Bảng giá đất Huyện Diên Khánh Khánh Hoà

Giá đất cao nhất tại Huyện Diên Khánh là: 4.225.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Diên Khánh là: 3.000
Giá đất trung bình tại Huyện Diên Khánh là: 349.250
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023 của UBND tỉnh Khánh Hòa
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1001 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
1002 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến nhà lầu Hai Thái 215.000 - - - - Đất ở nông thôn
1003 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến ngã ba thôn Gò Mè (nhà bà Mé) 215.000 - - - - Đất ở nông thôn
1004 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng 215.000 - - - - Đất ở nông thôn
1005 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến nhà ông Cù 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
1006 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến nhà bà Thắng 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
1007 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng đến nhà ông Chi 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
1008 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng 156.000 - - - - Đất ở nông thôn
1009 Huyện Diên Khánh Suối Tiên - Các xã đồng bằng 117.000 - - - - Đất ở nông thôn
1010 Huyện Diên Khánh Thôn Đá Mài (xã Diên Tân) - Các thôn miền núi 42.000 - - - - Đất ở nông thôn
1011 Huyện Diên Khánh Thôn Lỗ Gia (xã Suối Tiên) - Các thôn miền núi 51.000 - - - - Đất ở nông thôn
1012 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A đến UBND xã Diên Phú 1.152.000 576.000 346.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1013 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A đến giáp ranh thị trấn Diên Khánh 1.920.000 960.000 576.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1014 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A đến đường liên xã Diên An 2.112.000 1.056.000 634.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1015 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A đến Cầu Lùng 2.496.000 1.248.000 749.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1016 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A đến giáp Nhà máy bao bì Hiệp Hưng 1.152.000 576.000 346.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1017 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A đến đường vào Hội Xương 1.440.000 720.000 432.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1018 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A đến giáp xã Suối Cát 1.152.000 576.000 346.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1019 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A đến giáp ranh Tỉnh lộ 8 (xã Diên Điền) 2.112.000 1.056.000 634.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1020 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A 2.688.000 1.344.000 806.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1021 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A 2.112.000 1.056.000 634.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1022 Huyện Diên Khánh Quốc lộ 1 A 1.152.000 576.000 346.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1023 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 2 đến ngã tư đường vào trường Tiểu học Diên Thạnh (đối diện đường vào cổng Tiền) 1.536.000 768.000 461.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1024 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 2 đến Cầu Hà Dừa 1.440.000 720.000 432.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1025 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 2 đến hết trường Tiểu học Diên Lạc và đến đường hẻm vào thôn Trường Lạc 864.000 432.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1026 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 2 đến Cống Bà Chắc 912.000 456.000 274.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1027 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 2 đến ngã tư Bót Bà Lá 768.000 384.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1028 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 2 đến cầu Đôi 864.000 432.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1029 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 2 đến cầu Ồ Ồ 576.000 288.000 173.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1030 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 2 đến đường vào xã Diên Đồng và đến Xí nghiệp gạch ngói Tuynen 432.000 216.000 130.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1031 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 2 đến giáp ranh huyện Khánh Vĩnh 312.000 156.000 94.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1032 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 8 đến ngã tư đường vào UBND xã Diên Điền - Nguyễn Khắc Diện 1.440.000 720.000 432.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1033 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 8 đến ngã ba đường vào UBND xã Diên Sơn - hết nhà Bác sỹ Loan 1.248.000 624.000 374.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1034 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 8 đến nhà ông Nguyễn Lệ, đối diện nhà bà Ly (cuối ranh thị trấn Diên Khánh) 1.056.000 528.000 317.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1035 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 8 đến mỏ đá Hòn Ngang 864.000 432.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1036 Huyện Diên Khánh Tỉnh lộ 8 đến ngã ba đi Diên Đồng và hết nhà ông Cù Văn Thành 528.000 264.000 158.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1037 Huyện Diên Khánh Đường 23/11 đến ngã tư thông tin cũ 2.400.000 1.200.000 720.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1038 Huyện Diên Khánh Đường 23/11 đến hết địa phận xã Diên An (giáp ranh xã Diên An và thị trấn Diên Khánh (xưởng tôn Thành Dũng) 2.688.000 1.344.000 806.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1039 Huyện Diên Khánh Đường Cầu Lùng - Khánh Lê 1.248.000 624.000 374.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1040 Huyện Diên Khánh Đường Cầu Lùng - Khánh Lê 864.000 432.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1041 Huyện Diên Khánh Đường Cầu Lùng - Khánh Lê 768.000 384.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1042 Huyện Diên Khánh Đường Cầu Lùng - Khánh Lê 576.000 288.000 173.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1043 Huyện Diên Khánh Một số đường giao thông chính trong huyện đến Diên Thạnh (đường Võ Nguyên Giáp) 1.152.000 576.000 346.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1044 Huyện Diên Khánh Một số đường giao thông chính trong huyện đến hết chợ Diên An (bên phải) và Kho Hợp tác xã nông nghiệp Diên An (bên trái) 1.248.000 624.000 374.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1045 Huyện Diên Khánh Một số đường giao thông chính trong huyện đến tuyến tránh quốc lộ 1A 912.000 456.000 274.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1046 Huyện Diên Khánh Một số đường giao thông chính trong huyện đến Tỉnh lộ 2 864.000 432.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1047 Huyện Diên Khánh Một số đường giao thông chính trong huyện 960.000 480.000 288.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1048 Huyện Diên Khánh Một số đường giao thông chính trong huyện đến tiếp giáp trường Trung học cơ sở Trần Nhân Tông (bên phải) bên trái giáp đường Gò Miễu - Cầu Duối 672.000 336.000 202.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1049 Huyện Diên Khánh Đường Chu Văn An - Một số đường giao thông chính trong huyện đến thửa đất chiếu đối diện hết ranh nhà ông Lê Đức (thị trấn Diên Khánh) 1.248.000 624.000 374.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1050 Huyện Diên Khánh Đường Chu Văn An - Một số đường giao thông chính trong huyện 768.000 384.000 230.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1051 Huyện Diên Khánh Một số đường giao thông chính trong huyện 336.000 168.000 101.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1052 Huyện Diên Khánh Hương lộ 39 đến Quốc lộ 27C 576.000 288.000 173.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1053 Huyện Diên Khánh Hương lộ 39 đến ngã tư Bốt Bà Lá-Tỉnh lộ 2, qua xã Diên Phước và Diên Hòa 864.000 432.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1054 Huyện Diên Khánh Hương lộ 39 đến hết cây xăng gã-đối diện thửa số 320 tờ số 4 864.000 432.000 259.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1055 Huyện Diên Khánh Hương lộ 39 đến cầu Diên Lâm 480.000 240.000 144.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1056 Huyện Diên Khánh Hương lộ 39 đến Trạm Thủy văn (thôn Thượng) 384.000 192.000 115.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1057 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư Suối Tiên, xã Suối Tiên (nhánh rẽ đường Hương Lộ 39) 288.000 144.000 86.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1058 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư Suối Tiên, xã Suối Tiên (nhánh rẽ đường Hương Lộ 39) 288.000 144.000 86.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1059 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư Suối Tiên, xã Suối Tiên (nhánh rẽ đường Hương Lộ 39) 192.000 96.000 58.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1060 Huyện Diên Khánh Đường D6 (kết nối từ Tỉnh lộ 2 đến đường Cầu Lùng-Khánh Lê (Quốc lộ 27C)) 576.000 288.000 173.000 - - Đất TM - DV nông thôn
1061 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến đường liên xã Diên An - Diên Toàn 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1062 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến Sông Cái 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1063 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến đình Phú Ân 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1064 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến Cây Duối (ngã tư Hồ Hiệp-gò Bà Đội) 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1065 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến ngã 3 xóm 4 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1066 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến giáp Sông Cái 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1067 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến ngã 3 ông Kỳ (trừ đoạn đường chạy qua khu dân cư Phú Ân Nam 2-đường số 12) 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1068 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến giáp nhà ông Khâm 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1069 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến Cầu Cháy và đến trạm bơm Cây Duối (2 bên đường) 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1070 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến nhà ông Diện qua cà phê NiNa 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1071 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến Miếu Cây gạo đến nhà ông Chuộng 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1072 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến giáp cầu ông Nghệ đến vườn thuốc Nam đến nhà ông Trợ, đến nhà ông Thâu 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1073 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1074 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến giáp thôn Phước Trạch, xã Diên Toàn 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1075 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến giáp đường Võ Nguyên Giáp 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1076 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến gò Củ Chi đến đường sắt 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1077 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến giáp ranh xã Vĩnh Trung (thôn Phú Ân Nam 2) 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1078 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến đường sắt (đến Nghĩa trang chín khúc) 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1079 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến nhà bà Liễu (thôn Phú Ân Nam 4) 390.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1080 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến quán Sáu Lượng 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1081 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến đường bê tông xi măng xóm 4 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1082 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến đường bê tông xi măng xóm 4 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1083 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến nhà ông Minh đến nhà ông Đăng 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1084 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến nhà ông Đinh Hùng 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1085 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1086 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến nhà bà Kiến (Phú Ân Nam 4) 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1087 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến nhà ông Sỹ, đến Công ty Vạn An 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1088 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến nhà ông Hùng, đến ông Nghiêm, đến nhà ông Tài thôn An Ninh 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1089 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến nhà ông Thành (Phú Ân Nam 3) 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1090 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư xã Diên An - Diên An - Các xã đồng bằng 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1091 Huyện Diên Khánh Khu tái định cư xã Diên An - Diên An - Các xã đồng bằng 257.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1092 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến đình Phú Ân Nam (thôn Phú Ân Nam 2) 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1093 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến nhà ông Nuôi (thôn Phú Ân Nam 2) 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1094 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến nhà ông Lê Theo (thôn Phú Ân Nam 2) 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1095 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến nhà ông Thương (thôn Phú Ân Nam 2) 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1096 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến nhà ông Cẩn (thôn Phú Ân Nam 2) 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1097 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến nhà ông Hoài (thôn Phú Ân Nam 3) 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1098 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1099 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến nhà bà Tuyến (thôn Phú Ân Nam 3) 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn
1100 Huyện Diên Khánh Diên An - Các xã đồng bằng đến nhà ông Tùng (thôn Phú Ân Nam 3) 286.000 - - - - Đất TM - DV nông thôn

Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Đá Mài (Xã Diên Tân) - Các Thôn Miền Núi

Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đất thuộc thôn Đá Mài, xã Diên Tân, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin về mức giá của đất nông thôn tại khu vực thôn Đá Mài, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 42.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 42.000 VNĐ/m². Đây là mức giá được áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại thôn Đá Mài, xã Diên Tân. Giá này phản ánh giá trị đất tại các thôn miền núi trong khu vực, đặc biệt là đất nông thôn có giá trị thấp hơn so với các khu vực đô thị hơn.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại thôn Đá Mài, xã Diên Tân, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí trong khu vực này hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất nông thôn trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Thôn Lỗ Gia (Xã Suối Tiên) - Đất Ở Nông Thôn

Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đất thuộc thôn Lỗ Gia, xã Suối Tiên, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá của đất ở nông thôn tại khu vực thôn Lỗ Gia, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất, từ đó đưa ra quyết định phù hợp trong việc mua bán và đầu tư đất đai.

Vị trí 1: 51.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 51.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho loại đất ở nông thôn tại thôn Lỗ Gia, xã Suối Tiên. Mức giá này phản ánh giá trị của đất trong khu vực miền núi, nơi có điều kiện tự nhiên và giao thông khác biệt so với các khu vực đô thị.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ về giá trị đất ở nông thôn tại thôn Lỗ Gia, xã Suối Tiên, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất nông thôn trong khu vực.


Bảng Giá Đất Huyện Diên Khánh, Tỉnh Khánh Hòa: Đoạn Đường 23/11

Bảng giá đất của huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa cho đoạn đường 23/11, loại đất thương mại - dịch vụ nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND ngày 18/02/2020 của UBND tỉnh Khánh Hòa và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND ngày 10/10/2023. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong khu vực từ đoạn đường 23/11 đến ngã tư thông tin cũ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất đai để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán.

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có mức giá 2.400.000 VNĐ/m², là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này. Khu vực này có thể nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông chính, làm cho giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác trong khu vực.

Vị trí 2: 1.200.000 VNĐ/m²

Mức giá tại vị trí 2 là 1.200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá đáng kể. Khu vực này có thể có sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích cơ bản, nhưng không bằng vị trí 1.

Vị trí 3: 720.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 720.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí đầu tiên. Mặc dù không nằm ở điểm đắc địa nhất, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư.

Bảng giá đất theo Quyết định số 04/2020/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 21/2023/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ hơn về giá trị đất tại khu vực từ đường 23/11 đến ngã tư thông tin cũ, huyện Diên Khánh, tỉnh Khánh Hòa. Việc nắm rõ giá trị tại từng vị trí cụ thể hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất thương mại - dịch vụ nông thôn trong khu vực.