STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1001 | Huyện Diên Khánh | Suối Tiên - Các xã đồng bằng | 156.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1002 | Huyện Diên Khánh | Suối Tiên - Các xã đồng bằng | đến nhà lầu Hai Thái | 215.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1003 | Huyện Diên Khánh | Suối Tiên - Các xã đồng bằng | đến ngã ba thôn Gò Mè (nhà bà Mé) | 215.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1004 | Huyện Diên Khánh | Suối Tiên - Các xã đồng bằng | 215.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1005 | Huyện Diên Khánh | Suối Tiên - Các xã đồng bằng | đến nhà ông Cù | 156.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1006 | Huyện Diên Khánh | Suối Tiên - Các xã đồng bằng | đến nhà bà Thắng | 156.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1007 | Huyện Diên Khánh | Suối Tiên - Các xã đồng bằng | đến nhà ông Chi | 156.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn |
1008 | Huyện Diên Khánh | Suối Tiên - Các xã đồng bằng | 156.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1009 | Huyện Diên Khánh | Suối Tiên - Các xã đồng bằng | 117.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1010 | Huyện Diên Khánh | Thôn Đá Mài (xã Diên Tân) - Các thôn miền núi | 42.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1011 | Huyện Diên Khánh | Thôn Lỗ Gia (xã Suối Tiên) - Các thôn miền núi | 51.000 | - | - | - | - | Đất ở nông thôn | |
1012 | Huyện Diên Khánh | Quốc lộ 1 A | đến UBND xã Diên Phú | 1.152.000 | 576.000 | 346.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1013 | Huyện Diên Khánh | Quốc lộ 1 A | đến giáp ranh thị trấn Diên Khánh | 1.920.000 | 960.000 | 576.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1014 | Huyện Diên Khánh | Quốc lộ 1 A | đến đường liên xã Diên An | 2.112.000 | 1.056.000 | 634.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1015 | Huyện Diên Khánh | Quốc lộ 1 A | đến Cầu Lùng | 2.496.000 | 1.248.000 | 749.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1016 | Huyện Diên Khánh | Quốc lộ 1 A | đến giáp Nhà máy bao bì Hiệp Hưng | 1.152.000 | 576.000 | 346.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1017 | Huyện Diên Khánh | Quốc lộ 1 A | đến đường vào Hội Xương | 1.440.000 | 720.000 | 432.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1018 | Huyện Diên Khánh | Quốc lộ 1 A | đến giáp xã Suối Cát | 1.152.000 | 576.000 | 346.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1019 | Huyện Diên Khánh | Quốc lộ 1 A | đến giáp ranh Tỉnh lộ 8 (xã Diên Điền) | 2.112.000 | 1.056.000 | 634.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1020 | Huyện Diên Khánh | Quốc lộ 1 A | 2.688.000 | 1.344.000 | 806.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1021 | Huyện Diên Khánh | Quốc lộ 1 A | 2.112.000 | 1.056.000 | 634.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1022 | Huyện Diên Khánh | Quốc lộ 1 A | 1.152.000 | 576.000 | 346.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1023 | Huyện Diên Khánh | Tỉnh lộ 2 | đến ngã tư đường vào trường Tiểu học Diên Thạnh (đối diện đường vào cổng Tiền) | 1.536.000 | 768.000 | 461.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1024 | Huyện Diên Khánh | Tỉnh lộ 2 | đến Cầu Hà Dừa | 1.440.000 | 720.000 | 432.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1025 | Huyện Diên Khánh | Tỉnh lộ 2 | đến hết trường Tiểu học Diên Lạc và đến đường hẻm vào thôn Trường Lạc | 864.000 | 432.000 | 259.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1026 | Huyện Diên Khánh | Tỉnh lộ 2 | đến Cống Bà Chắc | 912.000 | 456.000 | 274.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1027 | Huyện Diên Khánh | Tỉnh lộ 2 | đến ngã tư Bót Bà Lá | 768.000 | 384.000 | 230.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1028 | Huyện Diên Khánh | Tỉnh lộ 2 | đến cầu Đôi | 864.000 | 432.000 | 259.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1029 | Huyện Diên Khánh | Tỉnh lộ 2 | đến cầu Ồ Ồ | 576.000 | 288.000 | 173.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1030 | Huyện Diên Khánh | Tỉnh lộ 2 | đến đường vào xã Diên Đồng và đến Xí nghiệp gạch ngói Tuynen | 432.000 | 216.000 | 130.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1031 | Huyện Diên Khánh | Tỉnh lộ 2 | đến giáp ranh huyện Khánh Vĩnh | 312.000 | 156.000 | 94.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1032 | Huyện Diên Khánh | Tỉnh lộ 8 | đến ngã tư đường vào UBND xã Diên Điền - Nguyễn Khắc Diện | 1.440.000 | 720.000 | 432.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1033 | Huyện Diên Khánh | Tỉnh lộ 8 | đến ngã ba đường vào UBND xã Diên Sơn - hết nhà Bác sỹ Loan | 1.248.000 | 624.000 | 374.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1034 | Huyện Diên Khánh | Tỉnh lộ 8 | đến nhà ông Nguyễn Lệ, đối diện nhà bà Ly (cuối ranh thị trấn Diên Khánh) | 1.056.000 | 528.000 | 317.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1035 | Huyện Diên Khánh | Tỉnh lộ 8 | đến mỏ đá Hòn Ngang | 864.000 | 432.000 | 259.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1036 | Huyện Diên Khánh | Tỉnh lộ 8 | đến ngã ba đi Diên Đồng và hết nhà ông Cù Văn Thành | 528.000 | 264.000 | 158.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1037 | Huyện Diên Khánh | Đường 23/11 | đến ngã tư thông tin cũ | 2.400.000 | 1.200.000 | 720.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1038 | Huyện Diên Khánh | Đường 23/11 | đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) | 2.688.000 | 1.344.000 | 806.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1039 | Huyện Diên Khánh | Đường Cầu Lùng - Khánh Lê | 1.248.000 | 624.000 | 374.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1040 | Huyện Diên Khánh | Đường Cầu Lùng - Khánh Lê | 864.000 | 432.000 | 259.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1041 | Huyện Diên Khánh | Đường Cầu Lùng - Khánh Lê | 768.000 | 384.000 | 230.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1042 | Huyện Diên Khánh | Đường Cầu Lùng - Khánh Lê | 576.000 | 288.000 | 173.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1043 | Huyện Diên Khánh | Một số đường giao thông chính trong huyện | đến Diên Thạnh (đường Võ Nguyên Giáp) | 1.152.000 | 576.000 | 346.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1044 | Huyện Diên Khánh | Một số đường giao thông chính trong huyện | đến hết chợ Diên An (bên phải) và Kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) | 1.248.000 | 624.000 | 374.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1045 | Huyện Diên Khánh | Một số đường giao thông chính trong huyện | đến tuyến tránh quốc lộ 1A | 912.000 | 456.000 | 274.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1046 | Huyện Diên Khánh | Một số đường giao thông chính trong huyện | đến Tỉnh lộ 2 | 864.000 | 432.000 | 259.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1047 | Huyện Diên Khánh | Một số đường giao thông chính trong huyện | 960.000 | 480.000 | 288.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1048 | Huyện Diên Khánh | Một số đường giao thông chính trong huyện | đến tiếp giáp trường Trung học cơ sở Trần Nhân Tông (bên phải) bên trái giáp đường Gò Miễu - Cầu Duối | 672.000 | 336.000 | 202.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1049 | Huyện Diên Khánh | Đường Chu Văn An - Một số đường giao thông chính trong huyện | đến thửa đất chiếu đối diện hết ranh nhà ông Lê Đức (thị trấn Diên Khánh) | 1.248.000 | 624.000 | 374.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1050 | Huyện Diên Khánh | Đường Chu Văn An - Một số đường giao thông chính trong huyện | 768.000 | 384.000 | 230.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1051 | Huyện Diên Khánh | Một số đường giao thông chính trong huyện | 336.000 | 168.000 | 101.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1052 | Huyện Diên Khánh | Hương lộ 39 | đến Quốc lộ 27C | 576.000 | 288.000 | 173.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1053 | Huyện Diên Khánh | Hương lộ 39 | đến ngã tư Bốt Bà Lá-Tỉnh lộ 2, qua xã Diên Phước và Diên Hòa | 864.000 | 432.000 | 259.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1054 | Huyện Diên Khánh | Hương lộ 39 | đến hết cây xăng gã-đối diện thửa số 320 tờ số 4 | 864.000 | 432.000 | 259.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1055 | Huyện Diên Khánh | Hương lộ 39 | đến cầu Diên Lâm | 480.000 | 240.000 | 144.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1056 | Huyện Diên Khánh | Hương lộ 39 | đến Trạm Thủy văn (thôn Thượng) | 384.000 | 192.000 | 115.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1057 | Huyện Diên Khánh | Khu tái định cư Suối Tiên, xã Suối Tiên (nhánh rẽ đường Hương Lộ 39) | 288.000 | 144.000 | 86.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1058 | Huyện Diên Khánh | Khu tái định cư Suối Tiên, xã Suối Tiên (nhánh rẽ đường Hương Lộ 39) | 288.000 | 144.000 | 86.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1059 | Huyện Diên Khánh | Khu tái định cư Suối Tiên, xã Suối Tiên (nhánh rẽ đường Hương Lộ 39) | 192.000 | 96.000 | 58.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1060 | Huyện Diên Khánh | Đường D6 (kết nối từ Tỉnh lộ 2 đến đường Cầu Lùng-Khánh Lê (Quốc lộ 27C)) | 576.000 | 288.000 | 173.000 | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1061 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến đường liên xã Diên An - Diên Toàn | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1062 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến Sông Cái | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1063 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến đình Phú Ân | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1064 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến Cây Duối (ngã tư Hồ Hiệp-gò Bà Đội) | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1065 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến ngã 3 xóm 4 | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1066 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến giáp Sông Cái | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1067 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến ngã 3 ông Kỳ (trừ đoạn đường chạy qua khu dân cư Phú Ân Nam 2-đường số 12) | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1068 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến giáp nhà ông Khâm | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1069 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến Cầu Cháy và đến trạm bơm Cây Duối (2 bên đường) | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1070 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến nhà ông Diện qua cà phê NiNa | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1071 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến Miếu Cây gạo đến nhà ông Chuộng | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1072 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến giáp cầu ông Nghệ đến vườn thuốc Nam đến nhà ông Trợ, đến nhà ông Thâu | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1073 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến giáp đường Võ Nguyên Giáp | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1074 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến giáp thôn Phước Trạch, xã Diên Toàn | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1075 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến giáp đường Võ Nguyên Giáp | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1076 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến gò Củ Chi đến đường sắt | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1077 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến giáp ranh xã Vĩnh Trung (thôn Phú Ân Nam 2) | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1078 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến đường sắt (đến Nghĩa trang chín khúc) | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1079 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến nhà bà Liễu (thôn Phú Ân Nam 4) | 390.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1080 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến quán Sáu Lượng | 286.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1081 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến đường bê tông xi măng xóm 4 | 286.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1082 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến đường bê tông xi măng xóm 4 | 286.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1083 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến nhà ông Minh đến nhà ông Đăng | 286.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1084 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến nhà ông Đinh Hùng | 286.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1085 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | 286.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1086 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến nhà bà Kiến (Phú Ân Nam 4) | 286.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1087 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến nhà ông Sỹ, đến Công ty Vạn An | 286.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1088 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến nhà ông Hùng, đến ông Nghiêm, đến nhà ông Tài thôn An Ninh | 286.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1089 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến nhà ông Thành (Phú Ân Nam 3) | 286.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1090 | Huyện Diên Khánh | Khu tái định cư xã Diên An - Diên An - Các xã đồng bằng | 286.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1091 | Huyện Diên Khánh | Khu tái định cư xã Diên An - Diên An - Các xã đồng bằng | 257.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1092 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến đình Phú Ân Nam (thôn Phú Ân Nam 2) | 286.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1093 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến nhà ông Nuôi (thôn Phú Ân Nam 2) | 286.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1094 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến nhà ông Lê Theo (thôn Phú Ân Nam 2) | 286.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1095 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến nhà ông Thương (thôn Phú Ân Nam 2) | 286.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1096 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến nhà ông Cẩn (thôn Phú Ân Nam 2) | 286.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1097 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến nhà ông Hoài (thôn Phú Ân Nam 3) | 286.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1098 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | 286.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn | |
1099 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến nhà bà Tuyến (thôn Phú Ân Nam 3) | 286.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
1100 | Huyện Diên Khánh | Diên An - Các xã đồng bằng | đến nhà ông Tùng (thôn Phú Ân Nam 3) | 286.000 | - | - | - | - | Đất TM - DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Đá Mài (Xã Diên Tân) - Các Thôn Miền Núi
Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đất thuộc thôn Đá Mài, xã Diên Tân, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá của đất nông thôn tại khu vực thôn Đá Mài, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại thôn Đá Mài, xã Diên Tân. Giá này phản ánh giá trị đất tại các thôn miền núi trong khu vực, đặc biệt là đất nông thôn có giá trị thấp hơn so với các khu vực đô thị hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại thôn Đá Mài, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí trong khu vực này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất nông thôn trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Lỗ Gia (Xã Suối Tiên) - Đất Ở Nông Thôn
Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đất thuộc thôn Lỗ Gia, xã Suối Tiên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của đất ở nông thôn tại khu vực thôn Lỗ Gia, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư đất đai.
Vị trí 1: 51.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 51.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại thôn Lỗ Gia, xã Suối Tiên. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực miền núi, nơi có điều kiện tự nhiên và giao thông khác biệt so với các khu vực đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại thôn Lỗ Gia, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất nông thôn trong khu vực.
Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường 23/11
Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường 23/11, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đoạn đường 23/11 đến ngã tư thông tin cũ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 2.400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.
Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Khu vực này có thể có sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích cơ bản, nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.
Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực từ đường 23/11 đến ngã tư thông tin cũ, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất thương mại - dịch vụ nông thôn trong khu vực.