STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
701 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Cang 2 Nam - xã Vạn Phú | Đến nhà ông Nguyễn Kim Em (thửa 40, tờ 64) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
702 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Cang 2 Nam - xã Vạn Phú | Đến nhà ông Nguyễn Ngọc Xa (thửa 85, tờ 62) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
703 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Cang 2 Nam - xã Vạn Phú | Đến nhà ông Hồ Văn Luôn (thửa 92, tờ 59) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
704 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Cang 2 Nam - xã Vạn Phú | Đến nhà ông Lê Ngọc Tài (thửa 281, tờ 59) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
705 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Cang 2 Nam - xã Vạn Phú | Đến nhà bà Trần Thị Năm (thửa 52, tờ 63) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
706 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Vinh Huề - xã Vạn Phú | Đến đất bà Nguyễn Thị Châu (thửa 557, tờ 20) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
707 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Vinh Huề - xã Vạn Phú | Đến nhà ông Võ Văn Trai (thửa 30, tờ 47) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
708 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Vinh Huề - xã Vạn Phú | Đến nhà ông Nguyễn Văn Tài (thửa 5, tờ 50) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
709 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Vinh Huề - xã Vạn Phú | Đến Nhà văn hóa mới thôn Vinh Huề (thửa 18, tờ 58) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
710 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Vinh Huề - xã Vạn Phú | Đến nhà ông Nguyễn Đình Trí (thửa 02, tờ 50) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
711 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phú - xã Vạn Phú | Đến nhà bà Nguyễn Thị Thu (thửa 3, tờ 35) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
712 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phú - xã Vạn Phú | Đến nhà bà Nguyễn Thị Châu (thửa 557, tờ 20) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
713 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phú - xã Vạn Phú | Đến nhà ông Ngô Văn Bi (thửa 47, tờ 43) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
714 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phú - xã Vạn Phú | Đến nhà ông Nguyễn Văn Khoan (thửa 18, tờ 36) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
715 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phú - xã Vạn Phú | Đến đất bà Nguyễn Thị Xướng (thửa 10, tờ 37) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
716 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phú - xã Vạn Phú | Đến đất của ông Nguyễn Văn Trước (thửa 387, tờ 9) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
717 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phú - xã Vạn Phú | Đến nhà ông Võ Văn Trai (thửa 30, tờ 47) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
718 | Huyện Vạn Ninh | Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Phú Cang 2 và Phú Cang 2 Nam - xã Vạn Phú | 735.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
719 | Huyện Vạn Ninh | Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã - xã Vạn Phú | 101.400 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
720 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phước Bắc - xã Vạn Phước | Đến nhà ông Bình (thôn Tân Phước Bắc) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
721 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phước Bắc - xã Vạn Phước | Đến giáp đường Nguyễn Huệ (thửa 338, tờ bản đồ 09) thôn Tân Phước Bắc | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
722 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phước Bắc - xã Vạn Phước | đến ngã ba đường Nguyễn Huệ (thửa 17, tờ 31) | 101.400 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
723 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phước Nam - xã Vạn Phước | Đến nhà ông Định (thửa 302, tờ bản đồ 12) thôn Tân Phước Nam | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
724 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phước Nam - xã Vạn Phước | Đến nhà ông Xuân (thửa 480, tờ bản đồ 08) thôn Tân Phước Nam | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
725 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phước Tây - xã Vạn Phước | Đến Giáp Quốc Lộ 1A (thôn Tân Phước Tây) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
726 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phước Tây - xã Vạn Phước | Đến giáp đường sắt (thôn Tân Phước Tây) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
727 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phước Tây - xã Vạn Phước | Đến cống Thổ Quang (thửa 704, tờ bản đồ 05) (thôn Tân Phước Tây) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
728 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phước Tây - xã Vạn Phước | Đến nhà ông Chim (thửa 592, tờ bản đồ 12) thôn Tân Phước Tây | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
729 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phước Tây - xã Vạn Phước | Đến giáp đường 2/9 (thửa 206, tờ bản đồ 08) thôn Tân Phước Tây | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
730 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phước Tây - xã Vạn Phước | đến đường 2/9 (thửa 12, tờ 33) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
731 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phước Tây - xã Vạn Phước | đến đất bà Nuôi (thửa 19, tờ 32) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
732 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phước Trung - xã Vạn Phước | Đến giáp đường sắt (thôn Tân Phước Trung) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
733 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phước Trung - xã Vạn Phước | Đến nhà ông Quý (thửa 443, tờ bản đồ 09) thôn Tân Phước Trung | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
734 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phước Trung - xã Vạn Phước | Đến nhà ông Bộ (thửa 156, tờ bản đồ 12) thôn Tân Phước Trung | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
735 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phước Trung - xã Vạn Phước | đến đất ông Kích (thửa 306, tờ 30) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
736 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Phước Trung - xã Vạn Phước | Đến nhà ông Thường (thửa 443, tờ bản đồ 09) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
737 | Huyện Vạn Ninh | Đường Liên xã - xã Vạn Phước | Đến cổng Hải Triều (thôn Tân Phước Nam) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
738 | Huyện Vạn Ninh | Đường liên thôn - xã Vạn Phước | Đến cầu Tân Phước Đông (thôn Tân Phước Bắc) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
739 | Huyện Vạn Ninh | Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn Tân Phước Nam, Tân Phước Tây - xã Vạn Phước | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
740 | Huyện Vạn Ninh | Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã - xã Vạn Phước | 101.400 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
741 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Dân 1 - xã Vạn Phước | Đến Nhà làng | 182.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
742 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Dân 1 - xã Vạn Phước | Giáp đường số 6 | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
743 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Dân 1 - xã Vạn Phước | Nhà ông Duyệt | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
744 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Dân 2 - xã Vạn Phước | Hết trạm y tế Tân Dân | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
745 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Dân 2 - xã Vạn Phước | Nhà ông Duyệt và đường Nguyễn Huệ | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
746 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Dân 2 - xã Vạn Phước | Nhà ông Võ Văn Đứng | 182.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
747 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tân Dân 2 - xã Vạn Phước | Nhà ông Ninh (thửa 149 tờ 35) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
748 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Suối Luồng - xã Vạn Phước | Đến Trường học (thửa 32 tờ 9) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
749 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Suối Luồng - xã Vạn Phước | Bờ đập hồ Suối Luồng (thửa 36 tờ 5) | 182.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
750 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Suối Luồng - xã Vạn Phước | Bờ đập hồ Suối Luồng (thửa 11 tờ 3) | 182.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
751 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Suối Luồng - xã Vạn Phước | Nhà ông Nguyễn Quốc Hùng (thửa 247 tờ 4) | 182.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
752 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 1 - xã Vạn Phước | Giáp Đường liên xã (thửa 292 tờ 44) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
753 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 1 - xã Vạn Phước | Nhà ông Mai Văn Thọ (thửa 132 tờ 44) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
754 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 1 - xã Vạn Phước | Nhà ông Phạm Hồng Hiếu (thửa 112 tờ 50) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
755 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 1 - xã Vạn Phước | Giáp đường liên xà (nhà ông Chiến) (thửa 91 tờ 50) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
756 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 1 - xã Vạn Phước | Đến ngã ba nhà ông Nguyễn Bình Sinh (thửa 739 tờ 50) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
757 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 1 - xã Vạn Phước | Đến cuối đường QH (nhà ông Bách) (thửa 555 tờ 50) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
758 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 1 - xã Vạn Phước | Mã Quang Điền (thửa 351 tờ 50) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
759 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 1 - xã Vạn Phước | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
760 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 1 - xã Vạn Phước | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
761 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 1 - xã Vạn Phước | Đến nhà ông Mai Hùng Tài (thửa 59 tờ 49) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
762 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 1 - xã Vạn Phước | Đến nhà ông Bùi Xuân Huệ (thửa 112 tờ 49) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
763 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 1 - xã Vạn Phước | Đến nhà ông Huệ (thửa 112 tờ 49) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
764 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 2 - xã Vạn Phước | Cầu Mỹ Quảng (thửa 215 tờ 57) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
765 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 2 - xã Vạn Phước | Bến cá (thửa 135 tờ 58) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
766 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 2 - xã Vạn Phước | Nhà Hồ Non (thửa 523 tờ 50) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
767 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 2 - xã Vạn Phước | Nhà Bà Dẻo | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
768 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Quãng Hội 2 - xã Vạn Phước | Nhà bà Nguyễn Thị Dẻo (thửa 44 tờ 57) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
769 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 1 - xã Vạn Phước | Đường liên xã (thửa 50 tờ 9) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
770 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 1 - xã Vạn Phước | Từ nhà ông Phạm Ngọc Yến (thửa 196 tờ 40) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
771 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 1 - xã Vạn Phước | Nhà ông Võ Đức Đạt (thửa 85 tờ 40) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
772 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 1 - xã Vạn Phước | Nhà ông Nguyễn Chén (thửa 296 tờ 46) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
773 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 1 - xã Vạn Phước | Nhà ông Phạm Văn Bảy (thửa 206 tờ 40) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
774 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 1 - xã Vạn Phước | Nhà ông Võ Đức Đạt (thửa 85 tờ 40) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
775 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 1 - xã Vạn Phước | Ngã ba giáp Vạn Bình (thửa 3 tờ 44) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
776 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 1 - xã Vạn Phước | Ngã ba nhà ông Tài (thửa 10 tờ 44) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
777 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 1 - xã Vạn Phước | Nhà bà Nguyễn Thị Ngô (thửa 7 tờ 41) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
778 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước | Ngã tư nhà bà Thiện (thửa 194 tờ 52) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
779 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước | Đường Phú Hội (thửa 218 tờ 52) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
780 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước | Nhà Trần Bổn (thửa 169 tờ 53) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
781 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước | Lăng (thửa 447 tờ 52) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
782 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước | Nhà ông Huỳnh Bảy (thửa 5 tờ 53) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
783 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước | Ngã tư nhà ông Phan Son (thửa 502 tờ 52) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
784 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước | Ngã ba nhà ông Nguyễn Sặc (thửa 359 tờ 52) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
785 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước | Giáp ngã tư nhà bà Thiện (thửa 194 tờ 52) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
786 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước | Đến nhà ông Huỳnh Ba (thửa 400 tờ 52) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
787 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 2 - xã Vạn Phước | Đến nhà ông Nguyễn Chi Bi (thửa 74 tờ 58) | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
788 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 3 - xã Vạn Phước | Nhà ông Châu (ruộng lúa) (thửa 192 tờ 42) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
789 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 3 - xã Vạn Phước | Nhà ông Dưỡng (ruộng lúa) (thửa 136 tờ 42) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
790 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 3 - xã Vạn Phước | Nhà ông Đinh Văn Liên (thửa 11 tờ 48) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
791 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 3 - xã Vạn Phước | Ngã ba nhà bà Nguyễn Thị Liều (thửa 143 tờ 42) | 250.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
792 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Phú Hội 3 - xã Vạn Phước | Nhà máy hạt điều (thửa 169 tờ 19) | 182.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
793 | Huyện Vạn Ninh | Các tuyến đường trong khu dân cư Ruộng Cây Dương - xã Vạn Phước | 341.300 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
794 | Huyện Vạn Ninh | Các đường còn lại thuộc các thôn Quảng Hội 1, 2 và Phú Hội 1, 2 - xã Vạn Phước | 182.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
795 | Huyện Vạn Ninh | Các đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã - xã Vạn Phước | 136.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
796 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Đầm Môn - xã Vạn Thạnh | Đến nhà bà Lai (thửa 481 tờ 57) | 273.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
797 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Đầm Môn - xã Vạn Thạnh | Đến nhà ông Huỳnh Văn Chính (thửa 32 tờ 56) | 200.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
798 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Đầm Môn - xã Vạn Thạnh | Đến nhà ông Thiền (thửa 7 tờ 52) | 145.600 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
799 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Đầm Môn - xã Vạn Thạnh | Đến UBND xã Vạn Thạnh | 273.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
800 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Đầm Môn - xã Vạn Thạnh | Nhà ông Trần Văn Minh (thửa 110 tờ 59) | 145.600 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Vinh Huề - Xã Vạn Phú
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường từ đến đất bà Nguyễn Thị Châu (thửa 557, tờ 20) thuộc thôn Vinh Huề, xã Vạn Phú, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 185.900 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 185.900 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần đất bà Nguyễn Thị Châu (thửa 557, tờ 20), điều này có thể làm tăng giá trị đất nhờ vào sự thuận tiện và vị trí gần các điểm quan trọng trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại thôn Vinh Huề, xã Vạn Phú, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Tân Phú - Xã Vạn Phú
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường từ đến Nhà bà Nguyễn Thị Thu (thửa 3, tờ 35) thuộc thôn Tân Phú, xã Vạn Phú, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 185.900 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 185.900 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần Nhà bà Nguyễn Thị Thu, một yếu tố có thể làm tăng giá trị đất nhờ vào sự thuận tiện và sự gần gũi với các điểm quan trọng trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại thôn Tân Phú, xã Vạn Phú, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Các Tuyến Đường Còn Lại Thuộc Thôn Phú Cang 2 và Phú Cang 2 Nam - Xã Vạn Phú
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho các tuyến đường còn lại thuộc thôn Phú Cang 2 và Phú Cang 2 Nam, xã Vạn Phú, loại đất ở nông thôn, đã được quy định theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại khu vực này, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 735.200 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 735.200 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các tuyến đường còn lại thuộc thôn Phú Cang 2 và Phú Cang 2 Nam. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất ở nông thôn tại khu vực này, có thể do sự phát triển hạ tầng, vị trí thuận lợi và khả năng kết nối tốt với các khu vực xung quanh.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại các tuyến đường thuộc thôn Phú Cang 2 và Phú Cang 2 Nam, xã Vạn Phú, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Các Tuyến Đường Còn Lại Thuộc Các Thôn Trong Xã Vạn Phú
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho các tuyến đường còn lại thuộc các thôn trong xã Vạn Phú, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư đất đai tại xã Vạn Phú.
Vị trí 1: 101.400 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 101.400 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các tuyến đường còn lại thuộc các thôn trong xã Vạn Phú. Mức giá này phản ánh giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này, dựa trên các yếu tố như vị trí cụ thể, điều kiện cơ sở hạ tầng, và sự thuận tiện trong việc tiếp cận các dịch vụ và giao thông.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại các tuyến đường thuộc các thôn trong xã Vạn Phú, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Tân Phước Bắc - Xã Vạn Phước
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường từ đến Nhà ông Bình thuộc thôn Tân Phước Bắc, xã Vạn Phước, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra quyết định mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 135.200 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 135.200 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này nằm gần Nhà ông Bình, điều này có thể làm tăng giá trị đất nhờ vào sự thuận tiện và vị trí gần các điểm quan trọng trong khu vực nông thôn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại thôn Tân Phước Bắc, xã Vạn Phước, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí trong khu vực này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.