Bảng giá đất Huyện Gò Quao Kiên Giang

Giá đất cao nhất tại Huyện Gò Quao là: 7.700.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Gò Quao là: 35.000
Giá đất trung bình tại Huyện Gò Quao là: 779.965
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 03/2020/QĐ-UBND ngày 13/01/2020 của UBND tỉnh Kiên Giang được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 06/2023/QĐ-UBND ngày 10/02/2023 của UBND tỉnh Kiên Giang
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
401 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu ông Ba Mia - Đến Hết ranh nhà Út Điểm 198.000 99.000 49.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
402 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Chùa Hòa An (giáp QL61) - Đến Cầu Thứ Hồ A (KH5) 198.000 99.000 49.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
403 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu ngã ba Chùa Bần Bé - Đến Giáp ranh xã Thủy Liễu 198.000 99.000 49.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
404 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ nhà ông Sáu Phúc - Đến Kênh Định Hòa 2 (kênh KH5) 198.000 99.000 49.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
405 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ kênh Định Hòa 2 (kênh KH5) - Đến Hết cầu Chùa Tà Mum (nhà Ông Khải KH5) 198.000 99.000 49.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
406 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ nhà cô Hiếm - Đến Giáp ranh xã Thủy Liễu (tuyến Thanh Gia- Thủy Liễu) 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
407 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ Chùa Thanh Gia - Đến Giáp quy hoạch Chợ và Khu dân cư xã Định Hòa (phía kênh) 363.000 181.500 90.750 45.375 32.000 Đất TM-DV nông thôn
408 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Cà Nhung - Đến Giáp ranh xã Định An (phía kênh) 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
409 Huyện Gò Quao Xã Định Hòa Từ cầu Đường Xuồng - Đến Trụ sở ấp Hòa Xuân 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
410 Huyện Gò Quao Đường số 01 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên phải Từ nền số 01 - Đến nền số 17 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
411 Huyện Gò Quao Đường số 01 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên trái Từ nền số 01 - Đến nền số 6 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
412 Huyện Gò Quao Đường số 02 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên phải Từ nền số 21 - Đến nền số 37 270.000 135.000 67.500 33.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
413 Huyện Gò Quao Đường số 02 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên trái Từ nền số 01 - Đến nền số 5 270.000 135.000 67.500 33.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
414 Huyện Gò Quao Đường số 04 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên phải Từ nền số 04 - Đến nền số 16 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
415 Huyện Gò Quao Đường số 04 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên trái Từ nền số 22 - Đến nền số 52 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
416 Huyện Gò Quao Đường số 05 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên phải Từ nền số 03 - Đến nến số 11 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
417 Huyện Gò Quao Đường số 05 - Khu dân cư vượt lũ - Xã Định Hòa bên trái Từ nền số 02 - Đến nền số 11 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
418 Huyện Gò Quao Tuyến đường đối diện Quốc lộ 61 - Xã Định Hòa Từ cầu Ngã tư KH5 (nhà Bà Bảy) - Đến Cầu Tà Mương 210.000 105.000 52.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
419 Huyện Gò Quao Đường Số 3 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 1.140.000 570.000 285.000 142.500 71.250 Đất TM-DV nông thôn
420 Huyện Gò Quao Đường Số 4 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 1.164.000 582.000 291.000 145.500 72.750 Đất TM-DV nông thôn
421 Huyện Gò Quao Đường Số 5 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 1.164.000 582.000 291.000 145.500 72.750 Đất TM-DV nông thôn
422 Huyện Gò Quao Đường Số 6 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 1.200.000 600.000 300.000 150.000 75.000 Đất TM-DV nông thôn
423 Huyện Gò Quao Đường Số 7 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 1.878.000 939.000 469.500 234.750 117.375 Đất TM-DV nông thôn
424 Huyện Gò Quao Đường Số 8 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 2.400.000 1.200.000 600.000 300.000 150.000 Đất TM-DV nông thôn
425 Huyện Gò Quao Đường Số 8A - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 1.002.000 501.000 250.500 125.250 62.625 Đất TM-DV nông thôn
426 Huyện Gò Quao Đường Số 9 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 1.128.000 564.000 282.000 141.000 70.500 Đất TM-DV nông thôn
427 Huyện Gò Quao Đường Số 20 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 1.272.000 636.000 318.000 159.000 79.500 Đất TM-DV nông thôn
428 Huyện Gò Quao Đường Số 21 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 948.000 474.000 237.000 118.500 59.250 Đất TM-DV nông thôn
429 Huyện Gò Quao Đường Số 16 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 1.278.000 639.000 319.500 159.750 79.875 Đất TM-DV nông thôn
430 Huyện Gò Quao Đường Số 18-19 - Khu dân cư chợ Định Hòa - Xã Định Hòa 2.742.000 1.371.000 685.500 342.750 171.375 Đất TM-DV nông thôn
431 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ bến phà Xáng Cụt - Đến Đường số 2 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
432 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ Bến phà Xáng Cụt - Đến Nhà ông Trịnh Viết Khắc (dãy mé sông Cái) 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
433 Huyện Gò Quao Các đường số 2, 3, 4 đến đường B (khu vực dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng) - Xã Vĩnh Thắng 1.056.000 528.000 264.000 132.000 66.000 Đất TM-DV nông thôn
434 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ đường B xuống mé sông Cái - Đến Bến phà đi xã Vĩnh Phước A 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
435 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ bến phà qua xã Vĩnh Phước A - Đến Đường B (khu vực dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng) 396.000 198.000 99.000 49.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
436 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ đường Số 4 - Đến Hết khu tái định cư (theo đường Tỉnh 962) 564.000 282.000 141.000 70.500 35.250 Đất TM-DV nông thôn
437 Huyện Gò Quao Đường Số 5, Số 6 (Khu tái định cư) - Xã Vĩnh Thắng 510.000 255.000 127.500 63.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
438 Huyện Gò Quao Đường Số 7 (Khu tái định cư) - Xã Vĩnh Thắng 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
439 Huyện Gò Quao Đường C, đường E (khu dự án Chợ và Khu dân cư Vĩnh Thắng: 2 dãy đối diện nhà lồng) - Xã Vĩnh Thắng 2.310.000 1.155.000 577.500 288.750 144.375 Đất TM-DV nông thôn
440 Huyện Gò Quao Trung tâm chợ Vĩnh Thắng - Xã Vĩnh Thắng Các tuyến còn lại 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất TM-DV nông thôn
441 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ nhà ông Lăng Thanh Hùng - Đến Hết khu quy hoạch mở rộng Xí nghiệp chế biến Lương thực xuất khẩu xã Vĩnh Thắng 234.000 117.000 58.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
442 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ Trung tâm chợ xã - qua Trường cấp 3 xã Vĩnh Thắng 360.000 180.000 90.000 45.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
443 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Các lô góc số 1, số 13 552.000 276.000 138.000 69.000 34.500 Đất TM-DV nông thôn
444 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Các lô số 2,3,4,5,6,7,8,9,10, 11,12,22,23,24,27,28 504.000 252.000 126.000 63.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
445 Huyện Gò Quao Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng Lô 1 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) 1.188.000 594.000 297.000 148.500 74.250 Đất TM-DV nông thôn
446 Huyện Gò Quao Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng Lô 2 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) 1.056.000 528.000 264.000 132.000 66.000 Đất TM-DV nông thôn
447 Huyện Gò Quao Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng Lô 3 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất TM-DV nông thôn
448 Huyện Gò Quao Trung tâm chợ Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng Lô 4 chợ Cái Tư (tính theo quy hoạch) 660.000 330.000 165.000 82.500 41.250 Đất TM-DV nông thôn
449 Huyện Gò Quao Đường số 26 cặp sông cái đến Tiệm sửa máy ông Út (khu chợ cũ) - Xã Vĩnh Thắng 396.000 198.000 99.000 49.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
450 Huyện Gò Quao Tuyến cặp sông Cái Tư - Xã Vĩnh Thắng Từ cầu Cái Tư - Đến nhà ông Bảy Cát Đến Kênh Bốn Thước 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
451 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ vàm kênh Ông Ký - Đến Vàm kênh Năm Lương 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
452 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ vàm kênh Năm Lương - Đến Kênh ranh (giáp xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc) 198.000 99.000 49.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
453 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ đầu kênh Tài Phú - Đến Hết ranh đất ông Cường (đối diện chợ Cái Tư) 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
454 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ nhà ông Tư Cẩn - Đến Nhà ông Bạc (đối diện chợ Cái Tư) 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
455 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ cầu chợ Cái Tư - Đến Kênh Năm Dần 198.000 99.000 49.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
456 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ đất ông Cường - Đến Giáp ranh xã Định An (phía kênh đối diện Quốc lộ 61) 264.000 132.000 66.000 33.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
457 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Thắng Từ cầu Ba Voi - Đến Cầu KH9 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
458 Huyện Gò Quao Đường Số 01 - Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng 330.000 165.000 82.500 41.250 32.000 Đất TM-DV nông thôn
459 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng Các nền góc đường Số 01 379.800 189.900 94.950 47.475 32.000 Đất TM-DV nông thôn
460 Huyện Gò Quao Đường Số 02 - Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
461 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng Các nền góc đường số 02 345.000 172.500 86.250 43.125 32.000 Đất TM-DV nông thôn
462 Huyện Gò Quao Đường Số 3,4,5,6,7,8 - Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng 270.000 135.000 67.500 33.750 32.000 Đất TM-DV nông thôn
463 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm bờ dừa) - Xã Vĩnh Thắng Các nền góc đường số 3,4,5,6,7,8 310.800 155.400 77.700 38.850 32.000 Đất TM-DV nông thôn
464 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng Các nền chính sách Lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
465 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng Các nền góc nền chính sách thuộc lô L1, L2, L3, L4, L5, L6, L7, L8, L9 276.000 138.000 69.000 34.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
466 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng Nên sinh lợi lô L5: Nền 19 828.000 414.000 207.000 103.500 51.750 Đất TM-DV nông thôn
467 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng Các nền sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 2,3,15,16; lô L5: Nền số 2,3; lô L6: Nền số 7 và số 8. 900.000 450.000 225.000 112.500 56.250 Đất TM-DV nông thôn
468 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng Các nền sinh lợi thuộc lô L1: Nền số 1 và nền số 2; lô L2: Nền số 2,3,4,5; lô L3: Nền số 1,2,3,4; lô L4: Nền số 1 và số 17; lô L5: Nền số 1,4,5,6,7. 1.080.000 540.000 270.000 135.000 67.500 Đất TM-DV nông thôn
469 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng Các nền sinh lợi thuộc lô L4: Nền số 7; lô L5: Nền số 15 1.152.000 576.000 288.000 144.000 72.000 Đất TM-DV nông thôn
470 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng Các nền sinh lợi thuộc lô L3: Nền 05 đến 20, nền 22,23; lô L4: Nền 5,6,8 đến 13; lô L5: Nền 08 đến 12,14,16,17; lô L6: Nền 2,3,4,5; lô L8: Nền 02 đến 1.188.000 594.000 297.000 148.500 74.250 Đất TM-DV nông thôn
471 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng Các nền sinh lợi thuộc lô L1: Nền 03; lô L2: Nền 01, 06; lô L3: Nền 24 1.296.000 648.000 324.000 162.000 81.000 Đất TM-DV nông thôn
472 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ (cụm Ba Voi đến giáp xã Vị Tân, Hậu Giang) - Xã Vĩnh Thắng Các nền thuộc lô L3: 21; lô L4: nền 04,14; lô L5: Nền 13,18; lô L6: Nền 01,06; lô L8: Nền 01,15,29; lô L9: Nền 08, 09 828.000 414.000 207.000 103.500 51.750 Đất TM-DV nông thôn
473 Huyện Gò Quao Từ khu vượt lũ số 1 đến Giáp kênh Bà Chủ - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ cầu sắt theo tuyến lộ Định An - Đến Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài Đến kênh Bà Chủ 528.000 264.000 132.000 66.000 33.000 Đất TM-DV nông thôn
474 Huyện Gò Quao Hai dãy đối diện chợ và nhà lồng chợ hiện hữu - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ giáp lộ Định An, Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài - Đến đê bao Ô Môn - Xà No 528.000 264.000 132.000 66.000 33.000 Đất TM-DV nông thôn
475 Huyện Gò Quao Phía Bắc đê bao - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ khu vượt lũ Số 1 nối liền đê bao - Đến Đất chỉnh trang quy hoạch chợ 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
476 Huyện Gò Quao Phía Nam đê bao Ô Môn - Xà No - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ khu vượt lũ số 1 - Đến Kênh Bà Chủ: Phía nhà ông Võ Minh Chánh 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
477 Huyện Gò Quao Đê bao Ô Môn - Xà No Từ kênh Bà Chủ - Đến Kênh Ba Hồ 300.000 150.000 75.000 37.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
478 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ kênh Ba Hồ (phía Bắc đê bao Ô Môn - Xà No) - Đến cuối đường Định An - Vĩnh Hòa Hưng Bắc nối dài 198.000 99.000 49.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
479 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ kênh Ba Hồ - Đến Giáp ranh xã Hòa Thuận (phía Nam đê bao Ô Môn - Xà No) 198.000 99.000 49.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
480 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ kênh Ông Bồi - Đến Giáp Vĩnh Hòa Hưng Nam (đê bao) 198.000 99.000 49.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
481 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ vàm Thác Lác - Đến Ô Môn Đến ranh xã Hòa Thuận (phía Trường Trung học phổ thông Vĩnh Hòa Hưng Bắc) 198.000 99.000 49.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
482 Huyện Gò Quao Tuyến đường Kênh 4 thước (phía giáp ấp 3, ấp 4) - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc 168.000 84.000 42.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
483 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ lộ căn cứ Tỉnh ủy - Đến Giáp xã Hòa Thuận, H.Giồng Riềng 198.000 99.000 49.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
484 Huyện Gò Quao Đường Số 2 - Khu dân cư vượt lũ 1 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ lộ giáp nhà ông Đoàn Văn Mỏng - Đến Nhà Huỳnh Hoàng Vẽ 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
485 Huyện Gò Quao Đường Số 3 - Khu dân cư vượt lũ 1 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Từ cầu sắt - Đến đê bao Ô Môn - Xà No 480.000 240.000 120.000 60.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
486 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ 1 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Các đường còn lại: Gồm đường Số 1, Số 4, Số 5, Số 6, Số 7, Số 8, Số 9 và Số 10 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
487 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ 1 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Các nền góc của Từng ngã tuyến đường: Gồm đường Số 1, Số 4, Số 5, Số 6, Số 7, Số 8, Số 9 và số 10 276.000 138.000 69.000 34.500 32.000 Đất TM-DV nông thôn
488 Huyện Gò Quao Đường A - Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
489 Huyện Gò Quao Đường B - Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
490 Huyện Gò Quao Đường C - Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc 240.000 120.000 60.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
491 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Các đường còn lại: Gồm tuyến đường số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. 180.000 90.000 45.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
492 Huyện Gò Quao Khu dân cư vượt lũ 2 - Xã Vĩnh Hòa Hưng Bắc Các nền góc của Từng ngã đường gồm: Đường A, B, C và các đường Số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7. 207.000 103.500 51.750 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
493 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Phước B Từ giáp ranh thị trấn - Đến UBND xã (cặp sông Cái Lớn) 234.000 117.000 58.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
494 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Phước B Từ UBND xã - Đến Giáp lộ nhựa đi Vĩnh Thắng (cặp kênh Chủ Mon) 222.000 111.000 55.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
495 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Phước B Từ nhà ông Huỳnh Văn Công - Đến Trường Trung học cơ sở Vĩnh Phước B (Sóc Sâu) 168.000 84.000 42.000 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
496 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Phước A Từ bến đò Vĩnh Thắng - Đến Kênh bao 2 ấp Phước Minh 231.000 115.500 57.750 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
497 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Phước A Từ kênh bao 2 ấp Phước Minh - Đến Bến đò kênh 5 (Ô Môi) 198.000 99.000 49.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
498 Huyện Gò Quao Xã Vĩnh Phước A Từ cầu kênh Đòn Dong ấp Phước Minh - Đến Bến đò Vĩnh Phước A qua Vĩnh Phước B 198.000 99.000 49.500 32.000 32.000 Đất TM-DV nông thôn
499 Huyện Gò Quao Khu vực chợ cũ - Xã Định An Từ lộ nhựa - Đến cầu cặp nhà ông Danh (hai bên dãy phố) 924.000 462.000 231.000 115.500 57.750 Đất TM-DV nông thôn
500 Huyện Gò Quao Xã Định An Từ đầu cầu chợ mới theo trục lộ chợ - Đến Cặp mé sông (nhà ông Tuấn) 792.000 396.000 198.000 99.000 49.500 Đất TM-DV nông thôn