STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ Hòa Mỹ | Đường tỉnh 928 - Các đường nội ô chợ | 730.000 | 438.000 | 292.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
302 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ Phương Phú | Đường tỉnh 928B - Các đường nội ô chợ (ranh đất Hai Việt) | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
303 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 925B | Quốc lộ 1A - Ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành) | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
304 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô về xã Hiệp Hưng | Giáp Đường tỉnh 928 - Cầu Mười Hùng | 360.000 | 216.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
305 | Huyện Phụng Hiệp | Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp | Cầu Sậy Nếu - Cầu Đất Sét | 400.000 | 240.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
306 | Huyện Phụng Hiệp | Đường dẫn vào khu tái định cư Tân Long | Quốc lộ 1A - Khu tái định cư Tân Long | 988.000 | 593.000 | 395.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
307 | Huyện Phụng Hiệp | Đường dẫn vào khu thương mại chợ Cầu Trắng | Quốc lộ 1A - Khu thương mại chợ Cầu Trắng | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
308 | Huyện Phụng Hiệp | Khu thương mại chợ Cầu Trắng | Các đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 1.400.000 | 840.000 | 560.000 | 280.000 | - | Đất ở nông thôn |
309 | Huyện Phụng Hiệp | Khu thương mại chợ Cầu Trắng | Hai trục đường chính cặp nhà lồng | 2.000.000 | 1.200.000 | 800.000 | 400.000 | - | Đất ở nông thôn |
310 | Huyện Phụng Hiệp | Đường vào bãi rác Hòa An | Đường tỉnh 927 - Bãi rác Hòa An | 420.000 | 252.000 | 200.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
311 | Huyện Phụng Hiệp | Đường về trung tâm xã Long Thạnh | Quốc lộ 1A - Cầu 3 Thuấn | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
312 | Huyện Phụng Hiệp | Đường về xã Đông Phước A (Địa bàn xã Long Thạnh) | Quốc lộ 1A - Kênh Xáng Cái Răng | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất ở nông thôn |
313 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ Thạnh Hòa | Các đường nội bộ trong chợ | 750.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
314 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ Phú Khởi | Các đường nội bộ trong chợ | 750.000 | 450.000 | 300.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
315 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ Rạch Gòi | Quốc lộ 61 - Cầu sắt cũ Rạch Gòi | 2.600.000 | 1.560.000 | 1.040.000 | 520.000 | - | Đất ở nông thôn |
316 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ Rạch Gòi | Cầu Ba Láng - Cầu sắt cũ Rạch Gòi | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất ở nông thôn |
317 | Huyện Phụng Hiệp | Khu dân cư - Thương mại - Dịch vụ đa chức năng Minh Trí | Các tuyến đường nội bộ theo quy hoạch chi tiết xây dựng | 1.800.000 | 1.080.000 | 720.000 | 360.000 | - | Đất ở nông thôn |
318 | Huyện Phụng Hiệp | Khu tái định cư xã Tân Long | Đường nhựa đấu nối vào Đường tỉnh 925B | 650.000 | 390.000 | 260.000 | 200.000 | - | Đất ở nông thôn |
319 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 1A | Ranh thị trấn Cái Tắc - Cây xăng Hai Bộ | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
320 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 1A | Cây Xăng Hai Bộ - Đầu lộ Thầy Cai | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
321 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 1A | Đầu lộ Thầy Cai - Lộ vào Khu tái định cư xã Long Thạnh | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
322 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 1A | Lộ vào khu tái định cư xã Long Thạnh - Cầu Đỏ | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
323 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 1A | Cầu Đỏ - Đến giáp ranh UBND xã Tân Long | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
324 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 1A | UBND xã Tân Long - Cầu Nàng Mao (Cầu Trắng Lớn) | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
325 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 1A | Cầu Nàng Mao (Cầu Trắng lớn) - Cống Mười Mum | 1.680.000 | 1.008.000 | 672.000 | 336.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
326 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 1A | Cống Mười Mum - Cống Hai Đào | 1.200.000 | 720.000 | 480.000 | 240.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
327 | Huyện Phụng Hiệp | Khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 2) | Quốc lộ 1A - Rạch Cái Nhum | 1.440.000 | 864.000 | 576.000 | 288.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
328 | Huyện Phụng Hiệp | Khu tái định cư xã Long Thạnh (giai đoạn 1) | Các đường nội bộ | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
329 | Huyện Phụng Hiệp | Đường song song Quốc lộ 1A (không áp dụng đối với các thửa đất mặt tiền Quốc lộ 1A) | Cầu Cả Đinh - Ranh thị trấn Cái Tắc | 480.000 | 288.000 | 192.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
330 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Cầu Cái Tắc - Cống Mâm Thao | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.024.000 | 512.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
331 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Cống Mâm Thao - Đường rẽ vào tỉnh lộ 928 | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
332 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Đường rẽ vào tỉnh lộ 928 - Cầu Ba Láng | 2.560.000 | 1.536.000 | 1.024.000 | 512.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
333 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Cầu Ba Láng - Hết ranh xí nghiệp nước đá | 2.080.000 | 1.248.000 | 832.000 | 416.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
334 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Ranh xí nghiệp nước đá - Hết ranh cây xăng Hòa Hà | 1.840.000 | 1.104.000 | 736.000 | 368.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
335 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Ranh cây xăng Hòa Hà - Hết ranh Cống Tám An | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
336 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Ranh Cống Tám An - Hết ranh Cây xăng Hồng Quân | 1.280.000 | 768.000 | 512.000 | 256.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
337 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Ranh cây xăng Hồng Quân - Ranh bến xe Kinh Cùng | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
338 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Bến xe Kinh Cùng - Giáp ranh đường vào kênh Tám Ngàn cụt | 2.400.000 | 1.440.000 | 960.000 | 480.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
339 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Cống Hai Bình - Hết ranh cây xăng số 17 | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
340 | Huyện Phụng Hiệp | Quốc lộ 61 | Hết ranh cây xăng số 17 - Cầu Xẻo Trâm | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
341 | Huyện Phụng Hiệp | Đường vào khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình | Quốc lộ 61 - Ranh khu dân cư | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
342 | Huyện Phụng Hiệp | Đường vào khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình | Các đường nội bộ khu dân cư vượt lũ Cầu Xáng, Tân Bình | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
343 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 927 | Cầu Sậy Niếu - Cầu Kênh Tây | 800.000 | 480.000 | 320.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
344 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 927 | Cầu Kinh 82 - Cầu Ông Cò | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
345 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 927 | Cầu Ông Cò - Cầu Cả Cường | 720.000 | 432.000 | 288.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
346 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 927 | Cầu Cả Cường - Cầu Móng | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
347 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tránh Đường tỉnh 928 | Quốc lộ 61 - Đường tỉnh 928 | 624.000 | 374.000 | 250.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
348 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | Cầu Ba Láng - Kênh Mụ Thể | 624.000 | 374.000 | 250.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
349 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | Kênh Mụ Thể - Cầu Cây | 440.000 | 264.000 | 176.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
350 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | Cầu Cây - Cầu Cây Dương | 360.000 | 216.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
351 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | Cầu Cây Dương - Cầu La Bách | 416.000 | 250.000 | 166.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
352 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | Cầu La Bách - Giáp ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
353 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | Ranh Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ - Ranh thị trấn Cây Dương (cầu Trường học) | 360.000 | 216.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
354 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928 | Kênh Châu Bộ - Giáp ranh thị trấn Búng Tàu | 360.000 | 216.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
355 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928B | Cầu Ranh Án - Giáp ranh trường tiểu học Phương Phú 1 | 328.000 | 197.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
356 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928B | Giáp ranh trường tiểu học Phương Phú 1 - Giáp ranh trung tâm Văn hóa thể thao xã Phương Phú | 424.000 | 254.000 | 170.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
357 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 928B | Trung tâm Văn hóa thể thao xã Phương Phú - Cầu Xẻo Xu | 328.000 | 197.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
358 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô Kinh Cùng - Phương Phú | Cầu Bảy Chồn - Cầu Đồng Gò | 376.000 | 226.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
359 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô Kinh Cùng - Phương Phú | Cầu Đồng Gò - Giáp Đường tỉnh 927 | 432.000 | 259.000 | 173.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
360 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô Kinh Cùng - Phương Phú | Cầu vào Lâm Trường Phương Ninh - Cống Hai Dính | 376.000 | 226.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
361 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Quản lộ Phụng Hiệp thuộc xã Tân Phước Hưng | Cầu Hai Dưỡng - Kênh Cây Mận | 1.120.000 | 672.000 | 448.000 | 224.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
362 | Huyện Phụng Hiệp | Đường Quản lộ Phụng Hiệp thuộc xã Tân Phước Hưng | Kênh Cây Mận - Kênh Năm Bài | 784.000 | 470.000 | 314.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
363 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 929 | Cầu Tân Hiệp - Ranh thị trấn Một Ngàn | 1.280.000 | 768.000 | 512.000 | 256.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
364 | Huyện Phụng Hiệp | Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp | Cầu ngã tư Đất Sét - Cầu kênh Tây (giáp ranh xã Hòa Mỹ) | 272.000 | 163.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
365 | Huyện Phụng Hiệp | Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp | Cầu ngã tư Đất Sét - Cầu giáp ranh phường Lái Hiếu | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
366 | Huyện Phụng Hiệp | Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp | Đường tỉnh 927 - Giáp ranh lộ Xẻo Môn | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
367 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng | Kênh Bùi Kiệm - Cống Năm Tài | 280.000 | 168.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
368 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô về xã Tân Phước Hưng | Cống Năm Tài - Cầu Mười Lê (giáp ranh phường Lái Hiếu) | 376.000 | 226.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
369 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô về trung tâm xã Bình Thành | Quốc lộ 61 - Cầu Hai Hòe | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
370 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô về trung tâm xã Bình Thành | Cầu Hai Hòe - Hết UBND xã Bình Thành | 376.000 | 226.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
371 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô về trung tâm xã Hòa Mỹ | Đường tỉnh 928 - Cầu Kênh Tây (ranh xã Phụng Hiệp) | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
372 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô về trung tâm xã Long Thạnh | Quốc lộ 1A - Hết Trụ sở UBND xã Long Thạnh | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
373 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô về trung tâm xã Long Thạnh | Ranh Trụ sở UBND xã Long Thạnh - Ngã tư Vàm Xẻo Đon | 272.000 | 163.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
374 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô về trung tâm xã Long Thạnh | Quốc lộ 1A - Đường về xã Long Thạnh | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
375 | Huyện Phụng Hiệp | Đường đi xã Đông Phước | Quốc lộ 1A - Ranh xã Đông Phước | 432.000 | 259.000 | 173.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
376 | Huyện Phụng Hiệp | Đường về cầu Nhị Hồng | Đầu cầu nhà Năm Bích - Hết đất nhà Đinh Văn Vẹn | 696.000 | 418.000 | 278.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
377 | Huyện Phụng Hiệp | Đường về cầu Nhị Hồng | Đất nhà Đinh Văn Vẹn - Đầu cầu Nhị Hồng | 560.000 | 336.000 | 224.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
378 | Huyện Phụng Hiệp | Đường đi phố 10 căn | Đầu mương lộ Quốc lộ 1A - Cầu Xáng Bộ | 368.000 | 221.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
379 | Huyện Phụng Hiệp | Đường đi ấp 2 xã Thạnh Hòa | Cầu Xáng Bộ - Rạch Bà Triệu | 368.000 | 221.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
380 | Huyện Phụng Hiệp | Đường đi ấp 3 xã Thạnh Hòa | Quốc lộ 61 - Hết UBND xã Thạnh Hòa | 640.000 | 384.000 | 256.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
381 | Huyện Phụng Hiệp | Đường đi ấp 3 xã Thạnh Hòa | UBND xã Thạnh Hòa - Cầu Sơn Đài | 440.000 | 264.000 | 176.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
382 | Huyện Phụng Hiệp | Đường đi ấp 3 xã Thạnh Hòa | Cầu Sơn Đài - Cầu Tha La | 368.000 | 221.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
383 | Huyện Phụng Hiệp | Lộ Thanh Niên | Quốc lộ 61 - Sông Tầm Vu | 400.000 | 240.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
384 | Huyện Phụng Hiệp | Lộ ranh làng xã Thạnh Hòa | Quốc lộ 61 - Cầu Hai Sẩm | 280.000 | 168.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
385 | Huyện Phụng Hiệp | Lộ ranh làng xã Thạnh Hòa | Cầu Hai Sẩm - Cầu Rạch Chanh | 200.000 | 160.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
386 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ Cái Sơn | Đường cặp kênh Tư So và các đường nội ô chợ - Ranh Ba Lập | 1.176.000 | 706.000 | 470.000 | 235.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
387 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ Long Thạnh | Quốc lộ 1A - Kênh mương lộ (Trường THCS Long Thạnh) | 1.040.000 | 624.000 | 416.000 | 208.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
388 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ Long Thạnh | Quốc lộ 1A - Cầu qua Trường trung học cơ sở Long Thạnh | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
389 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ Long Thạnh | Các đường nội ô trong chợ cũ | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
390 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ Long Thạnh | Quốc lộ 1A (Cặp nhà Trần Mỹ Tho) - Hết ranh chợ mới | 960.000 | 576.000 | 384.000 | 192.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
391 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ Tân Long | Quốc lộ 1A - Nhà Máy nước | 1.228.000 | 737.000 | 491.000 | 246.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
392 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ Tân Long | Quốc lộ 1A - Bến đò Ngã Sáu | 1.152.000 | 691.000 | 461.000 | 230.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
393 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ Tân Long | Bến đò Ngã Sáu - Ranh xã Đông Phước | 694.000 | 416.000 | 277.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
394 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ Hòa Mỹ | Đường tỉnh 928 - Các đường nội ô chợ | 584.000 | 350.000 | 234.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
395 | Huyện Phụng Hiệp | Chợ Phương Phú | Đường tỉnh 928B - Các đường nội ô chợ (ranh đất Hai Việt) | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
396 | Huyện Phụng Hiệp | Đường tỉnh 925B | Quốc lộ 1A - Ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành) | 520.000 | 312.000 | 208.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
397 | Huyện Phụng Hiệp | Đường ô tô về xã Hiệp Hưng | Giáp Đường tỉnh 928 - Cầu Mười Hùng | 288.000 | 173.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
398 | Huyện Phụng Hiệp | Đường về trung tâm xã Phụng Hiệp | Cầu Sậy Nếu - Cầu Đất Sét | 320.000 | 192.000 | 160.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
399 | Huyện Phụng Hiệp | Đường dẫn vào khu tái định cư Tân Long | Quốc lộ 1A - Khu tái định cư Tân Long | 790.000 | 474.000 | 316.000 | 160.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
400 | Huyện Phụng Hiệp | Đường dẫn vào khu thương mại chợ Cầu Trắng | Quốc lộ 1A - Khu thương mại chợ Cầu Trắng | 1.600.000 | 960.000 | 640.000 | 320.000 | - | Đất TM-DV nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Đoạn Chợ Hòa Mỹ
Bảng giá đất của huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho đoạn đường từ Đường Tỉnh 928 đến các đường nội ô chợ Hòa Mỹ, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi, bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí cụ thể trong khu vực chợ Hòa Mỹ, giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về thị trường bất động sản trong khu vực.
Vị trí 1: 730.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Đường Tỉnh 928 đến các đường nội ô chợ Hòa Mỹ có mức giá cao nhất là 730.000 VNĐ/m². Khu vực này nằm gần chợ Hòa Mỹ, một trung tâm giao thương sầm uất, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 438.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 438.000 VNĐ/m². Dù vẫn nằm trong khu vực chợ Hòa Mỹ, giá trị đất tại vị trí này thấp hơn so với vị trí 1, có thể do khoảng cách xa hơn đến trung tâm chợ hoặc ít tiện ích công cộng hơn.
Vị trí 3: 292.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 292.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn, nhưng vẫn nằm trong khu vực chợ Hòa Mỹ, có tiềm năng phát triển tốt cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do vị trí xa hơn các tiện ích công cộng và chợ Hòa Mỹ, hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo các văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Đường Tỉnh 928 đến các đường nội ô chợ Hòa Mỹ, Huyện Phụng Hiệp. Việc nắm rõ giá trị từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Đoạn Đường Chợ Phương Phú
Bảng giá đất của Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho đoạn đường Chợ Phương Phú, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường, từ Đường tỉnh 928B đến các đường nội ô chợ (ranh đất Hai Việt), giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt giá trị đất để đưa ra quyết định hợp lý về mua bán và đầu tư.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Chợ Phương Phú có mức giá cao nhất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực gần Đường tỉnh 928B, với giao thông thuận tiện và tiếp cận dễ dàng đến các tiện ích công cộng, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác trong đoạn đường.
Vị trí 2: 390.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 390.000 VNĐ/m². Vị trí này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, có thể vì khoảng cách xa hơn đến các tiện ích công cộng hoặc có điều kiện giao thông ít thuận tiện hơn.
Vị trí 3: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 260.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, đặc biệt là trong các khu vực gần hơn đến các đường nội ô chợ, có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng và giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường từ Đường tỉnh 928B đến các đường nội ô chợ (ranh đất Hai Việt), Huyện Phụng Hiệp. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Đoạn Đường Tỉnh 925B
Bảng giá đất của Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho đoạn đường tỉnh 925B, loại đất ở nông thôn, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020 của UBND tỉnh Hậu Giang. Bảng giá này đưa ra mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể của đoạn đường từ Quốc lộ 1A đến ranh xã Đông Phước (huyện Châu Thành), phản ánh giá trị bất động sản và hỗ trợ người dân cũng như nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 650.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường tỉnh 925B từ Quốc lộ 1A đến ranh xã Đông Phước có mức giá cao nhất là 650.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có vị trí tương đối thuận lợi trong khu vực nông thôn, dẫn đến giá trị đất tại đây cao hơn các vị trí khác.
Vị trí 2: 390.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 390.000 VNĐ/m². Vị trí này vẫn giữ được giá trị cao nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Có thể đây là khu vực có ít tiện ích hơn hoặc cách xa hơn so với khu vực đắc địa.
Vị trí 3: 260.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 260.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn. Tuy nhiên, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển, là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể là vì xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông không thuận tiện.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường tỉnh 925B, Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Đoạn Đường Ô Tô Về Xã Hiệp Hưng
Bảng giá đất của huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho đoạn đường ô tô về xã Hiệp Hưng, loại đất ở nông thôn, từ Giáp Đường tỉnh 928 đến Cầu Mười Hùng, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 360.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường ô tô về xã Hiệp Hưng có mức giá cao nhất là 360.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, phản ánh sự thuận tiện về giao thông và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 2: 216.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 216.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể, có thể nhờ vào sự gần gũi với các tiện ích cơ bản hoặc điều kiện giao thông hợp lý.
Vị trí 3: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 200.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng các vị trí cao hơn.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá bằng với vị trí 3 là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc điều kiện giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường ô tô về xã Hiệp Hưng, huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang: Đoạn Đường Dẫn Vào Khu Tái Định Cư Tân Long
Bảng giá đất của huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang cho đoạn đường dẫn vào khu tái định cư Tân Long, loại đất ở nông thôn, từ Quốc lộ 1A đến khu tái định cư Tân Long, đã được cập nhật theo Quyết định số 27/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Hậu Giang, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND ngày 11/09/2020. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 988.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường dẫn vào khu tái định cư Tân Long có mức giá cao nhất là 988.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và gần khu tái định cư. Giá trị đất tại đây phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực.
Vị trí 2: 593.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 593.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị khá cao. Có thể khu vực này nằm gần các tiện ích hoặc giao thông thuận tiện, nhưng không bằng vị trí 1.
Vị trí 3: 395.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 395.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể ít tiện ích hơn hoặc giao thông không thuận tiện bằng hai vị trí đầu, nhưng vẫn là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý.
Vị trí 4: 200.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất là 200.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này, có thể do khoảng cách xa các tiện ích công cộng hoặc giao thông kém thuận tiện hơn.
Bảng giá đất theo văn bản số 27/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 28/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại đoạn đường dẫn vào khu tái định cư Tân Long, huyện Phụng Hiệp, Hậu Giang. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.