401 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ cầu ông Ba Mia - Đến Hết ranh nhà Út Điểm
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
402 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ cầu Chùa Hòa An (giáp QL61) - Đến Cầu Thứ Hồ A (KH5)
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
403 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ cầu ngã ba Chùa Bần Bé - Đến Giáp ranh xã Thủy Liễu
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
404 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ nhà ông Sáu Phúc - Đến Kênh Định Hòa 2 (kênh KH5)
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
405 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ kênh Định Hòa 2 (kênh KH5) - Đến Hết cầu Chùa Tà Mum (nhà Ông Khải KH5)
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
406 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ nhà cô Hiếm - Đến Giáp ranh xã Thủy Liễu (tuyến Thanh Gia- Thủy Liễu)
|
264.000
|
132.000
|
66.000
|
33.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
407 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ Chùa Thanh Gia - Đến Giáp quy hoạch Chợ và Khu dân cư xã Định Hòa (phía kênh)
|
363.000
|
181.500
|
90.750
|
45.375
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
408 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ cầu Cà Nhung - Đến Giáp ranh xã Định An (phía kênh)
|
330.000
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
409 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định Hòa |
Từ cầu Đường Xuồng - Đến Trụ sở ấp Hòa Xuân
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
410 |
Huyện Gò Quao |
Đường số 01 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa |
bên phải Từ nền số 01 - Đến nền số 17
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
411 |
Huyện Gò Quao |
Đường số 01 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa |
bên trái Từ nền số 01 - Đến nền số 6
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
412 |
Huyện Gò Quao |
Đường số 02 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa |
bên phải Từ nền số 21 - Đến nền số 37
|
270.000
|
135.000
|
67.500
|
33.750
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
413 |
Huyện Gò Quao |
Đường số 02 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa |
bên trái Từ nền số 01 - Đến nền số 5
|
270.000
|
135.000
|
67.500
|
33.750
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
414 |
Huyện Gò Quao |
Đường số 04 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa |
bên phải Từ nền số 04 - Đến nền số 16
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
415 |
Huyện Gò Quao |
Đường số 04 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa |
bên trái Từ nền số 22 - Đến nền số 52
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
416 |
Huyện Gò Quao |
Đường số 05 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa |
bên phải Từ nền số 03 - Đến nến số 11
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
417 |
Huyện Gò Quao |
Đường số 05 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa |
bên trái Từ nền số 02 - Đến nền số 11
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
418 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 - Xã Định Hòa |
Từ cầu Ngã tư KH5 (nhà Bà Bảy) - Đến Cầu Tà Mương
|
210.000
|
105.000
|
52.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
419 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 3 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa |
|
1.140.000
|
570.000
|
285.000
|
142.500
|
71.250
|
Đất TM-DV nông thôn |
420 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 4 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa |
|
1.164.000
|
582.000
|
291.000
|
145.500
|
72.750
|
Đất TM-DV nông thôn |
421 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 5 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa |
|
1.164.000
|
582.000
|
291.000
|
145.500
|
72.750
|
Đất TM-DV nông thôn |
422 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 6 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa |
|
1.200.000
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
423 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 7 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa |
|
1.878.000
|
939.000
|
469.500
|
234.750
|
117.375
|
Đất TM-DV nông thôn |
424 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 8 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa |
|
2.400.000
|
1.200.000
|
600.000
|
300.000
|
150.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
425 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 8A - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa |
|
1.002.000
|
501.000
|
250.500
|
125.250
|
62.625
|
Đất TM-DV nông thôn |
426 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 9 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa |
|
1.128.000
|
564.000
|
282.000
|
141.000
|
70.500
|
Đất TM-DV nông thôn |
427 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 20 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa |
|
1.272.000
|
636.000
|
318.000
|
159.000
|
79.500
|
Đất TM-DV nông thôn |
428 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 21 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa |
|
948.000
|
474.000
|
237.000
|
118.500
|
59.250
|
Đất TM-DV nông thôn |
429 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 16 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa |
|
1.278.000
|
639.000
|
319.500
|
159.750
|
79.875
|
Đất TM-DV nông thôn |
430 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 18-19 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa |
|
2.742.000
|
1.371.000
|
685.500
|
342.750
|
171.375
|
Đất TM-DV nông thôn |
431 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Thắng |
Từ bến phà Xáng Cụt - Đến Đường số 2
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
432 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Thắng |
Từ Bến phà Xáng Cụt - Đến Nhà ông Trịnh Viết Khắc (dãy mé sông Cái)
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
433 |
Huyện Gò Quao |
Các đường số 2, 3, 4 đến đường B (khu vực dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng) - Xã Vĩnh Thắng |
|
1.056.000
|
528.000
|
264.000
|
132.000
|
66.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
434 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Thắng |
Từ đường B xuống mé sông Cái - Đến Bến phà đi xã Vĩnh Phước A
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
435 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Thắng |
Từ bến phà qua xã Vĩnh Phước A - Đến Đường B (khu vực dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng)
|
396.000
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
436 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Thắng |
Từ đường Số 4 - Đến Hết khu tái định cư (theo đường Tỉnh 962)
|
564.000
|
282.000
|
141.000
|
70.500
|
35.250
|
Đất TM-DV nông thôn |
437 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 5, Số 6 (Khu tái định cư) - Xã Vĩnh Thắng |
|
510.000
|
255.000
|
127.500
|
63.750
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
438 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 7 (Khu tái định cư) - Xã Vĩnh Thắng |
|
264.000
|
132.000
|
66.000
|
33.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
439 |
Huyện Gò Quao |
Đường C, đường E (khu dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng: 2 dãy đối diện nhà lồng) - Xã Vĩnh Thắng |
|
2.310.000
|
1.155.000
|
577.500
|
288.750
|
144.375
|
Đất TM-DV nông thôn |
440 |
Huyện Gò Quao |
Trung tâm chợ Vĩnh Thắng - Xã Vĩnh Thắng |
Các tuyến còn lại
|
660.000
|
330.000
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
Đất TM-DV nông thôn |
441 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Thắng |
Từ nhà ông Lăng Thanh Hùng - Đến Hết khu quy hoạch mở rộng Xí nghiệp chế biến Lương thực xuất khẩu xã Vĩnh Thắng
|
234.000
|
117.000
|
58.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
442 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Thắng |
Từ Trung tâm chợ xã - qua Trường cấp 3 xã Vĩnh Thắng
|
360.000
|
180.000
|
90.000
|
45.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
443 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Thắng |
Các lô góc số 1, số 13
|
552.000
|
276.000
|
138.000
|
69.000
|
34.500
|
Đất TM-DV nông thôn |
444 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Thắng |
Các lô số 2,3,4,5,6,7,8,9,10, 11,12,22,23,24,27,28
|
504.000
|
252.000
|
126.000
|
63.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
445 |
Huyện Gò Quao |
Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng |
Lô 1 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch)
|
1.188.000
|
594.000
|
297.000
|
148.500
|
74.250
|
Đất TM-DV nông thôn |
446 |
Huyện Gò Quao |
Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng |
Lô 2 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch)
|
1.056.000
|
528.000
|
264.000
|
132.000
|
66.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
447 |
Huyện Gò Quao |
Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng |
Lô 3 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch)
|
924.000
|
462.000
|
231.000
|
115.500
|
57.750
|
Đất TM-DV nông thôn |
448 |
Huyện Gò Quao |
Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng |
Lô 4 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch)
|
660.000
|
330.000
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
Đất TM-DV nông thôn |
449 |
Huyện Gò Quao |
Đường số 26 cặp sông cái đến Tiệm sửa máy ông Út (khu chợ cũ) - Xã Vĩnh Thắng |
|
396.000
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
450 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến cặp sông Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng |
Từ cầu Cái Tư - Đến nhà ông Bảy Cát Đến Kênh Bốn Thước
|
264.000
|
132.000
|
66.000
|
33.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
451 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Thắng |
Từ vàm kênh Ông Ký - Đến Vàm kênh Năm Lương
|
264.000
|
132.000
|
66.000
|
33.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
452 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Thắng |
Từ vàm kênh Năm Lương - Đến Kênh ranh (giáp xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc)
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
453 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Thắng |
Từ đầu kênh Tài Phú - Đến Hết ranh đất ông Cường (đối diện chợ Cái Tư)
|
330.000
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
454 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Thắng |
Từ nhà ông Tư Cẩn - Đến Nhà ông Bạc (đối diện chợ Cái Tư)
|
264.000
|
132.000
|
66.000
|
33.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
455 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Thắng |
Từ cầu chợ Cái Tư - Đến Kênh Năm Dần
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
456 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Thắng |
Từ đất ông Cường - Đến Giáp ranh xã Định An (phía kênh đối diện Quốc lộ 61)
|
264.000
|
132.000
|
66.000
|
33.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
457 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Thắng |
Từ cầu Ba Voi - Đến Cầu KH9
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
458 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 01 - Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng |
|
330.000
|
165.000
|
82.500
|
41.250
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
459 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền góc đường Số 01
|
379.800
|
189.900
|
94.950
|
47.475
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
460 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 02 - Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng |
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
461 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền góc đường số 02
|
345.000
|
172.500
|
86.250
|
43.125
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
462 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 3,4,5,6,7,8 - Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng |
|
270.000
|
135.000
|
67.500
|
33.750
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
463 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền góc đường số 3,4,5,6,7,8
|
310.800
|
155.400
|
77.700
|
38.850
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
464 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền chính sách Lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
465 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền góc nền chính sách thuộc lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9
|
276.000
|
138.000
|
69.000
|
34.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
466 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Nên sinh lợi lô L5: Nền 19
|
828.000
|
414.000
|
207.000
|
103.500
|
51.750
|
Đất TM-DV nông thôn |
467 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 2,3,15,16; lô L5: Nền số 2,3; lô L6: Nền số 7 và số 8.
|
900.000
|
450.000
|
225.000
|
112.500
|
56.250
|
Đất TM-DV nông thôn |
468 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền sinh lợi thuộc lô L1: Nền số 1 và nền số 2; lô L2: Nền số 2,3,4,5; lô L3: Nền số 1,2,3,4; lô L4: Nền số 1 và số 17; lô L5: Nền số 1,4,5,6,7.
|
1.080.000
|
540.000
|
270.000
|
135.000
|
67.500
|
Đất TM-DV nông thôn |
469 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 7; lô L5: Nền số 15
|
1.152.000
|
576.000
|
288.000
|
144.000
|
72.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
470 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền sinh lợi thuộc lô L3: Nền 05 đến 20, nền 22,23; lô L4: Nền 5,6,8 đến 13; lô L5: Nền 08 đến 12,14,16,17; lô L6: Nền 2,3,4,5; lô L8: Nền 02 đến
|
1.188.000
|
594.000
|
297.000
|
148.500
|
74.250
|
Đất TM-DV nông thôn |
471 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền sinh lợi thuộc lô L1: Nền 03; lô L2: Nền 01, 06; lô L3: Nền 24
|
1.296.000
|
648.000
|
324.000
|
162.000
|
81.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
472 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng |
Các nền thuộc lô L3: 21; lô L4: nền 04,14; lô L5: Nền 13,18; lô L6: Nền 01,06; lô L8: Nền 01,15,29; lô L9: Nền 08, 09
|
828.000
|
414.000
|
207.000
|
103.500
|
51.750
|
Đất TM-DV nông thôn |
473 |
Huyện Gò Quao |
Từ khu vượt lũ số 1 đến Giáp kênh Bà Chủ - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Từ cầu sắt theo tuyến lộ Định An - Đến Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài Đến kênh Bà Chủ
|
528.000
|
264.000
|
132.000
|
66.000
|
33.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
474 |
Huyện Gò Quao |
Hai dãy đối diện chợ và nhà lồng chợ hiện hữu - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Từ giáp lộ Định An, Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài - Đến đê bao Ô Môn - Xà No
|
528.000
|
264.000
|
132.000
|
66.000
|
33.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
475 |
Huyện Gò Quao |
Phía Bắc đê bao - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Từ khu vượt lũ Số 1 nối liền đê bao - Đến Đất chỉnh trang quy hoạch chợ
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
476 |
Huyện Gò Quao |
Phía Nam đê bao Ô Môn - Xà No - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Từ khu vượt lũ số 1 - Đến Kênh Bà Chủ: Phía nhà ông Võ Minh Chánh
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
477 |
Huyện Gò Quao |
Đê bao Ô Môn - Xà No |
Từ kênh Bà Chủ - Đến Kênh Ba Hồ
|
300.000
|
150.000
|
75.000
|
37.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
478 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Từ kênh Ba Hồ (phía Bắc đê bao Ô Môn - Xà No) - Đến cuối đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
479 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Từ kênh Ba Hồ - Đến Giáp ranh xã Hòa Thuận (phía Nam đê bao Ô Môn - Xà No)
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
480 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Từ kênh Ông Bồi - Đến Giáp Vĩnh Hòa Hưng Nam (đê bao)
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
481 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Từ vàm Thác Lác - Đến Ô Môn Đến ranh xã Hòa Thuận (phía Trường Trung học phổ thông Vĩnh Hòa Hưng Bắc)
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
482 |
Huyện Gò Quao |
Tuyến đường Kênh 4 thước (phía giáp ấp 3, ấp 4) - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
168.000
|
84.000
|
42.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
483 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Từ lộ căn cứ Tỉnh ủy - Đến Giáp xã Hòa Thuận, H.Giồng Riềng
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
484 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 2 - Khu dân cư vượt lũ 1 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Từ lộ giáp nhà ông Đoàn Văn Mỏng - Đến Nhà Huỳnh Hoàng Vẽ
|
480.000
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
485 |
Huyện Gò Quao |
Đường Số 3 - Khu dân cư vượt lũ 1 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Từ cầu sắt - Đến đê bao Ô Môn - Xà No
|
480.000
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
486 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ 1 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Các đường còn lại: Gồm đường Số 1, Số 4, Số 5, Số 6, Số 7, Số 8, Số 9 và Số 10
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
487 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ 1 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Các nền góc của Từng ngã tuyến đường: Gồm đường Số 1, Số 4, Số 5, Số 6, Số 7, Số 8, Số 9 và số 10
|
276.000
|
138.000
|
69.000
|
34.500
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
488 |
Huyện Gò Quao |
Đường A - Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
489 |
Huyện Gò Quao |
Đường B - Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
180.000
|
90.000
|
45.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
490 |
Huyện Gò Quao |
Đường C - Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
|
240.000
|
120.000
|
60.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
491 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Các đường còn lại: Gồm tuyến đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
|
180.000
|
90.000
|
45.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
492 |
Huyện Gò Quao |
Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc |
Các nền góc của Từng ngã đường gồm: Đường A, B, C và các đường Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7.
|
207.000
|
103.500
|
51.750
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
493 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Phước B |
Từ giáp ranh thị trấn - Đến UBND xã (cặp sông Cái Lớn)
|
234.000
|
117.000
|
58.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
494 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Phước B |
Từ UBND xã - Đến Giáp lộ nhựa đi Vĩnh Thắng (cặp kênh Chủ Mon)
|
222.000
|
111.000
|
55.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
495 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Phước B |
Từ nhà ông Huỳnh Văn Công - Đến Trường Trung học cơ sở Vĩnh Phước B (Sóc Sâu)
|
168.000
|
84.000
|
42.000
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
496 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Phước A |
Từ bến đò Vĩnh Thắng - Đến Kênh bao 2 ấp Phước Minh
|
231.000
|
115.500
|
57.750
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
497 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Phước A |
Từ kênh bao 2 ấp Phước Minh - Đến Bến đò kênh 5 (Ô Môi)
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
498 |
Huyện Gò Quao |
Xã Vĩnh Phước A |
Từ cầu kênh Đòn Dong ấp Phước Minh - Đến Bến đò Vĩnh Phước A qua Vĩnh Phước B
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
32.000
|
32.000
|
Đất TM-DV nông thôn |
499 |
Huyện Gò Quao |
Khu vực chợ cũ - Xã Định An |
Từ lộ nhựa - Đến cầu cặp nhà ông Danh (hai bên dãy phố)
|
924.000
|
462.000
|
231.000
|
115.500
|
57.750
|
Đất TM-DV nông thôn |
500 |
Huyện Gò Quao |
Xã Định An |
Từ đầu cầu chợ mới theo trục lộ chợ - Đến Cặp mé sông (nhà ông Tuấn)
|
792.000
|
396.000
|
198.000
|
99.000
|
49.500
|
Đất TM-DV nông thôn |