Bảng giá đất Huyện Cẩm Xuyên Hà Tĩnh

Bảng Giá Đất Khu Quy Hoạch Dân Cư Xứ Bàu Rấy, Tổ Dân Phố Trần Phú, Thị Trấn Thiên Cầm, Huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất cho khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy tại tổ dân phố Trần Phú, thị trấn Thiên Cầm, huyện Cẩm Xuyên, loại đất ở đô thị, được quy định như sau:

Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy, bao gồm các lô đất từ số 01 đến số 05, có mức giá là 4.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm trong khung N-05 của khu quy hoạch. Đây là mức giá được xác định cho các lô đất ở đô thị, phản ánh giá trị bất động sản trong khu vực đang được phát triển. Vị trí này có giá trị cao hơn nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích công cộng trong khu vực. Các lô đất trong đoạn này là lựa chọn tốt cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc sở hữu bất động sản tại thị trấn Thiên Cầm.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Khu Quy Hoạch Dân Cư Xứ Bàu Rấy, Tổ Dân Phố Trần Phú, Thị Trấn Thiên Cầm, Huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất cho khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy tại tổ dân phố Trần Phú, thị trấn Thiên Cầm, huyện Cẩm Xuyên, loại đất ở đô thị, được quy định như sau:

Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trong khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy, bao gồm các lô đất từ số 01 đến số 09, có mức giá là 4.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm trong khung N-06 của khu quy hoạch, phản ánh giá trị của các lô đất ở đô thị trong khu vực.

Khu vực này có sự phát triển mạnh mẽ và nằm trong khu vực có sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích công cộng. Điều này khiến cho giá đất tại vị trí này cao hơn so với các khu vực khác trong cùng khu quy hoạch. Việc xác định mức giá cụ thể giúp các nhà đầu tư và cá nhân dễ dàng hơn trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Khu Quy Hoạch Dân Cư Vùng Cồn Mô, Tổ Dân Phố Nhân Hoà, Thị Trấn Thiên Cầm, Huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất cho khu quy hoạch dân cư tại vùng Cồn Mô, tổ dân phố Nhân Hoà, thị trấn Thiên Cầm, huyện Cẩm Xuyên, loại đất ở đô thị, được quy định như sau:

Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 tại khu quy hoạch dân cư vùng Cồn Mô, tổ dân phố Nhân Hoà, bao gồm các lô đất A02, A04, A06, B01, B02, B03, B04 và C1, có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất trong bối cảnh quy hoạch đô thị đang được triển khai. Vị trí này cho thấy giá trị bất động sản tại khu vực Cồn Mô, gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng đang phát triển. Khu vực này là một lựa chọn tiềm năng cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm cơ hội sở hữu bất động sản tại thị trấn Thiên Cầm.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư vùng Cồn Mô. Việc hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.


Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nhựa, Bê Tông Còn Lại - Các Lô Đất Bám Các Tuyến Đường Thuộc Các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú - Thị Trấn Thiên Cầm, Huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh

Bảng giá đất của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh cho các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP Song Yên, Trần Phú, Tân Phú tại thị trấn Thiên Cầm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Vị trí 1: 2.880.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 trên các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP Song Yên, Trần Phú, Tân Phú tại thị trấn Thiên Cầm có mức giá là 2.880.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất ở đô thị tại đoạn đường này, nơi có độ rộng đường ≥5 m. Mức giá này phản ánh giá trị của các lô đất trong khu vực đô thị với hạ tầng cơ sở hoàn chỉnh và tiềm năng phát triển cao, nhờ vào sự kết nối giao thông tốt và các tiện ích công cộng xung quanh.

Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP Song Yên, Trần Phú, Tân Phú, thị trấn Thiên Cầm. Việc nắm rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực đô thị này.


Bảng Giá Đất Hà Tĩnh, Huyện Cẩm Xuyên: Đường Đất, Cấp Phối Còn Lại - Thị Trấn Thiên Cầm

Bảng giá đất của huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh cho đoạn đường Đất, Cấp Phối Còn Lại tại thị trấn Thiên Cầm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các lô đất bám các tuyến đường thuộc các tổ dân phố (TDP) Song Yên, Trần Phú, và Tân Phú, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.

Đoạn Đường và Mức Giá

Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Đất, Cấp Phối Còn Lại ở thị trấn Thiên Cầm, bao gồm các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP Song Yên, Trần Phú, và Tân Phú, có mức giá 2.400.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất có độ rộng đường ≥ 5 m. Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất ở khu vực đô thị, với tiềm năng phát triển và gần các tiện ích cơ bản, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.

Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP Song Yên, Trần Phú, và Tân Phú ở thị trấn Thiên Cầm. Nắm rõ mức giá này sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác.

Giá đất cao nhất tại Huyện Cẩm Xuyên là: 15.000.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Cẩm Xuyên là: 6.210
Giá đất trung bình tại Huyện Cẩm Xuyên là: 1.902.235
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Cẩm Xuyên Khung N-05 - Khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy tổ dân phố Trần Phú - Thị trấn Thiên Cầm Lô số 01 - đến lô 05 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
202 Huyện Cẩm Xuyên Khung N-06 - Khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy tổ dân phố Trần Phú - Thị trấn Thiên Cầm Từ lô 01 - đến lô 09 4.200.000 - - - - Đất ở đô thị
203 Huyện Cẩm Xuyên Khu quy hoạch khu dân cư tại vùng Cồn Mô, tổ dân phố Nhân Hoà - Thị trấn Thiên Cầm Các lô đất A02, A04, A06, B01, B02, B03, B04 và C1 4.000.000 - - - - Đất ở đô thị
204 Huyện Cẩm Xuyên Khu quy hoạch khu dân cư tại vùng Cồn Mô, tổ dân phố Nhân Hoà - Thị trấn Thiên Cầm Các lô đất A01, A03, A05, A07 - đến A21 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
205 Huyện Cẩm Xuyên Khu quy hoạch khu dân cư tại vùng Cồn Mô, tổ dân phố Nhân Hoà - Thị trấn Thiên Cầm Các lô đất B05 - đến B16 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
206 Huyện Cẩm Xuyên Khu quy hoạch khu dân cư tại vùng Cồn Mô, tổ dân phố Nhân Hoà - Thị trấn Thiên Cầm Các lô quy hoạch C02 - đến C12 3.500.000 - - - - Đất ở đô thị
207 Huyện Cẩm Xuyên Đường nhựa, bê tông còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú - Thị trấn Thiên Cầm Độ rộng đường ≥5 m 2.880.000 - - - - Đất ở đô thị
208 Huyện Cẩm Xuyên Đường nhựa, bê tông còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú - Thị trấn Thiên Cầm Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
209 Huyện Cẩm Xuyên Đường nhựa, bê tông còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú - Thị trấn Thiên Cầm Độ rộng đường < 3 m 1.920.000 - - - - Đất ở đô thị
210 Huyện Cẩm Xuyên Đường đất, cấp phối còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú - Thị trấn Thiên Cầm Độ rộng đường ≥5 m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
211 Huyện Cẩm Xuyên Đường đất, cấp phối còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú - Thị trấn Thiên Cầm Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 1.430.000 - - - - Đất ở đô thị
212 Huyện Cẩm Xuyên Đường đất, cấp phối còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú - Thị trấn Thiên Cầm Độ rộng đường < 3 m 960.000 - - - - Đất ở đô thị
213 Huyện Cẩm Xuyên Đường nhựa, bê tông còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP còn lại - Thị trấn Thiên Cầm Độ rộng đường ≥5 m 2.400.000 - - - - Đất ở đô thị
214 Huyện Cẩm Xuyên Đường nhựa, bê tông còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP còn lại - Thị trấn Thiên Cầm Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 1.430.000 - - - - Đất ở đô thị
215 Huyện Cẩm Xuyên Đường nhựa, bê tông còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP còn lại - Thị trấn Thiên Cầm Độ rộng đường < 3 m 960.000 - - - - Đất ở đô thị
216 Huyện Cẩm Xuyên Đường đất, cấp phối còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP còn lại - Thị trấn Thiên Cầm Độ rộng đường ≥5 m 2.000.000 - - - - Đất ở đô thị
217 Huyện Cẩm Xuyên Đường đất, cấp phối còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP còn lại - Thị trấn Thiên Cầm Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m 1.500.000 - - - - Đất ở đô thị
218 Huyện Cẩm Xuyên Đường đất, cấp phối còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP còn lại - Thị trấn Thiên Cầm Độ rộng đường < 3 m 800.000 - - - - Đất ở đô thị
219 Huyện Cẩm Xuyên Đường ĐH 128 - Thị trấn Thiên Cầm Từ cầu Đụn đi Đê Phúc Long Nhượng (đi qua tổ dân phố Nhân Hoà) 6.000.000 - - - - Đất ở đô thị
220 Huyện Cẩm Xuyên Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Cẩm Xuyên Từ đường trục xã Cẩm Huy cũ - đến hết đất Trung tâm y tế huyện Cẩm Xuyên. 9.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
221 Huyện Cẩm Xuyên Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Cẩm Xuyên Tiếp đó - đến đường Nguyễn Biên 9.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
222 Huyện Cẩm Xuyên Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Cẩm Xuyên Tiếp đó - đến hết đất bến xe Cẩm Xuyên 9.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
223 Huyện Cẩm Xuyên Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Cẩm Xuyên Tiếp đó - đến hết đất cây xăng dầu phía Nam thị trấn Cẩm Xuyên 6.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
224 Huyện Cẩm Xuyên Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Cẩm Xuyên Tiếp đó - đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên về phía Nam 7.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
225 Huyện Cẩm Xuyên Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Cẩm Xuyên Từ giáp xã Cẩm Quang - đến giao đường đường trục xã Cẩm Huy cũ 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
226 Huyện Cẩm Xuyên Đường Phan Đình Giót - Thị trấn Cẩm Xuyên Từ đường Hà Huy Tập - đến Cầu Hội 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
227 Huyện Cẩm Xuyên Đường Phan Đình Giót - Thị trấn Cẩm Xuyên Tiếp đó - đến Cống tiêu nước (đất anh Hùng Lý, tổ 16) 5.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
228 Huyện Cẩm Xuyên Đường Phan Đình Giót - Thị trấn Cẩm Xuyên Tiếp đó - đến ngã 3 (giao đường ĐH.134) 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
229 Huyện Cẩm Xuyên Đường Phan Đình Giót - Thị trấn Cẩm Xuyên Tiếp đó - đến hết đất thị trấn 2.520.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
230 Huyện Cẩm Xuyên Bổ sung : Đường ĐH.134: Từ ngã ba đường Phan Đình Giót đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên Bổ sung : Đường ĐH.134: Từ ngã ba đường Phan Đình Giót - đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
231 Huyện Cẩm Xuyên Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội thị) - Thị trấn Cẩm Xuyên Từ đường Hà Huy Tập - đến hết đất Phòng Giáo dục Đào tạo 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
232 Huyện Cẩm Xuyên Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội thị) - Thị trấn Cẩm Xuyên Tiếp đó - đến ngã 4 giao đường Nguyễn Biên 6.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
233 Huyện Cẩm Xuyên Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội thị) - Thị trấn Cẩm Xuyên Tiếp đó - đến hết đất ngã tư (giao nhau với đường Ngô Mây) 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
234 Huyện Cẩm Xuyên Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội thị) - Thị trấn Cẩm Xuyên Tiếp đó - đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
235 Huyện Cẩm Xuyên Đường Thiên Cầm (Quốc Lộ 8C) - Thị trấn Cẩm Xuyên Từ đường Hà Huy Tập - đến đường Nguyễn Biên 8.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
236 Huyện Cẩm Xuyên Đường Thiên Cầm (Quốc Lộ 8C) - Thị trấn Cẩm Xuyên Tiếp đó - đến đường Ngô Mây 8.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
237 Huyện Cẩm Xuyên Đường Thiên Cầm (Quốc Lộ 8C) - Thị trấn Cẩm Xuyên Tiếp đó - đến đường Lê Phúc Nhạc 7.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
238 Huyện Cẩm Xuyên Đường Thiên Cầm (Quốc Lộ 8C) - Thị trấn Cẩm Xuyên Tiếp đó - đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên 6.720.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
239 Huyện Cẩm Xuyên Đường Thiên Cầm (Quốc Lộ 8C) - Thị trấn Cẩm Xuyên Bổ sung : Từ đường Hà Huy Tập - đến cầu Tùng 8.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
240 Huyện Cẩm Xuyên Đường vào nhà văn hóa TDP 7 - Thị trấn Cẩm Xuyên Từ đất ông Hùng Lý - đến hết đất ông Diễn 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
241 Huyện Cẩm Xuyên Đường Nguyễn Biên (đường ĐH.124) - Thị trấn Cẩm Xuyên Từ Quốc lộ 1A - đến đường Thiên Cầm (Quốc lộ 8C) 7.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
242 Huyện Cẩm Xuyên Đường Nguyễn Biên (đường ĐH.124) - Thị trấn Cẩm Xuyên Tiếp đó từ Quốc lộ 8C - đến đường Nguyễn Đình Liễn 4.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
243 Huyện Cẩm Xuyên Đường Nguyễn Biên (đường ĐH.124) - Thị trấn Cẩm Xuyên Tiếp đó - đến kênh tưới 47 A đi thôn 4 3.600.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
244 Huyện Cẩm Xuyên Đường Nguyễn Biên (đường ĐH.124) - Thị trấn Cẩm Xuyên Từ kênh N47A - đến cổng chào TDP 3 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
245 Huyện Cẩm Xuyên Đường Nguyễn Biên (đường ĐH.124) - Thị trấn Cẩm Xuyên Cổng chào TDP 3 - đến ĐH 131 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
246 Huyện Cẩm Xuyên Đường Nguyễn Biên (đường ĐH.124) - Thị trấn Cẩm Xuyên ĐH 131 - đến hết thị trấn Cẩm Xuyên 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
247 Huyện Cẩm Xuyên Đường Trần Muông - Thị trấn Cẩm Xuyên Từ đường Hà Huy Tập - đến cầu Hội Mới 9.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
248 Huyện Cẩm Xuyên Đường Trần Muông - Thị trấn Cẩm Xuyên Tiếp đó - đến ngã ba giao đường Phan Đình Giót 5.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
249 Huyện Cẩm Xuyên Đường Phạm Lê Đức (Đường đi nghĩa trang Núi Hội) - Thị trấn Cẩm Xuyên Từ Quốc lộ 1A - đến Nguyễn Đăng Minh 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
250 Huyện Cẩm Xuyên Đường Phạm Lê Đức (Đường đi nghĩa trang Núi Hội) - Thị trấn Cẩm Xuyên Từ Nguyễn Đăng Minh - đến Nguyễn Biên 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
251 Huyện Cẩm Xuyên Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt) - Thị trấn Cẩm Xuyên Từ Quốc lộ 1A - đến đường Thiên Cầm (Tỉnh lộ 04) 2.700.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
252 Huyện Cẩm Xuyên Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt) - Thị trấn Cẩm Xuyên Tiếp đó - đến ngã tư giao đường Nguyễn Đình Liễn (đường Nội Thị) 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
253 Huyện Cẩm Xuyên Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt) - Thị trấn Cẩm Xuyên Từ Nguyễn Đình Liễn - đến kênh N47 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
254 Huyện Cẩm Xuyên Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt) - Thị trấn Cẩm Xuyên Từ kênh tưới N47 - đến đường Cẩm Vân 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
255 Huyện Cẩm Xuyên Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt) - Thị trấn Cẩm Xuyên Từ đường Cẩm Vân - đến đường 26/3 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
256 Huyện Cẩm Xuyên Đường Nguyễn Đăng Minh - Thị trấn Cẩm Xuyên Tiếp đó - đến đường Phạm Lê Đức 2.100.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
257 Huyện Cẩm Xuyên Đường Nguyễn Đăng Minh - Thị trấn Cẩm Xuyên Từ đường Phạm Lê Đức - đến đường Nguyễn Đình Liễn 1.800.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
258 Huyện Cẩm Xuyên Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 - Thị trấn Cẩm Xuyên Từ đường Phan Đình Giót - đến hết đất ông hết đất Quân sự 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
259 Huyện Cẩm Xuyên Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 - Thị trấn Cẩm Xuyên Tiếp đó - đến hết đất Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 990.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
260 Huyện Cẩm Xuyên Đường phía Tây Chợ Hội cũ (từ Quốc lộ 1A đến kè Sông Hội) - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường phía Tây Chợ Hội cũ (từ Quốc lộ 1A - đến kè Sông Hội) 3.192.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
261 Huyện Cẩm Xuyên Thị trấn Cẩm Xuyên Từ cầu Tùng - đến cầu Hội 4.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
262 Huyện Cẩm Xuyên Thị trấn Cẩm Xuyên Từ cầu Hội cũ - đến cầu Hội mới 3.000.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
263 Huyện Cẩm Xuyên Đường Lê Phúc Nhạc - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường Lê Phúc Nhạc 2.400.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
264 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ hết đất bà Xuân - đến hết đất ông Trạch 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
265 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ hết đất anh Chương Yến - đến hết đất ông Chí 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
266 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên Từ hết đất ông Thanh Kiệm - đến hết đất anh Dũng 1.500.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
267 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường Truông Mây - đến hết đất nhà ông Đê (thuộc đường QH khu đô thị ven sông Hội) 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
268 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ hết đất ông ngọ - đến hết đất anh Chiến Lập 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
269 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ đất anh Hải Điểm - đến đường vào nhà anh Liệu Hoa 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
270 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ hết đất ông Mạo - đến hết đất ông Quy Hải 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
271 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ hết đất anh Thanh Trầm - đến hết đất anh Nhung 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
272 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ hết đất anh Hà Sáu - đến hết đất ông Kiều 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
273 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ hết đất anh Trâm Anh - đến hết đất ông Tự 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
274 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên Bổ sung: Từ ngõ 12 đường Nguyễn Biên - đến đường Ngô Mây 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
275 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ hết đất ti tan - đến hết khu tập thể 15 tấn K cũ 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
276 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ hết đất anh Phúc Tâm - đến hết đất anh Tùng 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
277 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường bắt đầu từ đất anh Quân Hường - đến đất anh Châu Thuận 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
278 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường bắt đầu từ đất anh Châu Dậng - đến hết đất anh Vị 1.092.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
279 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường bắt đầu từ đất ông Hòa - đến hết đất ông Hiếu 1.092.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
280 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường bắt đầu từ đất ông Chắt - đến hết đất ông Diệm Hường(tổ 10) 1.092.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
281 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường bắt đầu từ đất bà Lý - đến hết đất bà Thi 1.092.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
282 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ bắt đầu từ đất ông Thuần - đến đất bà Nguyệt Tùng 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
283 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ bắt đầu đất anh Hùng Thiệu - đến đất anh Toản Lam 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
284 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường bắt đầu từ hết đất ông Cảnh - đến Anh Phố 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
285 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ hết đất bà Minh - đến hết đất bà Kiểu 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
286 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên Từ hết đất anh Hà Nhân - đến hết đất ông Nghĩa Bính 1.920.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
287 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên Từ đất ông Nghĩa Bính - đến đường Phạm Lê Đức 1.200.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
288 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ hết đất anh Anh - đến hết đất anh Lâm Lài 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
289 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ bắt đầu đất bà Hòe - đến hết đất ông Minh Xuân 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
290 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ hết đất chị Hương Lan - đến hết đất bà Từ 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
291 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ hết đất ông Diệu Bính - đến sông Hội 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
292 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ hết đất ông Văn - đến hết đất bà Lợi 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
293 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ hết đất anh Sự Vân - đến bờ sông Hội 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
294 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ hết đất bà Tô - đến bờ sông Hội 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
295 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ hết đất ông Ninh - đến hết đất anh Dương Thủy 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
296 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ hết đất ông Thuộc - đến hết đất Bình Nguyệt 1.080.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
297 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 13 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường bắt đầu từ đất anh Hùng Đoàn - đến đất ông Xuy 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
298 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 13 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ đất ông Đường - đến hết đất bà ông Hạ 1.560.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
299 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 13 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ hết đất anh Ký Hiền - đến hết đất bà Bằng 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị
300 Huyện Cẩm Xuyên Các đường thuộc tổ 13 - Thị trấn Cẩm Xuyên Đường từ hết đất ông Vang - đến hết đất ông Thịu 3.360.000 - - - - Đất TM-DV đô thị