STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
501 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Vinh (thôn Xuân Hà cũ) - xã Vạn Hưng | Đến giáp Biển | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
502 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Vinh (thôn Xuân Hà cũ) - xã Vạn Hưng | Đến giáp Biển (nhà ông Lê Bá Phước) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
503 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Vinh (thôn Xuân Hà cũ) - xã Vạn Hưng | Đến giáp Biển (nhà ông Phan Trừ) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
504 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Vinh (thôn Xuân Hà cũ) - xã Vạn Hưng | Đến giáp Biển (nhà ông Nguyễn Ngọc Tấn) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
505 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Vinh (thôn Xuân Hà cũ) - xã Vạn Hưng | Đến lâm trường thôn Xuân Vinh | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
506 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Vinh (thôn Xuân Hà cũ) - xã Vạn Hưng | Đến giáp chợ Xuân Vinh | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
507 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Vinh (thôn Xuân Hà cũ) - xã Vạn Hưng | Đến giáp Trường Tiểu học Vạn Hưng 2 | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
508 | Huyện Vạn Ninh | Đường Liên thôn - xã Vạn Hưng | Đến giáp đường xuống đồn Biên phòng Vạn Hưng (thửa 147; tờ bản đồ 16) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
509 | Huyện Vạn Ninh | Đường Liên thôn - xã Vạn Hưng | Đến giáp nhà ông Nguyễn Văn Chín (thửa 167; Tờ bản đồ 16) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
510 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hà Già (thôn Xuân Hà cũ) - xã Vạn Hưng | Đến giáp Biển | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
511 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hà Già (thôn Xuân Hà cũ) - xã Vạn Hưng | Đến giáp Biển (nhà ông Mai Văn Trung) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
512 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hà Già (thôn Xuân Hà cũ) - xã Vạn Hưng | Đến giáp Biển (nhà bà Võ Thị Thì) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
513 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hà Già (thôn Xuân Hà cũ) - xã Vạn Hưng | Đến Biển | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
514 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hà Già (thôn Xuân Hà cũ) - xã Vạn Hưng | Đến giáp Biển (nhà ông Trần Văn Tùng) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
515 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hà Già (thôn Xuân Hà cũ) - xã Vạn Hưng | Đến giáp Biển (nhà ông Nguyễn Tấn Hòa) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
516 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hà Già (thôn Xuân Hà cũ) - xã Vạn Hưng | Đến nhà ông Đỗ Thành Sơn (thửa 78, tờ bản đồ 19) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
517 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hà Già (thôn Xuân Hà cũ) - xã Vạn Hưng | Đến đồn Biên Phòng Vạn Hưng | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
518 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hà Già (thôn Xuân Hà cũ) - xã Vạn Hưng | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
519 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hà Già (thôn Xuân Hà cũ) - xã Vạn Hưng | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
520 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Tự 2 - xã Vạn Hưng | Đến giáp Biển (đường Đồn biên phòng Vạn Hưng) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
521 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Tự 2 - xã Vạn Hưng | Đến giáp Biển (đường xuống tịnh xá Ngọc Xuân) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
522 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Tự 2 - xã Vạn Hưng | Đến giáp Biển | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
523 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Tự 2 - xã Vạn Hưng | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
524 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Tự 2 - xã Vạn Hưng | Đến trường THCS Lý Thường Kiệt | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
525 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Tự 2 - xã Vạn Hưng | Nhà ông Nguyễn Văn Tâm (thửa 56, tờ bản đồ 16) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
526 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Tự 2 - xã Vạn Hưng | Đến cuối đất ông Trương Thái Thọ (thửa 39 tờ bản đồ số 51 ) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
527 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Tự 1 - xã Vạn Hưng | Giáp đường liên xã Vạn Hưng - Vạn Lương | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
528 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Tự 1 - xã Vạn Hưng | Đến giáp Biển (nhà ông Nguyễn Niên) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
529 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Tự 1 - xã Vạn Hưng | Đến nhà bà Lê Thị Ánh (thửa 125, tờ bản đồ 07) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
530 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Tự 1 - xã Vạn Hưng | Nhà ông Nguyễn Xuân Hoàng (thửa 34, tờ bản đồ 14) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
531 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Tự 1 - xã Vạn Hưng | cuối nhà ông Huỳnh Hữu Chấp (thửa 48, tờ bản đồ 46, VLAP) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
532 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Tự 1 - xã Vạn Hưng | Đến cuối nhà bà Phạm Thị Hiệp thôn Xuân Tự 2 (thửa 88, tờ bản đồ số 52) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
533 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Tự 1 - xã Vạn Hưng | đến cuối nhà ông Phùng Thanh Long (thửa 58 tờ 48) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
534 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Tự 1 - xã Vạn Hưng | đến hết đất của ông Phương Thục (thửa 43, tờ bản đồ 50) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
535 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Xuân Tự 1 - xã Vạn Hưng | đến hết nhà cùa ông Hồ Đăng Khoa (thửa 145, tờ bản đồ 48) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
536 | Huyện Vạn Ninh | Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Xuân Đông, Xuân Tây - xã Vạn Hưng | 101.400 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
537 | Huyện Vạn Ninh | Các đoạn đường còn lại thuộc thôn Xuân Vinh, Hà Già, Xuân Tự 1, Xuân Tự 2 - xã Vạn Hưng | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
538 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hội Khánh Đông - xã Vạn Khánh | Đến cuối xóm bắc (thửa 70 tờ 24) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
539 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hội Khánh Đông - xã Vạn Khánh | Đến nhà ông Ưng (xóm bắc) (thửa 28 tờ 24) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
540 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hội Khánh Đông - xã Vạn Khánh | Đến nhà ông Ưng (thửa 28 tờ 24) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
541 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hội Khánh Đông - xã Vạn Khánh | Đến nhà ông Diệm (thửa 159 tờ 24) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
542 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hội Khánh - xã Vạn Khánh | Đến ngã ba chợ Vạn Khánh (thửa 6 tờ 31 ) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
543 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hội Khánh - xã Vạn Khánh | Đến cuối xóm Gò Keo (thửa 117 tờ 35) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
544 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hội Khánh - xã Vạn Khánh | Đến cuối xóm Hóc Quéo (thửa 100 tờ 27) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
545 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hội Khánh Tây - xã Vạn Khánh | Đến cuối xóm Tây (thửa 240 tờ 26) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
546 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hội Khánh Tây - xã Vạn Khánh | Đến cuối xóm Tây (thửa 50 tờ 30) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
547 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hội Khánh Tây - xã Vạn Khánh | Đến đường sắt (thửa 51 tờ 23) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
548 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hội Khánh Tây - xã Vạn Khánh | Đến đường bê tông Hội Khánh Tây 3 (nhà bà Quyên) (thửa 8 tờ 30) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
549 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Nhơn Thọ - xã Vạn Khánh | Đến đường tràn Nhơn Thọ (thửa 70 tờ 29) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
550 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Diêm Điền - xã Vạn Khánh | Đến Quốc lộ 1A (thửa 621, tờ 11) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
551 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Suối Hàng - xã Vạn Khánh | Đến cuối thôn Suối Hàng (thửa 01 tờ 36) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
552 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Suối Hàng - xã Vạn Khánh | Đến cuối thôn Suối Hàng (thửa 50 tờ 36) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
553 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Suối Hàng - xã Vạn Khánh | Đến cuối thôn Suối Hàng (thửa 89 tờ 36) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
554 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Lâm - xã Vạn Khánh | Đến đường Ninh Lâm (thửa 103 tờ 45; thửa 13 tờ 47) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
555 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Lâm - xã Vạn Khánh | Đến Quốc Lộ 1A (thửa 02 tờ 18) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
556 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tiên Ninh - xã Vạn Khánh | Đến Quốc Lộ 1A (thửa 359 tờ 12) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
557 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tiên Ninh - xã Vạn Khánh | Đến nhà ông Thanh (thửa 86 tờ 38) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
558 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tiên Ninh - xã Vạn Khánh | Đến nhà ông Châu (thửa 38, tờ 32) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
559 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tiên Ninh - xã Vạn Khánh | Đến nhà ông Thơm (thửa 104, tờ 32) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
560 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Tiên Ninh - xã Vạn Khánh | Đến nhà ông Anh (thửa 35 tờ 32) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
561 | Huyện Vạn Ninh | Các tuyến đường còn lại thuộc thôn Hội Khánh, Hội Khánh Đông - xã Vạn Khánh | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
562 | Huyện Vạn Ninh | Các tuyến đường còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã - xã Vạn Khánh | 101.400 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
563 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Long Hòa (Đội 1) - xã Vạn Long | Đến nhà ông Ngôn, đến quốc lộ 1A | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
564 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Long Hòa (Đội 1) - xã Vạn Long | Đến nhà ông Nguyễn Hoài (thửa 27, tờ bản đồ số 32) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
565 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Long Hòa (Đội 1) - xã Vạn Long | Đến nhà ông Trần Đồng (thửa 92 tờ bản đồ số 7) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
566 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Long Hòa (Các đội còn lại ) - xã Vạn Long | Đến nhà ông Lợi (thửa 31 tờ bản đồ số 16) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
567 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Long Hòa (Các đội còn lại ) - xã Vạn Long | Đến nhà ông Cấn (thửa 229 tờ bản đồ số 18) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
568 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Long Hòa (Các đội còn lại ) - xã Vạn Long | Nhà ông Nguyễn Minh Sơn (thửa 6 tờ bản đồ số 34) | 253.500 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
569 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Long Hòa (Các đội còn lại ) - xã Vạn Long | Nhà ông Nhành (thửa 45 tờ bản đồ số 34) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
570 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Long Hòa (Các đội còn lại ) - xã Vạn Long | Nhà ông Giống (thửa 13 tờ bản đồ số 34) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
571 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Long Hòa (Các đội còn lại ) - xã Vạn Long | Đến nhà ông Trần Ngọc Hùng (thửa 151 tờ bản đồ số 18) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
572 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Long Hòa (Các đội còn lại ) - xã Vạn Long | Đến nhà ông Phan Dưỡng (thửa 127 tờ bản đồ số 18) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
573 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Long Hòa (Các đội còn lại ) - xã Vạn Long | Đến đường bê tông nhà bà Nguyễn Thị Sương (thửa 01, tờ 18) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
574 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Long Hòa (Các đội còn lại ) - xã Vạn Long | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
575 | Huyện Vạn Ninh | Khu dân cư Long Hoa - xã Vạn Long | đến nhà ông Phạm Giống | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
576 | Huyện Vạn Ninh | Khu dân cư Nước Mặn - xã Vạn Long | đến lô số 10 | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
577 | Huyện Vạn Ninh | Khu dân cư Nước Mặn - xã Vạn Long | đến lô số 29 | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
578 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Lộc Thọ - xã Vạn Long | Đến Cầu tràng Ninh Thọ | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
579 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Lộc Thọ - xã Vạn Long | Đến nhà ông Trần Văn Hóa (thửa 7 tờ bản đồ số 20) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
580 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Lộc Thọ - xã Vạn Long | Đến đường bê tông (thửa 180, tờ 20) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
581 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Lộc Thọ - xã Vạn Long | 101.400 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
582 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Thọ - xã Vạn Long | Đến Đình Ninh Thọ (thửa 191 tờ bản đồ số 28) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
583 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Thọ - xã Vạn Long | Đến Đình Ninh Thọ (thửa 191 tờ bản đồ số 28) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
584 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Thọ - xã Vạn Long | Đến nhà bà Đoàn Thị Ninh (thửa 126 tờ bản đồ số 28) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
585 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Ninh Thọ - xã Vạn Long | Đến Nhà ông Võ Chính (thửa 188 tờ bản đồ số 26) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
586 | Huyện Vạn Ninh | Khu dân cư Ninh Thọ - xã Vạn Long | đến lô số 21 | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
587 | Huyện Vạn Ninh | Khu dân cư Ninh Thọ - xã Vạn Long | đến lô số 68 | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
588 | Huyện Vạn Ninh | Khu dân cư Ninh Thọ - xã Vạn Long | đến lô số 91 | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
589 | Huyện Vạn Ninh | Khu dân cư Ninh Thọ - xã Vạn Long | đến lô số 49 | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
590 | Huyện Vạn Ninh | Khu dân cư Ninh Thọ - xã Vạn Long | 101.400 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
591 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hải Triều - xã Vạn Long | Đến nhà ông Lê Minh Quang (thửa 25 tờ bản đồ số 23) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
592 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hải Triều - xã Vạn Long | Đến Cầu Hải Triều | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
593 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hải Triều - xã Vạn Long | Đến Nhà ông Diệp (thửa 20 tờ bản đồ số 30) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
594 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hải Triều - xã Vạn Long | Đến nhà bà Ngô Thị Hạnh (thửa 296 tờ bản đồ số 27) | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
595 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hải Triều - xã Vạn Long | Đến nhà ông Bần (thửa 156), đến nhà ông Dũng (thửa 233), đến nhà ông Thi (thửa 214), tờ bản đồ số 27 | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
596 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hải Triều - xã Vạn Long | Đến Đồn Biên Phòng 364 | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
597 | Huyện Vạn Ninh | Thôn Hải Triều - xã Vạn Long | Đến nhà bà Nguyễn Thị Phấn (thửa 24 tờ bản đồ số 23) | 185.900 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
598 | Huyện Vạn Ninh | Các tuyến còn lại thuộc thôn Long Hòa (trừ Đội 1) - xã Vạn Long | 135.200 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
599 | Huyện Vạn Ninh | Các tuyến còn lại thuộc các thôn còn lại trong xã - xã Vạn Long | 101.400 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
600 | Huyện Vạn Ninh | Đường liên xã - xã Vạn Lương | Giáp ranh xã Xuân Sơn | 228.800 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Xuân Vinh (Thôn Xuân Hà Cũ) - Xã Vạn Hưng
Bảng giá đất tại thôn Xuân Vinh (trước đây là thôn Xuân Hà) thuộc xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa được quy định trong Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và đã được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Đây là tài liệu quan trọng để người dân và các nhà đầu tư tham khảo khi thực hiện các giao dịch liên quan đến bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 253.500 VNĐ/m²
Mức giá 253.500 VNĐ/m² áp dụng cho các thửa đất nằm ở vị trí giáp biển tại thôn Xuân Vinh. Giá đất này phản ánh sự hấp dẫn của khu vực nhờ vào vị trí gần biển, một yếu tố quan trọng làm tăng giá trị bất động sản. Khu vực giáp biển không chỉ có tiềm năng phát triển du lịch mà còn là điểm thu hút đầu tư cho các dự án nghỉ dưỡng và giải trí.
Bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về mức giá đất tại thôn Xuân Vinh, xã Vạn Hưng và là cơ sở để đưa ra các quyết định liên quan đến đầu tư và mua bán bất động sản tại khu vực này. Đặc biệt, giá đất cao ở các vị trí giáp biển thể hiện sự gia tăng giá trị do lợi thế vị trí và tiềm năng phát triển của khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường Liên Thôn - Xã Vạn Hưng
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường Liên Thôn thuộc xã Vạn Hưng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí dọc theo đoạn đường từ điểm đầu đến giáp đường xuống đồn Biên phòng Vạn Hưng (thửa 147; tờ bản đồ 16), hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 253.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 253.500 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Liên Thôn. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích cơ bản và giao thông thuận lợi, điều này làm tăng giá trị đất tại đây. Mức giá này phản ánh sự ưu tiên trong việc định giá đất tại khu vực có tiềm năng phát triển hoặc có đặc điểm nổi bật về vị trí.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất tại đoạn đường Liên Thôn, xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Hà Già (Thôn Xuân Hà Cũ) - Xã Vạn Hưng
Bảng giá đất của huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa cho thôn Hà Già (trước đây là thôn Xuân Hà), xã Vạn Hưng, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ thôn Hà Già đến giáp biển, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 253.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 253.500 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn từ thôn Hà Già đến giáp biển. Khu vực này có thể nằm gần bờ biển hoặc có lợi thế về phong cảnh và tiềm năng phát triển du lịch, dẫn đến mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại thôn Hà Già, xã Vạn Hưng, huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại vị trí này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Xuân Tự 2 - Xã Vạn Hưng
Bảng giá đất của thôn Xuân Tự 2, xã Vạn Hưng thuộc huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa đã được quy định trong Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Thông tin chi tiết về bảng giá đất này nhằm hỗ trợ các nhà đầu tư và người dân trong việc ra quyết định liên quan đến giao dịch bất động sản tại khu vực này.
Vị trí 1: 253.500 VNĐ/m²
Mức giá này áp dụng cho các thửa đất ở vị trí giáp biển gần đường Đồn biên phòng Vạn Hưng. Với mức giá 253.500 VNĐ/m², đây là một trong những khu vực có giá đất cao trong thôn Xuân Tự 2, nhờ vào vị trí gần biển và tiềm năng phát triển du lịch hoặc kinh doanh. Việc đất có giá cao ở khu vực này phản ánh sự hấp dẫn của vị trí gần biển, đồng thời cung cấp cơ hội cho các nhà đầu tư tìm kiếm các dự án liên quan đến nghỉ dưỡng hoặc phát triển bất động sản.
Bảng giá đất được ban hành theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng để tham khảo trong việc đầu tư và mua bán bất động sản tại thôn Xuân Tự 2, xã Vạn Hưng. Đặc biệt, mức giá ở các vị trí gần biển có thể cao hơn do yếu tố vị trí và tiềm năng phát triển.
Bảng Giá Đất Huyện Vạn Ninh, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Xuân Tự 1 - Xã Vạn Hưng
Bảng giá đất tại huyện Vạn Ninh, tỉnh Khánh Hòa, cho thôn Xuân Tự 1, xã Vạn Hưng đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá đất ở nông thôn tại khu vực thôn Xuân Tự 1, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đưa ra các quyết định liên quan đến bất động sản.
Vị trí 1: 253.500 VNĐ/m²
Vị trí 1 của thôn Xuân Tự 1 có mức giá là 253.500 VNĐ/m². Khu vực này nằm đoạn từ đến giáp đường liên xã Vạn Hưng - Vạn Lương. Mức giá này phản ánh giá trị của đất tại vị trí gần đường liên xã, cho thấy sự kết nối và khả năng phát triển của khu vực. Giá đất cao hơn ở những vị trí tiếp cận với các tuyến đường giao thông chính như vậy, là điều dễ hiểu do sự thuận tiện và tiềm năng phát triển.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND là cơ sở quan trọng cho việc định giá và đầu tư bất động sản tại thôn Xuân Tự 1, xã Vạn Hưng. Sự hiểu biết về mức giá tại các vị trí cụ thể sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra các quyết định chính xác hơn trong việc mua bán và phát triển bất động sản.