STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Nậm Nèn | đoạn từ ranh giới xã Pa Ham - đến hết ranh giới bản Phiêng Đất A | 91.000 | 60.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
202 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Nậm Nèn | đoạn từ ranh giới bản Phiêng Đất A - đến hết ranh giới bản Nậm Cút | 126.000 | 70.000 | 53.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
203 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Nậm Nèn | đoạn từ ranh giới bản Nậm Cút - đến ranh giới xã Mường Mùn | 91.000 | 60.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
204 | Huyện Mường Chà | Các trục đường liên thôn, liên bản - Xã Nậm Nèn | Các trục đường liên thôn, liên bản | 60.000 | 53.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
205 | Huyện Mường Chà | Đường QL 6 - Xã Hừa Ngài | đoạn từ ranh giới xã Sá Tổng - đến ranh giới xã Pa Ham | 81.000 | 60.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
206 | Huyện Mường Chà | Đường liên xã - Xã Hừa Ngài | đoạn từ ranh giới xã Huổi Lèng - đến hết ranh giới bản Há Là Chủ A, Há Là Chủ B | 84.000 | 60.000 | 49.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
207 | Huyện Mường Chà | Đường liên xã - Xã Hừa Ngài | đoạn từ ranh giới bản Há Là Chủ A, Há Là Chủ B - đến ranh giới xã Nậm Nèn | 70.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
208 | Huyện Mường Chà | Xã Hừa Ngài | Các trục đường liên thôn, liên bản | 60.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
209 | Huyện Mường Chà | Đường liên xã - Xã Huổi Mí | từ ranh giới xã Nậm Nèn - đến hết ranh giới bản Lùng Thàng 1, Lùng Thàng 2 | 60.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
210 | Huyện Mường Chà | Đường liên xã - Xã Huổi Mí | từ ranh giới bản Lùng Thàng 1, Lùng Thàng 2 - đến hết ranh giới bản huổi Mí 1 | 60.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
211 | Huyện Mường Chà | Xã Huổi Mí | Trung tâm xã Huổi Mí | 70.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
212 | Huyện Mường Chà | Đường liên xã - Xã Huổi Mí | từ ranh giới trung tâm xã - đến hết ranh giới bản Huổi Mí 2 | 60.000 | 49.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
213 | Huyện Mường Chà | Xã Huổi Mí | Các trục đường liên thôn, liên bản | 56.000 | 46.000 | 42.000 | - | - | Đất SX-KD nông thôn |
214 | Huyện Mường Chà | Thị trấn Mường Chà | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 58.000 | 54.000 | 50.000 | - | - | Đất trồng lúa |
215 | Huyện Mường Chà | Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 50.000 | 46.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng lúa |
216 | Huyện Mường Chà | Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí | Đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) | 44.000 | 40.000 | 36.000 | - | - | Đất trồng lúa |
217 | Huyện Mường Chà | Thị trấn Mường Chà | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 44.000 | 42.000 | 40.000 | - | - | Đất trồng lúa |
218 | Huyện Mường Chà | Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 36.000 | 32.000 | 28.000 | - | - | Đất trồng lúa |
219 | Huyện Mường Chà | Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí | Đất trồng lúa nước còn lại (lúa 1 vụ) | 33.000 | 29.000 | 26.000 | - | - | Đất trồng lúa |
220 | Huyện Mường Chà | Thị trấn Mường Chà | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 36.000 | 34.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
221 | Huyện Mường Chà | Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 27.000 | 25.000 | 23.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
222 | Huyện Mường Chà | Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí | Đất bằng trồng cây hàng năm khác | 24.000 | 22.000 | 20.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
223 | Huyện Mường Chà | Thị trấn Mường Chà | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 24.000 | 20.000 | 17.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
224 | Huyện Mường Chà | Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 24.000 | 20.000 | 17.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
225 | Huyện Mường Chà | Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí | Đất nương rẫy trồng cây hàng năm khác | 21.000 | 17.000 | 14.000 | - | - | Đất trồng cây hàng năm |
226 | Huyện Mường Chà | Thị trấn Mường Chà | 58.000 | 54.000 | 50.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
227 | Huyện Mường Chà | Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng | 52.000 | 48.000 | 46.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
228 | Huyện Mường Chà | Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí | 52.000 | 48.000 | 46.000 | - | - | Đất nuôi trồng thủy sản | |
229 | Huyện Mường Chà | Thị trấn Mường Chà | 48.000 | 44.000 | 42.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
230 | Huyện Mường Chà | Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng | 42.000 | 38.000 | 34.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
231 | Huyện Mường Chà | Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí | 39.000 | 35.000 | 32.000 | - | - | Đất trồng cây lâu năm | |
232 | Huyện Mường Chà | H. Mường Chà | 8.000 | 7.000 | 6.000 | - | - | Đất rừng sản xuất | |
233 | Huyện Mường Chà | H. Mường Chà | 7.000 | 6.000 | 5.000 | - | - | Đất rừng phòng hộ | |
234 | Huyện Mường Chà | H. Mường Chà | 7.000 | 6.000 | 5.000 | - | - | Đất rừng đặc dụng | |
235 | Huyện Mường Chà | Thị trấn Mường Chà | 28.800 | 27.200 | 25.600 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
236 | Huyện Mường Chà | Các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, Mường Tùng | 21.600 | 20.000 | 18.400 | - | - | Đất nông nghiệp khác | |
237 | Huyện Mường Chà | Các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, Huổi Mí | 19.200 | 17.600 | 16.000 | - | - | Đất nông nghiệp khác |
Bảng Giá Đất Trồng Lúa - Thị Trấn Mường Chà, Huyện Mường Chà
Bảng giá đất trồng lúa nước tại Thị trấn Mường Chà, huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất trồng lúa nước (lúa 2 vụ) trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin cần thiết để đưa ra quyết định phù hợp trong việc sử dụng và đầu tư vào đất nông nghiệp.
Vị Trí 1: 58.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 58.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất chuyên trồng lúa nước với điều kiện sản xuất tốt nhất. Đây là mức giá cao nhất trong bảng giá, phản ánh giá trị cao của đất trồng lúa ở khu vực có điều kiện tự nhiên và quản lý đất đai tốt. Các khu vực này thường có khả năng sản xuất lúa hiệu quả với năng suất cao.
Vị Trí 2: 54.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 54.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất trồng lúa nước có điều kiện sản xuất kém hơn một chút so với vị trí 1. Giá trị đất tại khu vực này vẫn cao nhờ vào khả năng sản xuất lúa nhưng có thể chịu ảnh hưởng của điều kiện tự nhiên kém thuận lợi hơn hoặc quản lý đất đai không tốt bằng.
Vị Trí 3: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 50.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đất trồng lúa nước. Khu vực này thường nằm ở các vùng có điều kiện sản xuất kém hơn, điều kiện tự nhiên không thuận lợi hoặc có vấn đề về quản lý đất đai. Mặc dù giá thấp hơn, đất tại khu vực này vẫn có giá trị nhất định cho việc trồng lúa nhưng năng suất có thể không cao bằng các vị trí khác.
Thông tin về bảng giá đất trồng lúa nước tại Thị trấn Mường Chà cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có thể đánh giá chính xác giá trị của đất và đưa ra quyết định phù hợp về sử dụng và đầu tư vào đất trồng lúa. Nhờ vào các mức giá được phân loại rõ ràng, người dân và nhà đầu tư có thể dễ dàng lựa chọn và phát triển các hoạt động nông nghiệp một cách hiệu quả.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã Huyện Mường Chà, Điện Biên
Dựa trên quy định của UBND tỉnh Điện Biên, tại văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại các xã thuộc Huyện Mường Chà được quy định cụ thể. Bảng giá này áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại các xã: Mường Mươn, Na Sang, Sa Lông, Huổi Lèng, và Mường Tùng.
Vị trí 1: 50.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 50.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các phân loại giá đất trồng lúa. Các thửa đất ở vị trí này thường nằm ở các khu vực có điều kiện sản xuất lúa nước tốt nhất, bao gồm hệ thống tưới tiêu thuận lợi và chất lượng đất cao. Giá này phản ánh sự ưu việt về khả năng sản xuất lúa cũng như tiềm năng sinh lời cao.
Vị trí 2: 46.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có mức giá 46.000 VNĐ/m². Mức giá này dành cho các thửa đất có điều kiện sản xuất tốt, nhưng không đạt mức tối ưu như ở vị trí 1. Đất ở vị trí này vẫn có hệ thống tưới tiêu tương đối tốt và chất lượng đất ổn định, phù hợp với nhu cầu sản xuất lúa nước.
Vị trí 3: 42.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá 42.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong ba vị trí. Thửa đất ở vị trí này thường nằm ở các khu vực có điều kiện sản xuất không thuận lợi bằng các vị trí trên, hoặc có hệ thống tưới tiêu kém hơn. Giá thấp hơn phản ánh sự hạn chế về khả năng khai thác và hiệu quả sản xuất lúa nước, nhưng vẫn có tiềm năng để phát triển nếu được đầu tư và cải thiện.
Nhìn chung, bảng giá đất trồng lúa tại các xã của Huyện Mường Chà cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực. Việc phân loại giá theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có cái nhìn rõ ràng về điều kiện sản xuất và định giá đất. Điều này không chỉ hỗ trợ trong việc quyết định đầu tư mà còn góp phần vào việc quản lý và phát triển nông nghiệp, thúc đẩy sự phát triển kinh tế của địa phương.
Bảng Giá Đất Trồng Lúa Tại Các Xã Huyện Mường Chà, Điện Biên
Theo quyết định của UBND tỉnh Điện Biên, được quy định trong văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 và văn bản sửa đổi bổ sung số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021, bảng giá đất trồng lúa tại các xã thuộc Huyện Mường Chà được quy định cụ thể như sau. Bảng giá này áp dụng cho đất chuyên trồng lúa nước (lúa 2 vụ) tại các xã: Ma Thì Hồ, Sá Tổng, Pa Ham, Nậm Nèn, Hừa Ngài, và Huổi Mí.
Vị trí 1: 44.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá 44.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cao nhất trong các phân loại giá đất trồng lúa. Thửa đất ở vị trí này thường nằm ở khu vực có điều kiện sản xuất lúa tốt nhất, có hệ thống tưới tiêu thuận lợi và sản lượng lúa cao. Giá cao phản ánh giá trị sản xuất nông nghiệp cao và khả năng khai thác tốt của đất.
Vị trí 2: 40.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 40.000 VNĐ/m². Đây là mức giá trung bình cho đất trồng lúa trong các xã này. Các thửa đất tại vị trí này có điều kiện sản xuất tốt, nhưng có thể không thuận lợi bằng vị trí 1. Giá này phù hợp với đất có hệ thống tưới tiêu và điều kiện sản xuất nông nghiệp khá ổn định.
Vị trí 3: 36.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 36.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn quy định. Thửa đất ở vị trí này thường nằm ở các khu vực có điều kiện sản xuất kém hơn hoặc hệ thống tưới tiêu không thuận lợi bằng các vị trí khác. Giá thấp hơn phản ánh sự hạn chế trong việc khai thác và sản xuất nông nghiệp, nhưng vẫn có tiềm năng để phát triển với đầu tư thích hợp.
Tóm lại, bảng giá đất trồng lúa tại các xã của Huyện Mường Chà cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị của đất nông nghiệp trong khu vực. Việc phân loại giá theo vị trí giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về tiềm năng sản xuất và định giá đất, từ đó có thể đưa ra quyết định đầu tư phù hợp. Đây là cơ sở quan trọng để quản lý và phát triển nông nghiệp, góp phần nâng cao hiệu quả sử dụng đất và phát triển kinh tế địa phương.
Bảng Giá Đất Rừng Sản Xuất - Huyện Mường Chà
Bảng giá đất rừng sản xuất tại Huyện Mường Chà, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đất rừng sản xuất trong bảng giá này cung cấp thông tin về giá trị đất rừng sản xuất tại các vị trí khác nhau trong huyện, cho phép người dân và nhà đầu tư nắm bắt thông tin cần thiết để đưa ra quyết định phù hợp.
Vị trí 1: 8.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 8.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất rừng sản xuất tại khu vực có giá trị cao nhất trong bảng giá. Đây là khu vực có điều kiện tự nhiên và quản lý tài nguyên tốt, thường nằm ở các khu vực dễ tiếp cận và có lợi thế về phát triển nông nghiệp hoặc lâm nghiệp. Giá cao ở vị trí này phản ánh giá trị cao của đất rừng sản xuất trong khu vực với khả năng sinh lợi lớn hơn.
Vị trí 2: 7.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 7.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất rừng sản xuất ở khu vực có giá trị thấp hơn so với vị trí 1. Khu vực này có thể nằm ở các vùng xa hơn hoặc có điều kiện tự nhiên kém thuận lợi hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào tiềm năng khai thác và sử dụng tài nguyên rừng.
Vị trí 3: 6.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 6.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong bảng giá cho đất rừng sản xuất. Khu vực này thường nằm ở các vùng xa, điều kiện tự nhiên kém hơn hoặc khó tiếp cận hơn. Mặc dù giá thấp hơn, nhưng khu vực này vẫn có giá trị nhất định cho các hoạt động sản xuất lâm nghiệp và khai thác tài nguyên.
Bảng giá đất rừng sản xuất tại Huyện Mường Chà cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị của đất rừng ở các khu vực khác nhau trong huyện. Việc phân chia giá theo từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư có thể đánh giá đúng giá trị của đất và đưa ra các quyết định phù hợp về khai thác và sử dụng tài nguyên rừng.