX-KD nông thôn |
543 |
Huyện Gò Quao |
Đường 30 tháng 4 |
Từ ranh Trường cấp III - Đến Đầu cầu chợ Gò Quao
|
1.890.000
|
945.000
|
472.500
|
236.250
|
118.125
|
Đất SX-KD nông thôn |
544 |
Huyện Gò Quao |
Đường Nguyễn Thái Bình - Thị trấn Gò Quao |
Từ đầu cầu Mương lộ - Đến Cầu Đường Trâu
|
250.000
|
125.000
|
62.500
|
31.250
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
545 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Phước B |
Từ cầu Đường Trâu - Đến Bến phà Xáng Cụt
|
225.000
|
112.500
|
56.250
|
28.125
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
546 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Thắng |
Từ hết Khu tái định cư Vĩnh Thắng - Đến Giáp Kênh 1
|
330.000
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
547 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Thắng |
Từ cầu kênh 1 Vĩnh Thắng - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Tuy
|
195.000
|
97.500
|
48.750
|
24.375
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
548 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Tuy |
Từ giáp ranh xã Vĩnh Thắng - Đến Kênh cống đá
|
195.000
|
97.500
|
48.750
|
24.375
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
549 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Tuy |
Từ kênh cống đá - Đến Cầu Hai Bèo
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
550 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Tuy |
Từ cầu Hai Bèo - Đến Cầu Đỏ Vĩnh Tuy
|
195.000
|
97.500
|
48.750
|
24.375
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
551 |
Huyện Gò Quao |
Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Định An |
Từ ngã ba Sóc Ven - Đến Cầu chùa cũ (hai bên)
|
770.000
|
385.000
|
192.500
|
96.250
|
48.125
|
Đất SX-KD nông thôn |
552 |
Huyện Gò Quao |
Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Định An |
Từ đầu cầu chùa cũ Định An - Đến Cầu Kênh Mới (đường Mây)
|
385.000
|
192.500
|
96.250
|
48.125
|
24.063
|
Đất SX-KD nông thôn |
553 |
Huyện Gò Quao |
Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Định An |
Từ cầu Kênh Mới - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc
|
195.000
|
97.500
|
48.750
|
24.375
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
554 |
Huyện Gò Quao |
Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Từ giáp ranh xã Định An - Đến Vàm kênh mới
|
195.000
|
97.500
|
48.750
|
24.375
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
555 |
Huyện Gò Quao |
Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Thị trấn Gò Quao |
Từ cầu KH6 - Đến Giáp ranh xã Định Hòa
|
250.000
|
125.000
|
62.500
|
31.250
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
556 |
Huyện Gò Quao |
Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Định Hòa |
Từ giáp ranh thị trấn Gò Quao - Đến Giáp ranh xã Thủy Liễu
|
195.000
|
97.500
|
48.750
|
24.375
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
557 |
Huyện Gò Quao |
Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Thủy Liễu |
Từ giáp ranh xã Định Hòa - Đến Cầu Mương Ranh
|
195.000
|
97.500
|
48.750
|
24.375
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
558 |
Huyện Gò Quao |
Đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc (phía lộ nhựa) - Xã Thủy Liễu |
Từ cầu Mương Ranh - Đến Cầu kênh Đường Xuồng
|
250.000
|
125.000
|
62.500
|
31.250
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
559 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu - Xã Thủy Liễu |
Từ giáp ranh xã Định Hòa - Đến Hết đất Chùa Thủy Liễu
|
250.000
|
125.000
|
62.500
|
31.250
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
560 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu - Xã Thủy Liễu |
Từ hết đất Chùa Thủy Liễu - Đến Cầu chợ xã Thủy Liễu
|
550.000
|
275.000
|
137.500
|
68.750
|
34.375
|
Đất SX-KD nông thôn |
561 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu - Xã Thủy Liễu |
Từ cầu chợ Thủy Liễu - Đến Cầu Đường Tắc (Miễu Ông Tà)
|
250.000
|
125.000
|
62.500
|
31.250
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
562 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Đường Xuồng - Thủy Liễu - Phà Thủy Liễu - Xã Thủy Liễu |
Từ cầu đường tắc (Miễu Ông Tà) - Đến Vàm Cả Bần Thủy Liễu
|
220.000
|
110.000
|
55.000
|
27.500
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
563 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Đường Ruồng - Xã Thủy Liễu |
Từ giáp chợ Thủy Liễu - Đến Giáp ranh ấp Hiệp An
|
195.000
|
97.500
|
48.750
|
24.375
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
564 |
Huyện Gò Quao |
Phía UBND - Xã Thủy Liễu |
Từ hết đất UBND xã - Đến Cầu Trung ương Đoàn
|
200.000
|
100.000
|
50.000
|
25.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
565 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy |
Từ cầu chợ Vĩnh Tuy - Đến Giáp ranh xã Lương Nghĩa, huyện Long Mỹ, tỉnh Hậu Giang
|
250.000
|
125.000
|
62.500
|
31.250
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
566 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy |
Từ Đường Tỉnh 962 - Đến Nhà Thầy Ái
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
567 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy |
Từ hết đất đình - Đến Ngã ba Hào Phong (cầu Út La);
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
568 |
Huyện Gò Quao |
Khu vực trung tâm chợ Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy |
Từ Bưu điện - Nhà ông Hùng - Nhà ông Ba Đàn - Nhà Thầy Nghĩa, nhà ông Thanh - Nhà ông Tám - Nhà ông Tám Mập - Nhà ông Quách Hán Thông
|
1.100.000
|
550.000
|
275.000
|
137.500
|
68.750
|
Đất SX-KD nông thôn |
569 |
Huyện Gò Quao |
Khu tái định cư chợ Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy |
đến Giáp ranh nhà Thầy Mừng
|
495.000
|
247.500
|
123.750
|
61.875
|
30.938
|
Đất SX-KD nông thôn |
570 |
Huyện Gò Quao |
Khu quy hoạch chợ Vĩnh Tuy - Xã Vĩnh Tuy |
đất còn lại
|
605.000
|
302.500
|
151.250
|
75.625
|
37.813
|
Đất SX-KD nông thôn |
571 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Tuy |
Từ Đường Tỉnh 962 - Đến Hết đất đình
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
572 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Đường Xuồng - Thới Quản - Xã Thới Quản |
Từ giáp ranh xã Long Thạnh, huyện Giồng Riềng - Đến Cầu kênh Thủy lợi xuân đông
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
26.250
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
573 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Đường Xuồng - Thới Quản - Xã Thới Quản |
Từ kênh Thủy lợi xuân đông - Đến Chợ ngã tư cũ (nhà Thầy giáo Ngân)
|
220.000
|
110.000
|
55.000
|
27.500
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
574 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Đường Xuồng - Thới Quản - Xã Thới Quản |
Từ chợ ngã tư cũ (nhà thầy giáo Ngân) - Đến Vàm Đường Tắt
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
575 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản |
Từ cầu trường học ấp Xuân Đông - Đến Ranh Chùa Thới An (cầu kênh Ba Giàu)
|
195.000
|
97.500
|
48.750
|
24.375
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
576 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản |
Từ Chùa Thới An (cầu kênh Ba Giàu) - Đến Kênh thủy lợi Chòm Mã (trường cấp II)
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
26.250
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
577 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản |
Từ Chùa Thới An - Đến Giáp ranh xã Thủy Liễu
|
195.000
|
97.500
|
48.750
|
24.375
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
578 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản |
Từ nhà bà Tư Húng - Đến Cầu Xẻo Rọ
|
195.000
|
97.500
|
48.750
|
24.375
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
579 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản |
Từ kênh Chòm Mã - Đến Vàm Cả Mới Lớn
|
195.000
|
97.500
|
48.750
|
24.375
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
580 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản |
Từ vàm Cả Mới Lớn - Đến Kênh Tư giáp xã Bình An, Châu Thành
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
581 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản |
Từ vàm Cả Mới Nhỏ (nhà ông Chấn) - Đến Nhà ông Trần Văn Nam
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
582 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản |
Từ vàm Cả Mới Nhỏ - Đến Nhà Thầy Long (cầu Thu Đông)
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
583 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản |
Từ nhà ông Trần Văn Nam - Đến Giáp Chùa Tổng Quản
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
584 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản |
Từ Chùa Thới An - Đến Cầu Xóm Khu
|
140.000
|
70.000
|
35.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
585 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản |
Từ cầu Xẻo Rọ - Đến Vàm Cả Mới Lớn
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
586 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến Thới Quản Thới An - Xã Thới Quản |
Từ cầu chợ Ngã Tư cũ - Đến Ngã 3 nhà ông Danh Mắt
|
140.000
|
70.000
|
35.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
587 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ cầu Cà Nhung (giáp QL 61) - Đến Cầu Thứ Hồ A
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
588 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ cầu Thứ Hồ A - Đến Trường Tiểu học 2 (Bần Bé)
|
140.000
|
70.000
|
35.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
589 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ cầu Cà Nhung - Đến Cầu Miễu Ông Tà
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
590 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ cầu Miễu Ông Tà - Đến Cầu kênh Năm Chợ
|
140.000
|
70.000
|
35.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
591 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ trụ sở ấp Hòa Xuân - Đến Giáp ranh xã Vĩnh Thạnh (bến đò Ông Mén)
|
140.000
|
70.000
|
35.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
592 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ cầu Miễu ông Tà (nhà ông Dũng) - Đến cầu kênh Tư Điều
|
140.000
|
70.000
|
35.000
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
593 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ cầu Đường Xuồng - Đến Giáp cầu ngang sông nhà ông Kỳ
|
220.000
|
110.000
|
55.000
|
27.500
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
594 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ nhà ông Danh Thảo - Đến Hết nhà ông Châu Đình Húa
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
595 |
Huyện Gò Quao |
Khu chỉnh trang trung tâm hành chính - Xã Định Hòa |
|
495.000
|
247.500
|
123.750
|
61.875
|
30.938
|
Đất SX-KD nông thôn |
596 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ cầu Tà Khoa - Đến Giáp ấp Phước Thới, thị trấn (kênh Tà Khoa)
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
597 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ cầu Cà Nhung - Đến Hết cầu kênh Rạch Điền
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
598 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ cầu ông Ba Mia - Đến Hết ranh nhà Út Điểm
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
599 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ cầu Chùa Hòa An (giáp QL61) - Đến Cầu Thứ Hồ A (KH5)
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |
600 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ cầu ngã ba Chùa Bần Bé - Đến Giáp ranh xã Thủy Liễu
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
24.000
|
24.000
|
Đất SX-KD nông thôn |