Bảng Giá Đất Khu Quy Hoạch Dân Cư Xứ Bàu Rấy, Tổ Dân Phố Trần Phú, Thị Trấn Thiên Cầm, Huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất cho khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy tại tổ dân phố Trần Phú, thị trấn Thiên Cầm, huyện Cẩm Xuyên, loại đất ở đô thị, được quy định như sau:
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy, bao gồm các lô đất từ số 01 đến số 05, có mức giá là 4.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm trong khung N-05 của khu quy hoạch. Đây là mức giá được xác định cho các lô đất ở đô thị, phản ánh giá trị bất động sản trong khu vực đang được phát triển. Vị trí này có giá trị cao hơn nhờ vào sự thuận tiện về giao thông và các tiện ích công cộng trong khu vực. Các lô đất trong đoạn này là lựa chọn tốt cho những ai đang tìm kiếm cơ hội đầu tư hoặc sở hữu bất động sản tại thị trấn Thiên Cầm.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Khu Quy Hoạch Dân Cư Xứ Bàu Rấy, Tổ Dân Phố Trần Phú, Thị Trấn Thiên Cầm, Huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất cho khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy tại tổ dân phố Trần Phú, thị trấn Thiên Cầm, huyện Cẩm Xuyên, loại đất ở đô thị, được quy định như sau:
Vị trí 1: 4.200.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy, bao gồm các lô đất từ số 01 đến số 09, có mức giá là 4.200.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất nằm trong khung N-06 của khu quy hoạch, phản ánh giá trị của các lô đất ở đô thị trong khu vực.
Khu vực này có sự phát triển mạnh mẽ và nằm trong khu vực có sự thuận tiện về giao thông và gần các tiện ích công cộng. Điều này khiến cho giá đất tại vị trí này cao hơn so với các khu vực khác trong cùng khu quy hoạch. Việc xác định mức giá cụ thể giúp các nhà đầu tư và cá nhân dễ dàng hơn trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy. Việc nắm rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Khu Quy Hoạch Dân Cư Vùng Cồn Mô, Tổ Dân Phố Nhân Hoà, Thị Trấn Thiên Cầm, Huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
Theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021, bảng giá đất cho khu quy hoạch dân cư tại vùng Cồn Mô, tổ dân phố Nhân Hoà, thị trấn Thiên Cầm, huyện Cẩm Xuyên, loại đất ở đô thị, được quy định như sau:
Vị trí 1: 4.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại khu quy hoạch dân cư vùng Cồn Mô, tổ dân phố Nhân Hoà, bao gồm các lô đất A02, A04, A06, B01, B02, B03, B04 và C1, có mức giá là 4.000.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho khu vực này, phản ánh giá trị đất trong bối cảnh quy hoạch đô thị đang được triển khai. Vị trí này cho thấy giá trị bất động sản tại khu vực Cồn Mô, gần các tiện ích đô thị và cơ sở hạ tầng đang phát triển. Khu vực này là một lựa chọn tiềm năng cho các nhà đầu tư và cá nhân tìm kiếm cơ hội sở hữu bất động sản tại thị trấn Thiên Cầm.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại khu quy hoạch dân cư vùng Cồn Mô. Việc hiểu rõ mức giá này sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Đoạn Đường Nhựa, Bê Tông Còn Lại - Các Lô Đất Bám Các Tuyến Đường Thuộc Các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú - Thị Trấn Thiên Cầm, Huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh
Bảng giá đất của huyện Cẩm Xuyên, tỉnh Hà Tĩnh cho các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP Song Yên, Trần Phú, Tân Phú tại thị trấn Thiên Cầm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh, và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.880.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP Song Yên, Trần Phú, Tân Phú tại thị trấn Thiên Cầm có mức giá là 2.880.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho các khu vực đất ở đô thị tại đoạn đường này, nơi có độ rộng đường ≥5 m. Mức giá này phản ánh giá trị của các lô đất trong khu vực đô thị với hạ tầng cơ sở hoàn chỉnh và tiềm năng phát triển cao, nhờ vào sự kết nối giao thông tốt và các tiện ích công cộng xung quanh.
Bảng giá đất theo văn bản số 61/2019/QĐ-UBND và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP Song Yên, Trần Phú, Tân Phú, thị trấn Thiên Cầm. Việc nắm rõ giá trị đất hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị đất tại khu vực đô thị này.
Bảng Giá Đất Hà Tĩnh, Huyện Cẩm Xuyên: Đường Đất, Cấp Phối Còn Lại - Thị Trấn Thiên Cầm
Bảng giá đất của huyện Cẩm Xuyên, Hà Tĩnh cho đoạn đường Đất, Cấp Phối Còn Lại tại thị trấn Thiên Cầm, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Hà Tĩnh và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 23/2021/QĐ-UBND ngày 20/05/2021 của UBND tỉnh Hà Tĩnh. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại các lô đất bám các tuyến đường thuộc các tổ dân phố (TDP) Song Yên, Trần Phú, và Tân Phú, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Đoạn Đường và Mức Giá
Vị trí 1: 2.400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong đoạn đường Đất, Cấp Phối Còn Lại ở thị trấn Thiên Cầm, bao gồm các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP Song Yên, Trần Phú, và Tân Phú, có mức giá 2.400.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho các lô đất có độ rộng đường ≥ 5 m. Đây là mức giá phản ánh giá trị của đất ở khu vực đô thị, với tiềm năng phát triển và gần các tiện ích cơ bản, tạo điều kiện thuận lợi cho các dự án đầu tư hoặc mua bán bất động sản.
Bảng giá đất theo Quyết định số 61/2019/QĐ-UBND và văn bản sửa đổi bổ sung số 23/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP Song Yên, Trần Phú, và Tân Phú ở thị trấn Thiên Cầm. Nắm rõ mức giá này sẽ giúp đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản một cách chính xác.
STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Cẩm Xuyên | Khung N-05 - Khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy tổ dân phố Trần Phú - Thị trấn Thiên Cầm | Lô số 01 - đến lô 05 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Huyện Cẩm Xuyên | Khung N-06 - Khu quy hoạch dân cư xứ Bàu Rấy tổ dân phố Trần Phú - Thị trấn Thiên Cầm | Từ lô 01 - đến lô 09 | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
203 | Huyện Cẩm Xuyên | Khu quy hoạch khu dân cư tại vùng Cồn Mô, tổ dân phố Nhân Hoà - Thị trấn Thiên Cầm | Các lô đất A02, A04, A06, B01, B02, B03, B04 và C1 | 4.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
204 | Huyện Cẩm Xuyên | Khu quy hoạch khu dân cư tại vùng Cồn Mô, tổ dân phố Nhân Hoà - Thị trấn Thiên Cầm | Các lô đất A01, A03, A05, A07 - đến A21 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
205 | Huyện Cẩm Xuyên | Khu quy hoạch khu dân cư tại vùng Cồn Mô, tổ dân phố Nhân Hoà - Thị trấn Thiên Cầm | Các lô đất B05 - đến B16 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
206 | Huyện Cẩm Xuyên | Khu quy hoạch khu dân cư tại vùng Cồn Mô, tổ dân phố Nhân Hoà - Thị trấn Thiên Cầm | Các lô quy hoạch C02 - đến C12 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường nhựa, bê tông còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú - Thị trấn Thiên Cầm | Độ rộng đường ≥5 m | 2.880.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
208 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường nhựa, bê tông còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú - Thị trấn Thiên Cầm | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
209 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường nhựa, bê tông còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú - Thị trấn Thiên Cầm | Độ rộng đường < 3 m | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
210 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường đất, cấp phối còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú - Thị trấn Thiên Cầm | Độ rộng đường ≥5 m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
211 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường đất, cấp phối còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú - Thị trấn Thiên Cầm | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 1.430.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
212 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường đất, cấp phối còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP: Song Yên, Trần Phú, Tân Phú - Thị trấn Thiên Cầm | Độ rộng đường < 3 m | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
213 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường nhựa, bê tông còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP còn lại - Thị trấn Thiên Cầm | Độ rộng đường ≥5 m | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
214 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường nhựa, bê tông còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP còn lại - Thị trấn Thiên Cầm | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 1.430.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
215 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường nhựa, bê tông còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP còn lại - Thị trấn Thiên Cầm | Độ rộng đường < 3 m | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
216 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường đất, cấp phối còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP còn lại - Thị trấn Thiên Cầm | Độ rộng đường ≥5 m | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường đất, cấp phối còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP còn lại - Thị trấn Thiên Cầm | Độ rộng đường ≥ 3 m đến <5 m | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường đất, cấp phối còn lại - Các lô đất bám các tuyến đường thuộc các TDP còn lại - Thị trấn Thiên Cầm | Độ rộng đường < 3 m | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
219 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường ĐH 128 - Thị trấn Thiên Cầm | Từ cầu Đụn đi Đê Phúc Long Nhượng (đi qua tổ dân phố Nhân Hoà) | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đường trục xã Cẩm Huy cũ - đến hết đất Trung tâm y tế huyện Cẩm Xuyên. | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
221 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến đường Nguyễn Biên | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
222 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến hết đất bến xe Cẩm Xuyên | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
223 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến hết đất cây xăng dầu phía Nam thị trấn Cẩm Xuyên | 6.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
224 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên về phía Nam | 7.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
225 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Hà Huy Tập (Quốc lộ 1 A) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ giáp xã Cẩm Quang - đến giao đường đường trục xã Cẩm Huy cũ | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
226 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Phan Đình Giót - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đường Hà Huy Tập - đến Cầu Hội | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
227 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Phan Đình Giót - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến Cống tiêu nước (đất anh Hùng Lý, tổ 16) | 5.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
228 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Phan Đình Giót - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến ngã 3 (giao đường ĐH.134) | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
229 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Phan Đình Giót - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến hết đất thị trấn | 2.520.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
230 | Huyện Cẩm Xuyên | Bổ sung : Đường ĐH.134: Từ ngã ba đường Phan Đình Giót đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên | Bổ sung : Đường ĐH.134: Từ ngã ba đường Phan Đình Giót - đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
231 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội thị) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đường Hà Huy Tập - đến hết đất Phòng Giáo dục Đào tạo | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
232 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội thị) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến ngã 4 giao đường Nguyễn Biên | 6.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
233 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội thị) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến hết đất ngã tư (giao nhau với đường Ngô Mây) | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
234 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Đình Liễn (Đường Nội thị) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
235 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Thiên Cầm (Quốc Lộ 8C) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đường Hà Huy Tập - đến đường Nguyễn Biên | 8.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
236 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Thiên Cầm (Quốc Lộ 8C) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến đường Ngô Mây | 8.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
237 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Thiên Cầm (Quốc Lộ 8C) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến đường Lê Phúc Nhạc | 7.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
238 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Thiên Cầm (Quốc Lộ 8C) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến hết đất thị trấn Cẩm Xuyên | 6.720.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
239 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Thiên Cầm (Quốc Lộ 8C) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Bổ sung : Từ đường Hà Huy Tập - đến cầu Tùng | 8.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
240 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường vào nhà văn hóa TDP 7 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đất ông Hùng Lý - đến hết đất ông Diễn | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
241 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Biên (đường ĐH.124) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ Quốc lộ 1A - đến đường Thiên Cầm (Quốc lộ 8C) | 7.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
242 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Biên (đường ĐH.124) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó từ Quốc lộ 8C - đến đường Nguyễn Đình Liễn | 4.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
243 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Biên (đường ĐH.124) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến kênh tưới 47 A đi thôn 4 | 3.600.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
244 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Biên (đường ĐH.124) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ kênh N47A - đến cổng chào TDP 3 | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
245 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Biên (đường ĐH.124) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Cổng chào TDP 3 - đến ĐH 131 | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
246 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Biên (đường ĐH.124) - Thị trấn Cẩm Xuyên | ĐH 131 - đến hết thị trấn Cẩm Xuyên | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
247 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Trần Muông - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đường Hà Huy Tập - đến cầu Hội Mới | 9.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
248 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Trần Muông - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến ngã ba giao đường Phan Đình Giót | 5.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
249 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Phạm Lê Đức (Đường đi nghĩa trang Núi Hội) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ Quốc lộ 1A - đến Nguyễn Đăng Minh | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
250 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Phạm Lê Đức (Đường đi nghĩa trang Núi Hội) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ Nguyễn Đăng Minh - đến Nguyễn Biên | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
251 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ Quốc lộ 1A - đến đường Thiên Cầm (Tỉnh lộ 04) | 2.700.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
252 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến ngã tư giao đường Nguyễn Đình Liễn (đường Nội Thị) | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
253 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ Nguyễn Đình Liễn - đến kênh N47 | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
254 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ kênh tưới N47 - đến đường Cẩm Vân | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
255 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Ngô Mây (Tuyến đường Lối kiệt) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đường Cẩm Vân - đến đường 26/3 | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
256 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Đăng Minh - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến đường Phạm Lê Đức | 2.100.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
257 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Nguyễn Đăng Minh - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đường Phạm Lê Đức - đến đường Nguyễn Đình Liễn | 1.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
258 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đường Phan Đình Giót - đến hết đất ông hết đất Quân sự | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
259 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường liên xã Thị trấn - Cẩm Quan lên Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Tiếp đó - đến hết đất Trường Tiểu học Cẩm Quan 1 | 990.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
260 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường phía Tây Chợ Hội cũ (từ Quốc lộ 1A đến kè Sông Hội) - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường phía Tây Chợ Hội cũ (từ Quốc lộ 1A - đến kè Sông Hội) | 3.192.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
261 | Huyện Cẩm Xuyên | Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ cầu Tùng - đến cầu Hội | 4.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
262 | Huyện Cẩm Xuyên | Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ cầu Hội cũ - đến cầu Hội mới | 3.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
263 | Huyện Cẩm Xuyên | Đường Lê Phúc Nhạc - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường Lê Phúc Nhạc | 2.400.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
264 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất bà Xuân - đến hết đất ông Trạch | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
265 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Chương Yến - đến hết đất ông Chí | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
266 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ hết đất ông Thanh Kiệm - đến hết đất anh Dũng | 1.500.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
267 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường Truông Mây - đến hết đất nhà ông Đê (thuộc đường QH khu đô thị ven sông Hội) | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
268 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông ngọ - đến hết đất anh Chiến Lập | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
269 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ đất anh Hải Điểm - đến đường vào nhà anh Liệu Hoa | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
270 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông Mạo - đến hết đất ông Quy Hải | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
271 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Thanh Trầm - đến hết đất anh Nhung | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
272 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Hà Sáu - đến hết đất ông Kiều | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
273 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Trâm Anh - đến hết đất ông Tự | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
274 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 9 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Bổ sung: Từ ngõ 12 đường Nguyễn Biên - đến đường Ngô Mây | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
275 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ti tan - đến hết khu tập thể 15 tấn K cũ | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
276 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Phúc Tâm - đến hết đất anh Tùng | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
277 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường bắt đầu từ đất anh Quân Hường - đến đất anh Châu Thuận | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
278 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường bắt đầu từ đất anh Châu Dậng - đến hết đất anh Vị | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
279 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường bắt đầu từ đất ông Hòa - đến hết đất ông Hiếu | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
280 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường bắt đầu từ đất ông Chắt - đến hết đất ông Diệm Hường(tổ 10) | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
281 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường bắt đầu từ đất bà Lý - đến hết đất bà Thi | 1.092.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
282 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ bắt đầu từ đất ông Thuần - đến đất bà Nguyệt Tùng | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
283 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ bắt đầu đất anh Hùng Thiệu - đến đất anh Toản Lam | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
284 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường bắt đầu từ hết đất ông Cảnh - đến Anh Phố | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
285 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất bà Minh - đến hết đất bà Kiểu | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
286 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ hết đất anh Hà Nhân - đến hết đất ông Nghĩa Bính | 1.920.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
287 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 10 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Từ đất ông Nghĩa Bính - đến đường Phạm Lê Đức | 1.200.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
288 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Anh - đến hết đất anh Lâm Lài | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
289 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ bắt đầu đất bà Hòe - đến hết đất ông Minh Xuân | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
290 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất chị Hương Lan - đến hết đất bà Từ | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
291 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông Diệu Bính - đến sông Hội | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
292 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông Văn - đến hết đất bà Lợi | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
293 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Sự Vân - đến bờ sông Hội | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
294 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất bà Tô - đến bờ sông Hội | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
295 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông Ninh - đến hết đất anh Dương Thủy | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
296 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 12 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông Thuộc - đến hết đất Bình Nguyệt | 1.080.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
297 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 13 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường bắt đầu từ đất anh Hùng Đoàn - đến đất ông Xuy | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
298 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 13 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ đất ông Đường - đến hết đất bà ông Hạ | 1.560.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
299 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 13 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất anh Ký Hiền - đến hết đất bà Bằng | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
300 | Huyện Cẩm Xuyên | Các đường thuộc tổ 13 - Thị trấn Cẩm Xuyên | Đường từ hết đất ông Vang - đến hết đất ông Thịu | 3.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |