STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
901 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Hòa Long - Khu vực 2 | Ranh thị trấn - UBND xã Hòa Long | 360.000 | 252.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
902 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Hòa Long - Khu vực 2 | UBND xã Hòa Long - ranh xã Long Thắng | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
903 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Long Thắng - Khu vực 2 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
904 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 | Ranh xã Long Thắng - chợ Định Hòa | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
905 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Huyện lộ 30 tháng 4 - Đoạn xã Định Hòa - Khu vực 2 | Chợ Định Hòa - giáp Quốc lộ 54 | 300.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
906 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Lộ Cái Chanh - Đoạn xã Hoà Long - Khu vực 2 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
907 | Huyện Lai Vung | Lộ L3 - Lộ Cái Chanh - Đoạn xã Long Thắng - Khu vực 2 | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
908 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường Hộ Bà Nương (thuận) từ ranh thị trấn Lai Vung - đến ranh xã Vĩnh Thới | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
909 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường 27/7 (đoạn giáp huyện lộ số 6 - đến cuối đoạn giáp kênh Hộ Trụ) | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
910 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường Hộ Xã Đường (nghịch) từ ranh khu hành chính - cầu Tư Lùn | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
911 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường rạch Cái Sao (từ nhà ông Chiến Nguyễn - đến nhà ông Đặng Văn Khê) | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
912 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Đường kênh Họa Đồ (nghịch) từ bến xe Hòa Long - ranh Hòa Thành | 240.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
913 | Huyện Lai Vung | Lộ L4 - Xã Hòa Long - Khu vực 2 | Bà Nương từ Ranh xã Hòa Long - Huyện lộ 2 (xã Vĩnh Thới) | 300.000 | 240.000 | 240.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
914 | Huyện Lai Vung | Lộ L2 - Xã Tân Thành - Khu vực 2 | Đường từ cầu Tân Thành - Chợ Tân Thành | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn |
915 | Huyện Lai Vung | Đất khu vực 3 - Toàn huyện | 240.000 | 210.000 | 180.000 | - | - | Đất SX - KD nông thôn | |
916 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương. | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
917 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương. | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
918 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương. | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
919 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương. | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
920 | Huyện Lai Vung | Xã Long Thắng, xã Tân Phước | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm | |
921 | Huyện Lai Vung | Xã Long Thắng, xã Tân Phước | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất trồng lúa | |
922 | Huyện Lai Vung | Xã Long Thắng, xã Tân Phước | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
923 | Huyện Lai Vung | Xã Long Thắng, xã Tân Phước | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
924 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương. | 100.000 | 90.000 | 80.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
925 | Huyện Lai Vung | Xã Long Thắng, xã Tân Phước | 90.000 | 80.000 | 75.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
926 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương. | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
927 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương. | 80.000 | 75.000 | 65.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
928 | Huyện Lai Vung | Xã Long Thắng, xã Tân Phước | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
929 | Huyện Lai Vung | Xã Long Thắng, xã Tân Phước | 70.000 | 65.000 | 55.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
930 | Huyện Lai Vung | Thị trấn Lai Vung và các xã: Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, Tân Dương. | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 100.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
931 | Huyện Lai Vung | Xã Long Thắng, xã Tân Phước | Đất vườn, ao trong cùng thửa đất có nhà ở | 90.000 | - | - | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Huyện Lai Vung, Tỉnh Đồng Tháp
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này bao gồm các mức giá cho đất trồng cây hàng năm tại thị trấn Lai Vung và các xã thuộc huyện Lai Vung như Tân Thành, Long Hậu, Vĩnh Thới, Tân Hoà, Định Hoà, Phong Hoà, Hoà Long, Hoà Thành, và Tân Dương.
Vị trí 1: 80.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đất trồng cây hàng năm có mức giá 80.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh sự ưu tiên về giá trị của đất tại các khu vực có điều kiện tốt hơn cho việc trồng cây hàng năm, chẳng hạn như đất màu mỡ, gần nguồn nước, và có điều kiện khí hậu thuận lợi.
Vị trí 2: 75.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 75.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn cao, cho thấy đất ở vị trí này vẫn có giá trị tốt cho việc trồng cây hàng năm. Sự giảm giá có thể do các yếu tố như điều kiện đất đai không thuận lợi bằng vị trí 1 hoặc khoảng cách xa hơn từ các tiện ích công cộng.
Vị trí 3: 65.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 65.000 VNĐ/m², thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Đây là mức giá cho thấy đất ở khu vực này có giá trị thấp hơn, có thể do điều kiện đất đai kém hơn, hoặc vị trí xa hơn các yếu tố hỗ trợ như nguồn nước hoặc thị trường tiêu thụ.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất trong khu vực huyện Lai Vung. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Trồng Cây Hàng Năm Tại Các Xã Long Thắng và Tân Phước, Huyện Lai Vung, Tỉnh Đồng Tháp
Bảng giá đất trồng cây hàng năm tại xã Long Thắng và xã Tân Phước, huyện Lai Vung, tỉnh Đồng Tháp đã được cập nhật theo Quyết định số 36/2019/QĐ-UBND ngày 19/12/2019 của UBND tỉnh Đồng Tháp và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND ngày 23/07/2021 của UBND tỉnh Đồng Tháp. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí cụ thể, giúp người dân và các nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất trồng cây hàng năm trong khu vực.
Vị trí 1: 70.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 70.000 VNĐ/m², là mức giá cao nhất trong bảng giá. Đây là khu vực có điều kiện đất đai tốt hơn, với khả năng sinh trưởng cây trồng cao, thường có chất lượng đất tốt và vị trí gần các nguồn cung cấp nước hoặc các tiện ích hỗ trợ khác. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại các khu vực thuận lợi cho việc trồng cây hàng năm.
Vị trí 2: 65.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 65.000 VNĐ/m², thấp hơn một chút so với vị trí 1. Đất ở khu vực này vẫn có giá trị tốt cho việc trồng cây hàng năm nhưng có thể gặp một số hạn chế về điều kiện đất đai hoặc vị trí không thuận lợi bằng vị trí 1. Tuy nhiên, đây vẫn là lựa chọn hợp lý cho các hoạt động nông nghiệp với chi phí đầu tư thấp hơn.
Vị trí 3: 55.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 55.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá. Đất ở khu vực này có thể có điều kiện kém hơn so với hai vị trí còn lại, như chất lượng đất thấp hơn hoặc khoảng cách xa các nguồn nước và các tiện ích hỗ trợ khác. Đây là mức giá phù hợp cho các dự án nông nghiệp có ngân sách hạn chế hoặc cho những ai tìm kiếm chi phí thấp hơn.
Bảng giá đất trồng cây hàng năm theo văn bản số 36/2019/QĐ-UBND và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 13/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức hiểu rõ giá trị đất tại xã Long Thắng và xã Tân Phước. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể