STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Đông Anh | Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc | 15.870.000 | 10.157.000 | 8.570.000 | 7.776.000 | - | Đất ở nông thôn | |
2 | Huyện Đông Anh | Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc | 9.936.000 | 6.608.000 | 5.962.000 | 5.366.000 | - | Đất TM-DV nông thôn | |
3 | Huyện Đông Anh | Đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc | 7.200.000 | 4.788.000 | 4.320.000 | 3.888.000 | - | Đất SX-KD nông thôn |
Bảng Giá Đất Huyện Đông Anh: Đoạn Đường Từ Ngã Ba Giao Cắt Đường QL3 Qua Khu Đất Đấu Giá X3, Xã Uy Nỗ Đến Ngã Ba Đường Phúc Lộc
Bảng giá đất cho đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc, huyện Đông Anh, Hà Nội, được quy định theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND TP. Hà Nội. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại khu vực này, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc ra quyết định mua bán hoặc đầu tư bất động sản.
Vị trí 1: 15.870.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 tại đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc có mức giá cao nhất là 15.870.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường, cho thấy sự phát triển mạnh mẽ và tiềm năng lớn của khu vực này. Mức giá cao này thường được áp dụng cho những vị trí đắc địa, có cơ sở hạ tầng phát triển, gần các tiện ích công cộng và có giao thông thuận tiện.
Vị trí 2: 10.157.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 10.157.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao, nhưng thấp hơn so với vị trí 1. Mặc dù vẫn giữ được giá trị cao, khu vực này có thể kém thuận tiện hơn về vị trí hoặc cơ sở hạ tầng so với vị trí 1, nhưng vẫn là một lựa chọn tốt cho các nhà đầu tư và người mua tìm kiếm giá trị cao.
Vị trí 3: 8.570.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 8.570.000 VNĐ/m². Giá trị đất tại khu vực này thấp hơn so với vị trí 1 và vị trí 2, nhưng vẫn ở mức cao trong khu vực. Điều này cho thấy khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển tốt và có thể là sự lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý hơn.
Vị trí 4: 7.776.000 VNĐ/m²
Vị trí 4 có mức giá thấp nhất trong đoạn đường, là 7.776.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với ba vị trí còn lại. Mức giá này có thể phản ánh một vị trí kém thuận tiện hơn hoặc khu vực chưa phát triển bằng các khu vực khác trong đoạn đường, nhưng vẫn có giá trị đáng chú ý.
Bảng giá đất theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường từ ngã ba giao cắt đường QL3 qua khu đất đấu giá X3, xã Uy Nỗ đến ngã ba đường Phúc Lộc. Thông tin về các mức giá tại các vị trí khác nhau trong đoạn đường này giúp người dân và nhà đầu tư đánh giá và đưa ra quyết định hợp lý trong việc mua bán hoặc đầu tư bất động sản. Việc hiểu rõ sự phân bố giá trị đất theo từng khu vực cụ thể sẽ hỗ trợ trong việc thực hiện các giao dịch bất động sản hiệu quả hơn.