STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
10801 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | THẠNH THỚI - NGUYỄN VĂN MẠNH |
-
1.060.000
|
-
530.000
|
-
424.000
|
-
339.000
|
- | Đất ở |
10802 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | NGUYỄN VĂN MẠNH - CHỢ ĐỒNG HÒA |
-
900.000
|
-
450.000
|
-
360.000
|
-
288.000
|
- | Đất ở |
10803 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH | BẾN ĐÒ ĐỒNG TRANH - DUYÊN HẢI |
5.800.000
530.000
|
2.900.000
265.000
|
2.320.000
212.000
|
1.856.000
170.000
|
- | Đất ở |
10804 | Huyện Cần Giờ | GIỒNG AO | TẮC XUẤT - GIỒNG CHÁY |
8.500.000
590.000
|
4.250.000
295.000
|
3.400.000
236.000
|
2.720.000
189.000
|
- | Đất ở |
10805 | Huyện Cần Giờ | HÀ QUANG VÓC | RỪNG SÁC - CẦU KHÁNH VÂN |
4.700.000
480.000
|
2.350.000
240.000
|
1.880.000
192.000
|
1.504.000
154.000
|
- | Đất ở |
10806 | Huyện Cần Giờ | HÀ QUANG VÓC | CẦU KHÁNH VÂN - ĐÊ EC |
-
440.000
|
-
220.000
|
-
176.000
|
-
141.000
|
- | Đất ở |
10807 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC | TRỌN KHU |
3.800.000
630.000
|
1.900.000
315.000
|
1.520.000
252.000
|
1.216.000
202.000
|
- | Đất ở |
10808 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNH | TRỌN KHU |
3.000.000
170.000
|
1.500.000
85.000
|
1.200.000
68.000
|
960.000
54.000
|
- | Đất ở |
10809 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA | TRỌN KHU |
3.000.000
170.000
|
1.500.000
85.000
|
1.200.000
68.000
|
960.000
54.000
|
- | Đất ở |
10810 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG | TRỌN KHU |
2.300.000
170.000
|
1.150.000
85.000
|
920.000
68.000
|
736.000
54.000
|
- | Đất ở |
10811 | Huyện Cần Giờ | LÊ HÙNG YÊN | DUYÊN HẢI - LƯƠNG VĂN NHO |
9.700.000
900.000
|
4.850.000
450.000
|
3.880.000
360.000
|
3.104.000
288.000
|
- | Đất ở |
10812 | Huyện Cần Giờ | LÊ THƯƠNG | DUYÊN HẢI - ĐẶNG VĂN KIỀU |
12.300.000
1.140.000
|
6.150.000
570.000
|
4.920.000
456.000
|
3.936.000
365.000
|
- | Đất ở |
10813 | Huyện Cần Giờ | LÊ TRỌNG MÂN | ĐÀO CỬ - CẦU CẢNG ĐÔNG LẠNH |
12.300.000
1.140.000
|
6.150.000
570.000
|
4.920.000
456.000
|
3.936.000
365.000
|
- | Đất ở |
10814 | Huyện Cần Giờ | LƯƠNG VĂN NHO | TẮC XUẤT - GIỒNG CHÁY |
15.200.000
1.410.000
|
7.600.000
705.000
|
6.080.000
564.000
|
4.864.000
451.000
|
- | Đất ở |
10815 | Huyện Cần Giờ | LƯƠNG VĂN NHO | GIỒNG CHÁY - PHAN TRỌNG TUỆ |
-
1.410.000
|
-
705.000
|
-
564.000
|
-
451.000
|
- | Đất ở |
10816 | Huyện Cần Giờ | LÝ NHƠN | RỪNG SÁC - CẦU VÀM SÁT |
-
370.000
|
-
185.000
|
-
148.000
|
-
118.000
|
- | Đất ở |
10817 | Huyện Cần Giờ | LÝ NHƠN | CẦU VÀM SÁT - DƯƠNG VĂN HẠNH |
-
370.000
|
-
185.000
|
-
148.000
|
-
118.000
|
- | Đất ở |
10818 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN CÔNG BAO | TAM THÔN HIỆP (KM 4+660) - TAM THÔN HIỆP (KM 5+520) |
4.700.000
660.000
|
2.350.000
330.000
|
1.880.000
264.000
|
1.504.000
211.000
|
- | Đất ở |
10819 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN PHAN VINH | LÊ TRỌNG MÂN - BIỂN ĐÔNG |
7.600.000
620.000
|
3.800.000
310.000
|
3.040.000
248.000
|
2.432.000
198.000
|
- | Đất ở |
10820 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN VĂN MẠNH | DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỦ) - DUYÊN HẢI (NGÃ BA ÔNG ÚT) |
-
660.000
|
-
330.000
|
-
264.000
|
-
211.000
|
- | Đất ở |
10821 | Huyện Cần Giờ | PHAN ĐỨC | DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG |
7.400.000
680.000
|
3.700.000
340.000
|
2.960.000
272.000
|
2.368.000
218.000
|
- | Đất ở |
10822 | Huyện Cần Giờ | PHAN TRỌNG TUỆ | DUYÊN HẢI - TRỤ SỞ CÔNG AN HUYỆN |
-
710.000
|
-
355.000
|
-
284.000
|
-
227.000
|
- | Đất ở |
10823 | Huyện Cần Giờ | QUẢNG XUYÊN | RẠCH GIÔNG - KÊNH BA TỔNG |
4.300.000
520.000
|
2.150.000
260.000
|
1.720.000
208.000
|
1.376.000
166.000
|
- | Đất ở |
10824 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | PHÀ BÌNH KHÁNH - CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH |
18.800.000
1.840.000
|
9.400.000
920.000
|
7.520.000
736.000
|
6.016.000
589.000
|
- | Đất ở |
10825 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH - HÀ QUANG VÓC |
18.800.000
1.840.000
|
9.400.000
920.000
|
7.520.000
736.000
|
6.016.000
589.000
|
- | Đất ở |
10826 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | HÀ QUANG VÓC - CẦU RẠCH LÁ |
18.800.000
1.840.000
|
9.400.000
920.000
|
7.520.000
736.000
|
6.016.000
589.000
|
- | Đất ở |
10827 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU RẠCH LÁ - CẦU AN NGHĨA |
10.400.000
1.020.000
|
5.200.000
510.000
|
4.160.000
408.000
|
3.328.000
326.000
|
- | Đất ở |
10828 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU HÀ THÀNH - DUYÊN HẢI |
-
1.020.000
|
-
510.000
|
-
408.000
|
-
326.000
|
- | Đất ở |
10829 | Huyện Cần Giờ | TẮC XUẤT | BẾN TẮC XUẤT - LƯƠNG VĂN NHO |
-
600.000
|
-
300.000
|
-
240.000
|
-
192.000
|
- | Đất ở |
10830 | Huyện Cần Giờ | TẮC XUẤT | LƯƠNG VĂN NHO - BIỂN ĐÔNG |
-
970.000
|
-
485.000
|
-
388.000
|
-
310.000
|
- | Đất ở |
10831 | Huyện Cần Giờ | TAM THÔN HIỆP | RỪNG SÁC - CẦU TẮC TÂY ĐEN |
4.700.000
700.000
|
2.350.000
350.000
|
1.880.000
280.000
|
1.504.000
224.000
|
- | Đất ở |
10832 | Huyện Cần Giờ | THẠNH THỚI | NGÃ 3 KHU DÂN CƯ PHƯỚC LỘC - NGÃ 4 DUYÊN HẢI |
-
880.000
|
-
440.000
|
-
352.000
|
-
282.000
|
- | Đất ở |
10833 | Huyện Cần Giờ | THẠNH THỚI | NGÃ 4 DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG |
-
880.000
|
-
440.000
|
-
352.000
|
-
282.000
|
- | Đất ở |
10834 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | TẮC SÔNG CHÀ - TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ |
-
1.190.000
|
-
595.000
|
-
476.000
|
-
381.000
|
- | Đất ở |
10835 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ - RẠCH LẮP VÒI |
-
1.190.000
|
-
595.000
|
-
476.000
|
-
381.000
|
- | Đất ở |
10836 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | RẠCH LẮP VÒI - RẠCH THỦ HUY |
-
1.060.000
|
-
530.000
|
-
424.000
|
-
339.000
|
- | Đất ở |
10837 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG QUỜN | RỪNG SÁC - CẦU KHO ĐỒNG |
4.700.000
740.000
|
2.350.000
370.000
|
1.880.000
296.000
|
1.504.000
237.000
|
- | Đất ở |
10838 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG QUỜN | CẦU KHO ĐỒNG - ĐÊ EC |
3.800.000
440.000
|
1.900.000
220.000
|
1.520.000
176.000
|
1.216.000
141.000
|
- | Đất ở |
10839 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN HÒA | TRỌN KHU |
3.800.000
670.000
|
1.900.000
335.000
|
1.520.000
268.000
|
1.216.000
214.000
|
- | Đất ở |
10840 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN LỘC | TRỌN KHU |
3.800.000
590.000
|
1.900.000
295.000
|
1.520.000
236.000
|
1.216.000
189.000
|
- | Đất ở |
10841 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN BÌNH | TRỌN KHU |
-
480.000
|
-
240.000
|
-
192.000
|
-
154.000
|
- | Đất ở |
10842 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ HÒA HIỆP | TRỌN KHU |
-
440.000
|
-
220.000
|
-
176.000
|
-
141.000
|
- | Đất ở |
10843 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP | ĐƯỜNG LÝ NHƠN - BỜ SÔNG SOÀI RẠP |
4.700.000
350.000
|
2.350.000
175.000
|
1.880.000
140.000
|
1.504.000
112.000
|
- | Đất ở |
10844 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG ĐÊ SOÀI RẠP | BỜ SÔNG SOÀI RẠP - DƯƠNG VĂN HẠNH |
3.800.000
280.000
|
1.900.000
140.000
|
1.520.000
112.000
|
1.216.000
90.000
|
- | Đất ở |
10845 | Huyện Cần Giờ | GIỒNG CHÁY | GIỒNG CHÁY - DUYÊN HẢI |
13.000.000
1.200.000
|
6.500.000
600.000
|
5.200.000
480.000
|
4.160.000
384.000
|
- | Đất ở |
10846 | Huyện Cần Giờ | HÒA HIỆP | THẠNH THỚI - CẦU NÒ |
9.500.000
900.000
|
4.750.000
450.000
|
3.800.000
360.000
|
3.040.000
288.000
|
- | Đất ở |
10847 | Huyện Cần Giờ | HÒA HIỆP | CẦU NÒ - PHAN TRỌNG TUỆ |
7.600.000
660.000
|
3.800.000
330.000
|
3.040.000
264.000
|
2.432.000
211.000
|
- | Đất ở |
10848 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ CỌ DẦU | TRỌN KHU |
-
590.000
|
-
295.000
|
-
236.000
|
-
189.000
|
- | Đất ở |
10849 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ DOI LẦU | LÝ NHƠN - BẾN ĐÒ DOI LẦU |
-
370.000
|
-
185.000
|
-
148.000
|
-
118.000
|
- | Đất ở |
10850 | Huyện Cần Giờ | AN THỚI ĐÔNG | SÔNG SOÀI RẠP - + 1KM |
448.000
448.000
|
224.000
224.000
|
179.200
179.200
|
143.000
143.000
|
- | Đất TM-DV |
10851 | Huyện Cần Giờ | AN THỚI ĐÔNG | + 1KM - RANH RỪNG PHÒNG HỘ |
344.000
344.000
|
172.000
172.000
|
137.600
137.600
|
110.000
110.000
|
- | Đất TM-DV |
10852 | Huyện Cần Giờ | BÀ XÁN | RỪNG SÁC - CẦU TẮC TÂY ĐEN |
344.000
344.000
|
172.000
172.000
|
137.600
137.600
|
110.000
110.000
|
- | Đất TM-DV |
10853 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG RA BẾN ĐÒ ĐỒNG HÒA | CẦU ĐÒ ĐỒNG HÒA - DUYÊN HẢI |
512.000
512.000
|
256.000
256.000
|
204.800
204.800
|
164.000
164.000
|
- | Đất TM-DV |
10854 | Huyện Cần Giờ | BÙI LÂM | DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG |
864.000
864.000
|
432.000
432.000
|
345.600
345.600
|
276.000
276.000
|
- | Đất TM-DV |
10855 | Huyện Cần Giờ | ĐẶNG VĂN KIỀU | BẾN ĐÒ CƠ KHÍ - DUYÊN HẢI |
864.000
864.000
|
432.000
432.000
|
345.600
345.600
|
276.000
276.000
|
- | Đất TM-DV |
10856 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | DUYÊN HẢI - TẮC XUẤT |
1.248.000
1.248.000
|
624.000
624.000
|
499.200
499.200
|
399.000
399.000
|
- | Đất TM-DV |
10857 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | TẮC XUẤT - LÊ HÙNG YÊN |
1.200.000
1.200.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
384.000
384.000
|
- | Đất TM-DV |
10858 | Huyện Cần Giờ | ĐÀO CỬ | LÊ HÙNG YÊN - GIỒNG CHÁY |
1.200.000
1.200.000
|
600.000
600.000
|
480.000
480.000
|
384.000
384.000
|
- | Đất TM-DV |
10859 | Huyện Cần Giờ | ĐÊ EC | RỪNG SÁC - TRẦN QUANG QUỜN |
472.000
472.000
|
236.000
236.000
|
188.800
188.800
|
151.000
151.000
|
- | Đất TM-DV |
10860 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÊ MUỐI ÔNG TIÊN - AO LÀNG |
384.000
384.000
|
192.000
192.000
|
153.600
153.600
|
123.000
123.000
|
- | Đất TM-DV |
10861 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | AO LÀNG - ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH |
592.000
592.000
|
296.000
296.000
|
236.800
236.800
|
189.000
189.000
|
- | Đất TM-DV |
10862 | Huyện Cần Giờ | DƯƠNG VĂN HẠNH | ĐÌNH THỜ DƯƠNG VĂN HẠNH - ĐÊ SOÀI RẠP |
384.000
384.000
|
192.000
192.000
|
153.600
153.600
|
123.000
123.000
|
- | Đất TM-DV |
10863 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | CHỢ CẦN GIỜ - NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC |
1.128.000
1.128.000
|
564.000
564.000
|
451.200
451.200
|
361.000
361.000
|
- | Đất TM-DV |
10864 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | NGHĨA TRANG LIỆT SĨ RỪNG SÁC - CẦU RẠCH LỠ |
960.000
960.000
|
480.000
480.000
|
384.000
384.000
|
307.000
307.000
|
- | Đất TM-DV |
10865 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | CẦU RẠCH LỠ - THẠNH THỚI |
984.000
984.000
|
492.000
492.000
|
393.600
393.600
|
315.000
315.000
|
- | Đất TM-DV |
10866 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | THẠNH THỚI - NGUYỄN VĂN MẠNH |
848.000
848.000
|
424.000
424.000
|
339.200
339.200
|
271.000
271.000
|
- | Đất TM-DV |
10867 | Huyện Cần Giờ | DUYÊN HẢI | NGUYỄN VĂN MẠNH - CHỢ ĐỒNG HÒA |
720.000
720.000
|
360.000
360.000
|
288.000
288.000
|
230.000
230.000
|
- | Đất TM-DV |
10868 | Huyện Cần Giờ | ĐƯỜNG CHÍNH VÀO KHU DÂN CƯ ĐỒNG TRANH | BẾN ĐÒ ĐỒNG TRANH - DUYÊN HẢI |
424.000
424.000
|
212.000
212.000
|
169.600
169.600
|
136.000
136.000
|
- | Đất TM-DV |
10869 | Huyện Cần Giờ | GIỒNG AO | TẮC XUẤT - GIỒNG CHÁY |
472.000
472.000
|
236.000
236.000
|
188.800
188.800
|
151.000
151.000
|
- | Đất TM-DV |
10870 | Huyện Cần Giờ | HÀ QUANG VÓC | RỪNG SÁC - CẦU KHÁNH VÂN |
384.000
384.000
|
192.000
192.000
|
153.600
153.600
|
123.000
123.000
|
- | Đất TM-DV |
10871 | Huyện Cần Giờ | HÀ QUANG VÓC | CẦU KHÁNH VÂN - ĐÊ EC |
352.000
352.000
|
176.000
176.000
|
140.800
140.800
|
113.000
113.000
|
- | Đất TM-DV |
10872 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ AN PHƯỚC | TRỌN KHU |
504.000
504.000
|
252.000
252.000
|
201.600
201.600
|
161.000
161.000
|
- | Đất TM-DV |
10873 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THẠNH BÌNH | TRỌN KHU |
136.000
136.000
|
68.000
68.000
|
54.400
54.400
|
44.000
44.000
|
- | Đất TM-DV |
10874 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THẠNH HÒA | TRỌN KHU |
136.000
136.000
|
68.000
68.000
|
54.400
54.400
|
44.000
44.000
|
- | Đất TM-DV |
10875 | Huyện Cần Giờ | KHU DÂN CƯ THIỀNG LIỀNG | TRỌN KHU |
136.000
136.000
|
68.000
68.000
|
54.400
54.400
|
44.000
44.000
|
- | Đất TM-DV |
10876 | Huyện Cần Giờ | LÊ HÙNG YÊN | DUYÊN HẢI - LƯƠNG VĂN NHO |
720.000
720.000
|
360.000
360.000
|
288.000
288.000
|
230.000
230.000
|
- | Đất TM-DV |
10877 | Huyện Cần Giờ | LÊ THƯƠNG | DUYÊN HẢI - ĐẶNG VĂN KIỀU |
912.000
912.000
|
456.000
456.000
|
364.800
364.800
|
292.000
292.000
|
- | Đất TM-DV |
10878 | Huyện Cần Giờ | LÊ TRỌNG MÂN | ĐÀO CỬ - CẦU CẢNG ĐÔNG LẠNH |
912.000
912.000
|
456.000
456.000
|
364.800
364.800
|
292.000
292.000
|
- | Đất TM-DV |
10879 | Huyện Cần Giờ | LƯƠNG VĂN NHO | TẮC XUẤT - GIỒNG CHÁY |
1.128.000
1.128.000
|
564.000
564.000
|
451.200
451.200
|
361.000
361.000
|
- | Đất TM-DV |
10880 | Huyện Cần Giờ | LƯƠNG VĂN NHO | GIỒNG CHÁY - PHAN TRỌNG TUỆ |
1.128.000
1.128.000
|
564.000
564.000
|
451.200
451.200
|
361.000
361.000
|
- | Đất TM-DV |
10881 | Huyện Cần Giờ | LÝ NHƠN | RỪNG SÁC - CẦU VÀM SÁT |
296.000
296.000
|
148.000
148.000
|
118.400
118.400
|
95.000
95.000
|
- | Đất TM-DV |
10882 | Huyện Cần Giờ | LÝ NHƠN | CẦU VÀM SÁT - DƯƠNG VĂN HẠNH |
296.000
296.000
|
148.000
148.000
|
118.400
118.400
|
95.000
95.000
|
- | Đất TM-DV |
10883 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN CÔNG BAO | TAM THÔN HIỆP (KM 4+660) - TAM THÔN HIỆP (KM 5+520) |
528.000
528.000
|
264.000
264.000
|
211.200
211.200
|
169.000
169.000
|
- | Đất TM-DV |
10884 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN PHAN VINH | LÊ TRỌNG MÂN - BIỂN ĐÔNG |
496.000
496.000
|
248.000
248.000
|
198.400
198.400
|
159.000
159.000
|
- | Đất TM-DV |
10885 | Huyện Cần Giờ | NGUYỄN VĂN MẠNH | DUYÊN HẢI (NGÃ 3 ÔNG THỦ) - DUYÊN HẢI (NGÃ BA ÔNG ÚT) |
528.000
528.000
|
264.000
264.000
|
211.200
211.200
|
169.000
169.000
|
- | Đất TM-DV |
10886 | Huyện Cần Giờ | PHAN ĐỨC | DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG |
544.000
544.000
|
272.000
272.000
|
217.600
217.600
|
174.000
174.000
|
- | Đất TM-DV |
10887 | Huyện Cần Giờ | PHAN TRỌNG TUỆ | DUYÊN HẢI - TRỤ SỞ CÔNG AN HUYỆN |
568.000
568.000
|
284.000
284.000
|
227.200
227.200
|
182.000
182.000
|
- | Đất TM-DV |
10888 | Huyện Cần Giờ | QUẢNG XUYÊN | RẠCH GIÔNG - KÊNH BA TỔNG |
416.000
416.000
|
208.000
208.000
|
166.400
166.400
|
133.000
133.000
|
- | Đất TM-DV |
10889 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | PHÀ BÌNH KHÁNH - CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH |
1.472.000
1.472.000
|
736.000
736.000
|
588.800
588.800
|
471.000
471.000
|
- | Đất TM-DV |
10890 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU VƯỢT BẾN LỨC-LONG THÀNH - HÀ QUANG VÓC |
1.472.000
1.472.000
|
736.000
736.000
|
588.800
588.800
|
471.000
471.000
|
- | Đất TM-DV |
10891 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | HÀ QUANG VÓC - CẦU RẠCH LÁ |
1.472.000
1.472.000
|
736.000
736.000
|
588.800
588.800
|
471.000
471.000
|
- | Đất TM-DV |
10892 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU RẠCH LÁ - CẦU AN NGHĨA |
816.000
816.000
|
408.000
408.000
|
326.400
326.400
|
261.000
261.000
|
- | Đất TM-DV |
10893 | Huyện Cần Giờ | RỪNG SÁC | CẦU HÀ THÀNH - DUYÊN HẢI |
816.000
816.000
|
408.000
408.000
|
326.400
326.400
|
261.000
261.000
|
- | Đất TM-DV |
10894 | Huyện Cần Giờ | TẮC XUẤT | BẾN TẮC XUẤT - LƯƠNG VĂN NHO |
480.000
480.000
|
240.000
240.000
|
192.000
192.000
|
154.000
154.000
|
- | Đất TM-DV |
10895 | Huyện Cần Giờ | TẮC XUẤT | LƯƠNG VĂN NHO - BIỂN ĐÔNG |
776.000
776.000
|
388.000
388.000
|
310.400
310.400
|
248.000
248.000
|
- | Đất TM-DV |
10896 | Huyện Cần Giờ | TAM THÔN HIỆP | RỪNG SÁC - CẦU TẮC TÂY ĐEN |
560.000
560.000
|
280.000
280.000
|
224.000
224.000
|
179.000
179.000
|
- | Đất TM-DV |
10897 | Huyện Cần Giờ | THẠNH THỚI | NGÃ 3 KHU DÂN CƯ PHƯỚC LỘC - NGÃ 4 DUYÊN HẢI |
704.000
704.000
|
352.000
352.000
|
281.600
281.600
|
225.000
225.000
|
- | Đất TM-DV |
10898 | Huyện Cần Giờ | THẠNH THỚI | NGÃ 4 DUYÊN HẢI - BIỂN ĐÔNG |
704.000
704.000
|
352.000
352.000
|
281.600
281.600
|
225.000
225.000
|
- | Đất TM-DV |
10899 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | TẮC SÔNG CHÀ - TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ |
952.000
952.000
|
476.000
476.000
|
380.800
380.800
|
305.000
305.000
|
- | Đất TM-DV |
10900 | Huyện Cần Giờ | TRẦN QUANG ĐẠO | TRƯỜNG TIỂU HỌC BÌNH MỸ - RẠCH LẮP VÒI |
952.000
952.000
|
476.000
476.000
|
380.800
380.800
|
305.000
305.000
|
- | Đất TM-DV |
Bảng Giá Đất Đường Chính Vào Khu Dân Cư Đồng Tranh, Huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh
Huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh đã công bố bảng giá đất cho đoạn đường chính vào khu dân cư Đồng Tranh theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất tại từng vị trí dọc theo đoạn đường từ Bến Đò Đồng Tranh đến Duyên Hải, giúp các nhà đầu tư và cá nhân quan tâm có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực này.
Vị trí 1: 5.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 5.800.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường từ Bến Đò Đồng Tranh đến Duyên Hải. Giá cao ở vị trí này thường phản ánh sự gần gũi với các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển tốt, hoặc có khả năng phát triển cao trong tương lai. Đầu tư vào vị trí này có thể mang lại giá trị tốt trong dài hạn.
Vị trí 2: 2.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 2.900.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất trung bình, với mức giá giảm hơn so với vị trí 1. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai muốn đầu tư với ngân sách vừa phải mà vẫn đảm bảo một số yếu tố về tiện ích và cơ sở hạ tầng.
Vị trí 3: 2.320.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 2.320.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Mức giá này có thể phản ánh các yếu tố như khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc cơ sở hạ tầng chưa được phát triển hoàn thiện. Tuy nhiên, đây vẫn là một sự lựa chọn tiết kiệm cho những ai tìm kiếm giá đất thấp hơn.
Vị trí 4: 1.856.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.856.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường từ Bến Đò Đồng Tranh đến Duyên Hải. Giá thấp tại vị trí này có thể do các yếu tố như xa các tiện ích công cộng, điều kiện hạ tầng kém phát triển hoặc khu vực ít được chú trọng. Đối với những ai ưu tiên giá đất thấp nhất, đây là sự lựa chọn phù hợp.
Bảng giá đất theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường chính vào khu dân cư Đồng Tranh, huyện Cần Giờ. Các mức giá khác nhau phản ánh sự phân bổ giá trị đất dựa trên các yếu tố như tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng và vị trí địa lý. Sự hiểu biết rõ ràng về giá trị đất tại từng vị trí sẽ giúp các nhà đầu tư và cá nhân đưa ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản một cách hiệu quả hơn.
Bảng Giá Đất Tại Đoạn Giồng Ao, Huyện Cần Giờ
Bảng giá đất tại đoạn Giồng Ao, huyện Cần Giờ, TP. Hồ Chí Minh được quy định trong Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Dưới đây là thông tin chi tiết về các mức giá đất tại các vị trí từ Tắc Xuất đến Giồng Cháy.
Vị trí 1: 8.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 8.500.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong khu vực. Khu vực này có vị trí thuận lợi, gần các tiện ích công cộng quan trọng hoặc các cơ sở hạ tầng phát triển. Giá cao phản ánh giá trị đất cao hơn do sự thuận tiện và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 4.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 4.250.000 VNĐ/m², tương đương với mức giá trung bình trong khu vực. Đây là khu vực có điều kiện hạ tầng tốt nhưng không bằng khu vực giá cao nhất. Mức giá này cung cấp sự cân bằng giữa giá cả và tiện ích, là lựa chọn hợp lý cho nhiều nhà đầu tư.
Vị trí 3: 3.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 3.400.000 VNĐ/m², phản ánh giá trị đất thấp hơn so với các vị trí trước đó. Khu vực này có thể xa hơn các tiện ích chính hoặc điều kiện hạ tầng không phát triển bằng các khu vực có giá cao hơn. Mức giá này phù hợp cho những ai có ngân sách hạn chế hơn nhưng vẫn muốn đầu tư vào khu vực đang phát triển.
Vị trí 4: 2.720.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá 2.720.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong khu vực. Giá thấp phản ánh sự xa cách với các tiện ích công cộng chính hoặc điều kiện hạ tầng chưa phát triển đầy đủ. Đây là sự lựa chọn cho những ai ưu tiên giá đất thấp và sẵn sàng chấp nhận các yếu tố có thể ảnh hưởng đến giá trị lâu dài của đất.
Bảng giá đất tại đoạn Giồng Ao, huyện Cần Giờ, cung cấp cái nhìn rõ ràng về sự phân bố giá trị đất tại các vị trí khác nhau từ Tắc Xuất đến Giồng Cháy. Mức giá khác nhau giữa các vị trí phản ánh sự phân chia giá trị dựa trên yếu tố vị trí, hạ tầng và tiềm năng phát triển. Thông tin này giúp các nhà đầu tư và cá nhân đưa ra quyết định hợp lý về việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Khu Vực Hà Quang Vóc, Huyện Cần Giờ
Dựa trên Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP.Hồ Chí Minh, bảng giá đất tại khu vực Hà Quang Vóc, huyện Cần Giờ, đã được xác định cho từng đoạn cụ thể. Bảng giá này phân chia theo các vị trí khác nhau từ Rừng Sác đến Cầu Khánh Vân, phản ánh giá trị đất tại từng khu vực cụ thể.
Vị trí 1: 4.700.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 4.700.000 VNĐ/m². Khu vực này được đánh giá có giá trị cao hơn nhờ vào vị trí thuận lợi hơn hoặc điều kiện hạ tầng tốt hơn. Giá đất cao tại vị trí này thường phản ánh khả năng phát triển tốt hơn và gần các tiện ích công cộng chính.
Vị trí 2: 2.350.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá là 2.350.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình và có thể được áp dụng cho các khu vực có điều kiện hạ tầng khá tốt nhưng không phải là khu vực đắt đỏ nhất. Mức giá này thường phù hợp với các dự án đầu tư có yêu cầu về sự cân bằng giữa chi phí và tiềm năng phát triển.
Vị trí 3: 1.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 1.880.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 và 2, thường áp dụng cho các khu vực có điều kiện hạ tầng ít phát triển hơn hoặc ở xa các tiện ích chính. Mức giá này phản ánh sự khác biệt về giá trị đất dựa trên vị trí địa lý và điều kiện môi trường.
Vị trí 4: 1.504.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 1.504.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá thấp nhất trong bảng giá, phù hợp cho các nhà đầu tư hoặc cá nhân ưu tiên giá đất thấp hơn và có thể chấp nhận các yếu tố ảnh hưởng đến giá trị lâu dài. Đây có thể là lựa chọn cho những người tìm kiếm cơ hội đầu tư với chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất tại khu vực Hà Quang Vóc, huyện Cần Giờ, cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất trong từng đoạn từ Rừng Sác đến Cầu Khánh Vân. Các mức giá khác nhau giúp phản ánh sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện hạ tầng của từng khu vực. Thông tin này là cơ sở quan trọng cho các quyết định đầu tư và mua bán bất động sản, hỗ trợ các cá nhân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp với nhu cầu và mục tiêu của mình.
Bảng Giá Đất Huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh: Đoạn Đường Hà Quang Vóc
Bảng giá đất của Huyện Cần Giờ, Hồ Chí Minh cho đoạn đường Hà Quang Vóc, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 02/2020/QĐ-UBND ngày 16/01/2020 của UBND TP. Hồ Chí Minh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND ngày 21/10/2024 của UBND TP.Hồ Chí Minh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong đoạn đường từ Cầu Khánh Vân đến Đê Ec, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Hà Quang Vóc có mức giá cao nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, thường nằm gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận lợi, dẫn đến giá trị đất cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 0.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 0.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được mức giá hợp lý. Có thể khu vực này vẫn gần các tiện ích và giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 0.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó, phản ánh sự giảm giá theo vị trí. Đây có thể là lựa chọn phù hợp cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý với tiềm năng phát triển trong tương lai.
Vị trí 4: 0.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 0.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường, có thể do xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 02/2020/QĐ-UBND được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 79/2024/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại đoạn đường Hà Quang Vóc, Huyện Cần Giờ. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất TP Hồ Chí Minh - Huyện Cần Giờ, Khu Dân Cư An Phước
Bảng giá đất tại khu dân cư An Phước, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh được quy định theo văn bản số 02/1.2160/QĐ-UBND ngày 16/01/1.2160 của UBND TP Hồ Chí Minh. Bảng giá này áp dụng cho loại đất ở, cụ thể cho đoạn từ trọn khu.
Vị Trí 1: Giá 3.800.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm khu vực nằm trong khu dân cư An Phước, với mức giá 3.800.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực có tiềm năng phát triển và cơ sở hạ tầng hoàn thiện. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, thích hợp cho các dự án xây dựng nhà ở.
Vị Trí 2: Giá 1.900.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 bao gồm khu vực nằm gần trung tâm khu dân cư, với mức giá 1.900.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách vừa phải.
Vị Trí 3: Giá 1.520.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 bao gồm khu vực ở ngoại ô của khu dân cư An Phước, với mức giá 1.520.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị đất ở đô thị tại khu vực có điều kiện phát triển ổn định. Đây là lựa chọn hợp lý cho các dự án với ngân sách hạn chế.
Vị Trí 4: Giá 1.216.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 bao gồm khu vực xa trung tâm khu dân cư, với mức giá 1.216.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp nhất trong các vị trí được quy định, phản ánh giá trị của đất ở tại khu vực có điều kiện phát triển không cao. Mức giá này phù hợp cho các dự án xây dựng nhà ở với ngân sách tối thiểu.
Bảng giá này cung cấp thông tin quan trọng cho người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và lựa chọn khu vực phù hợp để đầu tư vào đất ở tại khu dân cư An Phước, huyện Cần Giờ, thành phố Hồ Chí Minh.