Bảng giá đất Huyện Mường Ảng Điện Biên

Giá đất cao nhất tại Huyện Mường Ảng là: 6.300.000
Giá đất thấp nhất tại Huyện Mường Ảng là: 7.000
Giá đất trung bình tại Huyện Mường Ảng là: 979.317
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021 của UBND tỉnh Điện Biên
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
201 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Búng Lao Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) 140.000 70.000 56.000 - - Đất ở nông thôn
202 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Búng Lao Các vị trí còn lại 120.000 60.000 36.000 - - Đất ở nông thôn
203 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Búng Lao Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) 110.000 55.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
204 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Búng Lao Các vị trí còn lại 90.000 45.000 27.000 - - Đất ở nông thôn
205 Huyện Mường Ảng Đoạn đường liên xã - Xã Xuân Lao từ đầu cầu số 1 - Đến đầu cầu số 2 180.000 140.000 63.000 - - Đất ở nông thôn
206 Huyện Mường Ảng Xã Xuân Lao Đoạn từ cầu số 2 - Đến hết bản Pí 160.000 112.000 48.000 - - Đất ở nông thôn
207 Huyện Mường Ảng Xã Xuân Lao Đoạn từ đầu cầu số 1 - Đến hết bản Co Hịa 150.000 112.000 45.000 - - Đất ở nông thôn
208 Huyện Mường Ảng Xã Xuân Lao Đường bê tông từ nhà ông Lò Văn Lún (Thành) (bản Pá Lạn) - Đến đầu cầu số 1 (bản Pá Lạn) 150.000 75.000 45.000 - - Đất ở nông thôn
209 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Xuân Lao Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) 100.000 70.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
210 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Xuân Lao Các vị trí còn lại 90.000 45.000 27.000 - - Đất ở nông thôn
211 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Xuân Lao Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) 90.000 56.000 27.000 - - Đất ở nông thôn
212 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Xuân Lao Các vị trí còn lại 80.000 40.000 25.000 - - Đất ở nông thôn
213 Huyện Mường Ảng Từ biên đất gia đình ông Tòng Văn Trưởng bản Bon đi qua trung tâm xã đến hết đất gia đình ông Chơi Tuấn bản Lạn - Xã Mường Lạn Từ biên đất gia đình ông Tòng Văn Trưởng bản Bon đi qua trung tâm xã - Đến hết đất gia đình ông Chơi Tuấn bản Lạn 250.000 125.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
214 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Mường Lạn Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 110.000 70.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
215 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Mường Lạn Các vị trí còn lại 100.000 50.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
216 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Mường Lạn Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 90.000 56.000 27.000 - - Đất ở nông thôn
217 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Mường Lạn Các vị trí còn lại 80.000 40.000 25.000 - - Đất ở nông thôn
218 Huyện Mường Ảng Xã Nặm Lịch Đoạn từ biên đất gia đình ông Quàng Văn Học bản Lịch Cang - đến hết đất gia đình ông Lò Văn Hùng bản Ten. 250.000 130.000 80.000 - - Đất ở nông thôn
219 Huyện Mường Ảng Xã Nặm Lịch Đường nhựa từ ngã 3 bản Pú Súa, xã Ẳng Cang - đến hết biên đất gia đình ông Lò Văn Dong bản Ten, xã Nặm Lịch 200.000 110.000 60.000 - - Đất ở nông thôn
220 Huyện Mường Ảng Xã Nặm Lịch Đoạn đường bê tông từ ngã 3 nhà ông Lò Văn Chủ, bản Lịch Cang, xã Nặm Lịch - đến bản Pá Nặm, xã Mường Lạn 170.000 90.000 50.000 - - Đất ở nông thôn
221 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Nặm Lịch Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã) 110.000 70.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
222 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Nặm Lịch Các vị trí còn lại 100.000 50.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
223 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Nặm Lịch Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 90.000 56.000 27.000 - - Đất ở nông thôn
224 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Nặm Lịch Các vị trí còn lại 80.000 40.000 25.000 - - Đất ở nông thôn
225 Huyện Mường Ảng Xã Mường Đăng Đoạn từ trường THCS - Đến hết bản Ban 250.000 125.000 75.000 - - Đất ở nông thôn
226 Huyện Mường Ảng Xã Mường Đăng Đoạn từ đỉnh đèo Tằng Quái (Nhà ông Nguyễn Hải Đường) - Đến trung tâm bản Xôm 220.000 110.000 66.000 - - Đất ở nông thôn
227 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Mường Đăng Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 120.000 63.000 56.000 - - Đất ở nông thôn
228 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Mường Đăng Các vị trí còn lại 110.000 55.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
229 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Mường Đăng Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã) 90.000 56.000 27.000 - - Đất ở nông thôn
230 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Mường Đăng Các vị trí còn lại 80.000 40.000 25.000 - - Đất ở nông thôn
231 Huyện Mường Ảng Xã Ngối Cáy Trung tâm xã - Đến cầu treo bản Cáy 230.000 115.000 69.000 - - Đất ở nông thôn
232 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Ngối Cáy Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 110.000 70.000 33.000 - - Đất ở nông thôn
233 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Ngối Cáy Các vị trí còn lại 100.000 50.000 30.000 - - Đất ở nông thôn
234 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Ngối Cáy Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên xã) 90.000 56.000 27.000 - - Đất ở nông thôn
235 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Ngối Cáy Các vị trí còn lại 80.000 40.000 25.000 - - Đất ở nông thôn
236 Huyện Mường Ảng Đường QL 279 - Xã Ngối Cáy Toàn bộ các bản còn lại dọc theo trục đường QL 279 600.000 300.000 180.000 - - Đất ở nông thôn
237 Huyện Mường Ảng Đoạn đường đi Thị trấn Mường Ảng - Xã Ẳng Nưa từ cầu bản Lé - Đến Mốc 364 (2x1) 376.000 188.000 113.000 - - Đất TM-DV nông thôn
238 Huyện Mường Ảng Xã Ẳng Nưa Từ ngã ba gia đình nhà Tuấn Hương (qua ngã ba Tin Tốc) - Đến biên đất trạm y tế xã 328.000 164.000 98.000 - - Đất TM-DV nông thôn
239 Huyện Mường Ảng Xã Ẳng Nưa Đoạn đường bê tông (Cổng bản văn hóa bản Cang) từ nhà bà Mai (Thi) - Đến hết biên đất nhà Mạnh Thức 296.000 148.000 89.000 - - Đất TM-DV nông thôn
240 Huyện Mường Ảng Xã Ẳng Nưa Đoạn đường từ bản Củ - Đến bản Lé (gia đình ông Lò Văn Héo) 328.000 164.000 98.000 - - Đất TM-DV nông thôn
241 Huyện Mường Ảng Đoạn đường đi bản Mới - Xã Ẳng Nưa Từ cầu bản Lé - Đến hết bản mới (gia đình ông Lò Văn Chỉnh) 296.000 148.000 89.000 - - Đất TM-DV nông thôn
242 Huyện Mường Ảng Xã Ẳng Nưa Đoạn từ gia đình ông Lù Văn Văn - Đến ngã ba (gia đình bà Lò Thị Phương bản Bó Mạy) 376.000 188.000 113.000 - - Đất TM-DV nông thôn
243 Huyện Mường Ảng Xã Ẳng Nưa Đoạn từ nhà bà Lò Thị Phương (bản Bó Mạy) - Đến giáp ranh giới TT Mường Ảng (biên đất gia đình ông Lò Văn Hom tổ dân phố 3) 432.000 216.000 130.000 - - Đất TM-DV nông thôn
244 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Nưa Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) 168.000 84.000 50.000 - - Đất TM-DV nông thôn
245 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Nưa Các vị trí còn lại 96.000 48.000 29.000 - - Đất TM-DV nông thôn
246 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Ẳng Nưa Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) 104.000 52.000 31.000 - - Đất TM-DV nông thôn
247 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Ẳng Nưa Các vị trí còn lại 88.000 44.000 26.000 - - Đất TM-DV nông thôn
248 Huyện Mường Ảng Xã Ẳng Nưa Đoạn từ nhà ông Tòng Văn Tại (bản Bó Mạy) - Đến giáp ranh giới TT Mường Ảng (sau khu trung tâm hành chính) 360.000 180.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
249 Huyện Mường Ảng Xã Ẳng Cang Đoạn đường rẽ vào khu tái định cư bản Hón (TT Mường Ảng) - Đến hết ranh giới bản Hua Ná 560.000 280.000 168.000 - - Đất TM-DV nông thôn
250 Huyện Mường Ảng Khu TĐC Bản Mánh Đanh 1 - Xã Ẳng Cang Đoạn từ biên đất trường Mầm non - Đến hết biên đất trung tâm sinh hoạt cộng đồng 112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
251 Huyện Mường Ảng Khu TĐC Bản Mánh Đanh 1 - Xã Ẳng Cang Các đoạn đường bê tông còn lại trong khu tái định cư 96.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
252 Huyện Mường Ảng Khu TĐC Bản Mánh Đanh 1 - Xã Ẳng Cang Khu đất quy hoạch tái định cư bản Hua Ná 112.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
253 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Cang Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 112.000 56.000 45.000 - - Đất TM-DV nông thôn
254 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Cang Các vị trí còn lại 88.000 44.000 20.000 - - Đất TM-DV nông thôn
255 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Ẳng Cang Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 88.000 45.000 26.000 - - Đất TM-DV nông thôn
256 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Ẳng Cang Các vị trí còn lại 72.000 36.000 20.000 - - Đất TM-DV nông thôn
257 Huyện Mường Ảng Xã Ẳng Cang Đoạn đường từ ngã ba methadol - Đến đài tưởng niệm 360.000 180.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
258 Huyện Mường Ảng Xã Ẳng Cang Đoạn đường từ nhà ông Xôm Toạn bản Giảng - Đến biên đất nhà ông Lả Xoan bản Noong Háng 280.000 140.000 84.000 - - Đất TM-DV nông thôn
259 Huyện Mường Ảng Xã Ẳng Cang Đoạn đường từ ngã ba nhà ông Lù Văn Hội bản Hón Sáng - đến ngã ba nhà ông Lù Văn Ánh bản Huổi Sứa 360.000 180.000 108.000 - - Đất TM-DV nông thôn
260 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Tở Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 96.000 56.000 45.000 - - Đất TM-DV nông thôn
261 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Ẳng Tở Các vị trí còn lại 88.000 44.000 20.000 - - Đất TM-DV nông thôn
262 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Ẳng Tở Ven trục đường dân sinh nội xã (Liên bản) 88.000 45.000 26.000 - - Đất TM-DV nông thôn
263 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Ẳng Tở Các vị trí còn lại 72.000 36.000 20.000 - - Đất TM-DV nông thôn
264 Huyện Mường Ảng Đoạn QL 279 - Xã Ẳng Tở từ biên đất gia đình ông Lò Văn Ngoan (Ngoãn) - Đến ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở TT Mường Ảng) 640.000 320.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
265 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở từ biên đất gia đình bà Lò Thị Ín (bản Bua 2) - Đến đường rẽ vào trường THCS bản Bua (Đối diện từ biên đất gia đình bà Đinh Thị Mây) 640.000 320.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
266 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở từ đường rẽ vào trường THCS bản Bua (Đối diện từ biên đất gia đình bà Đinh Thị Mây) - Đến hết biên đất gia đình ông Cần Mẫn (Đối diện hết đường rẽ vào Trạm Y tế xã) 800.000 400.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
267 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở Đoạn từ biên đất gia đình ông Cần Mẫn (Đối diện hết biên đất đường rẽ vào Trạm Y tế xã) - Đến hết biên đất trụ sở xã (Đối diện hết biên đất gia đình nhà ông Trường Loan) 720.000 360.000 216.000 - - Đất TM-DV nông thôn
268 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở Đoạn từ QL 279 - Đến hết biên đất nhà ông Lò Văn Thi (Mến) bản Tọ 200.000 100.000 60.000 - - Đất TM-DV nông thôn
269 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở Đoạn từ biên đất nhà ông Lò Văn Thi (Mến) Bản Tọ - Đến giáp ranh xã Ngối Cáy 120.000 60.000 36.000 - - Đất TM-DV nông thôn
270 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Ẳng Tở Đoạn từ QL 279 (Km34 500) - Đến hết biên đất Khu đồi tăng 240.000 120.000 72.000 - - Đất TM-DV nông thôn
271 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Búng Lao Đoạn đường từ đầu cầu bản Bó - Đến biên đất gia đình ông Phấn (đối diện hết biên đất gia đình ông Ngô Viết Hanh) 1.200.000 600.000 360.000 - - Đất TM-DV nông thôn
272 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Búng Lao Đoạn đường từ đất gia đình ông Phấn - Đến đường rẽ vào bản Xuân Tre 2.160.000 1.080.000 648.000 - - Đất TM-DV nông thôn
273 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Búng Lao Đoạn từ đường rẽ vào bản Xuân Tre - Đến hết đất gia đình ông Doan Linh (Đối diện trạm bơm nước) 4.000.000 2.000.000 1.200.000 - - Đất TM-DV nông thôn
274 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Búng Lao Từ trạm bơm - đến đầu cầu treo bản Búng 2.000.000 1.000.000 600.000 - - Đất TM-DV nông thôn
275 Huyện Mường Ảng Đoạn đường QL 279 - Xã Búng Lao Từ biên đất nhà ông Lò Văn Tưởng - Đến đầu cầu treo bản Búng 1.600.000 800.000 480.000 - - Đất TM-DV nông thôn
276 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn đường liên bản từ đầu cầu bản Búng (gia đình ông Lò Văn Phương Bắc) - Đến hết đất gia đình ông Lò Văn Bang (bản Búng) 640.000 320.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
277 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn đường từ nhà ông Lò Văn Bang - Đến hết đất gia đình ông Lò Văn Nuôi (bản Xuân Món) 560.000 280.000 168.000 - - Đất TM-DV nông thôn
278 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ nhà ông Lò Văn Nuôi (bản Xuân Món) - Đến hết đất sân vận động cũ 480.000 240.000 144.000 - - Đất TM-DV nông thôn
279 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ đầu cầu bản Búng - Đến hết đất gia đình ông Lò Văn Thận 720.000 360.000 216.000 - - Đất TM-DV nông thôn
280 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn nhà ông Lò Văn Thận - Đến hết đất ông Lò Văn Nọi 640.000 320.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
281 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ ngã ba cầu bản Búng Từ biên đất nhà ông Lò Văn Tới - Đến hết đất gia đình ông Tòng Văn Xôm 640.000 320.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
282 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ đầu cầu bản Nà Dên - Đến hết bản Nà Dên 800.000 400.000 240.000 - - Đất TM-DV nông thôn
283 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ Cầu bản Hồng Sọt - Đến mốc 364 (Búng Lao Ẳng Tở) 720.000 360.000 216.000 - - Đất TM-DV nông thôn
284 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn đường bê tông đi Xuân Tre - Đến ngã ba nhà ông Lò Văn Doan 640.000 320.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
285 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ biên đất nhà ông Lò Văn Doan - Đến đường vào khu thể thao xã Búng Lao 560.000 280.000 168.000 - - Đất TM-DV nông thôn
286 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn từ nhà ông Quàng Văn Sinh - Đến hết đất ông Lò Văn Kiêm (bản Xuân Tre) 640.000 320.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
287 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn đường từ nhà ông Lường Văn Phận - Đến hết đất ông Lường Văn Thuận (bản Xuân Tre) 560.000 280.000 168.000 - - Đất TM-DV nông thôn
288 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Đoạn đường từ nhà hàng Hiển Lan - Đến đường vào Khu thể thao xã Búng Lao (bản Co Nỏng) 560.000 280.000 168.000 - - Đất TM-DV nông thôn
289 Huyện Mường Ảng Xã Búng Lao Từ nhà Quàng Văn Tạm - Đến đất nhà ông Lò Văn Ỏ 640.000 320.000 192.000 - - Đất TM-DV nông thôn
290 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Búng Lao Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) 112.000 56.000 45.000 - - Đất TM-DV nông thôn
291 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Búng Lao Các vị trí còn lại 96.000 48.000 29.000 - - Đất TM-DV nông thôn
292 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Búng Lao Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) 88.000 44.000 26.000 - - Đất TM-DV nông thôn
293 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Búng Lao Các vị trí còn lại 72.000 36.000 22.000 - - Đất TM-DV nông thôn
294 Huyện Mường Ảng Đoạn đường liên xã - Xã Xuân Lao từ đầu cầu số 1 - Đến đầu cầu số 2 144.000 112.000 50.000 - - Đất TM-DV nông thôn
295 Huyện Mường Ảng Xã Xuân Lao Đoạn từ cầu số 2 - Đến hết bản Pí 128.000 90.000 38.000 - - Đất TM-DV nông thôn
296 Huyện Mường Ảng Xã Xuân Lao Đoạn từ đầu cầu số 1 - Đến hết bản Co Hịa 120.000 90.000 36.000 - - Đất TM-DV nông thôn
297 Huyện Mường Ảng Xã Xuân Lao Đường bê tông từ nhà ông Lò Văn Lún (Thành) (bản Pá Lạn) - Đến đầu cầu số 1 (bản Pá Lạn) 120.000 60.000 36.000 - - Đất TM-DV nông thôn
298 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Xuân Lao Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) 80.000 56.000 24.000 - - Đất TM-DV nông thôn
299 Huyện Mường Ảng Các bản vùng thấp - Xã Xuân Lao Các vị trí còn lại 72.000 36.000 22.000 - - Đất TM-DV nông thôn
300 Huyện Mường Ảng Các bản vùng cao - Xã Xuân Lao Ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản) 72.000 45.000 22.000 - - Đất TM-DV nông thôn

Bảng Giá Đất Tại Các Bản Vùng Thấp - Xã Búng Lao

Bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại xã Búng Lao, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn giá này áp dụng từ ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 140.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực gần trục đường chính hoặc những khu vực có điều kiện thuận lợi nhất trong xã Búng Lao. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí đắc địa và cơ sở hạ tầng phát triển. Mức giá này cho thấy sự ưu tiên đối với các khu vực có tiềm năng phát triển lớn và kết nối tốt.

Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 70.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém hơn so với vị trí 1. Mức giá này thấp hơn, nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối với trục đường chính và tiềm năng phát triển trong khu vực. Đây là mức giá trung bình cho các khu vực nằm xa hơn từ trục đường chính hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.

Vị trí 3: 56.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 56.000 VNĐ/m², là mức giá thấp hơn trong đoạn từ ven trục đường dân sinh nội xã. Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện ít thuận lợi hơn hoặc xa hơn từ trục đường chính. Mức giá này phản ánh sự giảm giá theo vị trí và điều kiện của khu vực, phù hợp với các khu vực có sự phát triển chậm hơn hoặc cơ sở hạ tầng hạn chế.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở nông thôn tại xã Búng Lao. Các mức giá từ 56.000 VNĐ/m² đến 140.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.


Bảng Giá Đất Tại Các Bản Vùng Cao - Xã Búng Lao

Bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại xã Búng Lao, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn giá này áp dụng từ ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 110.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 110.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực gần trục đường chính hoặc có điều kiện thuận lợi nhất trong xã Búng Lao. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí đắc địa và khả năng phát triển mạnh mẽ.

Vị trí 2: 55.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 55.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực xa hơn từ trục đường chính hoặc có điều kiện kém hơn. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 33.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 33.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn từ ven trục đường dân sinh nội xã. Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện ít thuận lợi hơn hoặc xa hơn từ trục đường chính. Mức giá này phản ánh sự giảm giá theo vị trí và điều kiện của khu vực.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở nông thôn tại xã Búng Lao. Các mức giá từ 33.000 VNĐ/m² đến 110.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.


Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Đoạn Đường Liên Xã - Xã Xuân Lao

Bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại đoạn đường liên xã thuộc xã Xuân Lao, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ đầu cầu số 1 đến đầu cầu số 2. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 180.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 180.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần đầu cầu số 1. Mức giá này là cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi và sự kết nối tốt với các cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 140.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 140.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm giữa đoạn đường từ đầu cầu số 1 đến đầu cầu số 2. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối và tiềm năng phát triển trong khu vực.

Vị trí 3: 63.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 63.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần đầu cầu số 2. Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ đầu cầu số 1 và điều kiện ít thuận lợi hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở nông thôn tại đoạn đường liên xã thuộc xã Xuân Lao. Các mức giá từ 63.000 VNĐ/m² đến 180.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.


Bảng Giá Đất Ở Nông Thôn Tại Xã Xuân Lao, Huyện Mường Ảng

Bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại xã Xuân Lao, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ cầu số 2 đến hết bản Pí, với các mức giá cụ thể cho từng vị trí.

Vị trí 1: 160.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 160.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần cầu số 2. Mức giá này phản ánh giá trị cao nhờ vào vị trí gần các điểm giao thông chính và các cơ sở hạ tầng quan trọng.

Vị trí 2: 112.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 112.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm giữa đoạn đường từ cầu số 2 đến bản Pí. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối và tiềm năng phát triển của khu vực.

Vị trí 3: 48.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 48.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần cuối bản Pí. Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ cầu số 2 và điều kiện ít thuận lợi hơn.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất ở nông thôn tại xã Xuân Lao. Các mức giá từ 48.000 VNĐ/m² đến 160.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực, giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn chính xác để đưa ra quyết định.


Bảng Giá Đất Tại Các Bản Vùng Thấp - Xã Xuân Lao

Bảng giá đất cho loại đất ở nông thôn tại xã Xuân Lao, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên, sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn giá này áp dụng từ ven trục đường dân sinh nội xã (liên bản). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.

Vị trí 1: 100.000 VNĐ/m²

Vị trí 1 có giá 100.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực gần trục đường chính hoặc có điều kiện thuận lợi nhất trong xã Xuân Lao. Đây là mức giá cao nhất trong đoạn này, phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí đắc địa và khả năng phát triển mạnh mẽ. Mức giá này cho thấy sự ưu tiên đối với các khu vực có kết nối tốt và tiềm năng phát triển lớn.

Vị trí 2: 70.000 VNĐ/m²

Vị trí 2 có giá 70.000 VNĐ/m², áp dụng cho các khu vực có điều kiện kém hơn so với vị trí 1. Mức giá này thấp hơn, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối với trục đường chính và tiềm năng phát triển trong khu vực. Đây là mức giá trung bình cho các khu vực nằm xa hơn từ trục đường chính hoặc có điều kiện phát triển kém hơn.

Vị trí 3: 30.000 VNĐ/m²

Vị trí 3 có giá 30.000 VNĐ/m², là mức giá thấp nhất trong đoạn từ ven trục đường dân sinh nội xã. Đây là mức giá cho các khu vực có điều kiện ít thuận lợi hơn hoặc xa hơn từ trục đường chính. Mức giá này phản ánh sự giảm giá theo vị trí và điều kiện của khu vực, phù hợp với các khu vực có sự phát triển chậm hơn hoặc cơ sở hạ tầng hạn chế.

Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở nông thôn tại xã Xuân Lao. Các mức giá từ 30.000 VNĐ/m² đến 100.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.