STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) - Đến đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Trần Danh Thêu - Tổ dân phố 10) | 2.300.000 | 920.000 | 690.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường từ đất gia đình ông Trần Danh Thêu) - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng - (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Phương Chiến - Tổ dân phố 10) | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Phương Chiến) - Đến hết đất trạm xăng dầu số 9 - Tổ dân phố 9 (Đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Nguyễn Thái Luông- TDP 9) | 3.000.000 | 2.400.000 | 1.900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường từ biên đất trạm xăng dầu số 9 (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Thái Luông) - Đến hết đất gia đình Đỗ Văn Dũng (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8) | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
5 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Đỗ Văn Dũng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8) - Đến hết đất bà Khiếu Thị Nụ (Đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư) | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
6 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường từ biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ (đối diện bên kia đường là từ biên đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư - TDP 8) - Đến hết biên đất đội thuế TT (đối diện bên kia đường là hết biên đất ngân hàng NN&PTNT) | 4.500.000 | 1.960.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
7 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường từ biên đất đội thuế TT (đối diện bên kia đường từ biên đất ngân hàng nông nghiệp và PT nông thôn) - Đến hết đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5) | 4.600.000 | 2.380.000 | 1.380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
8 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Toàn bộ khuôn viên chợ (chợ cũ) | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
9 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5) - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5) | 4.550.000 | 1.820.000 | 1.365.000 | - | - | Đất ở đô thị |
10 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ biên đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5) - Đến hết đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Lê Xuân Hồng) | 3.200.000 | 1.280.000 | 960.000 | - | - | Đất ở đô thị |
11 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ biên đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Lê Xuân Hồng) - Đến hết đất gia đình ông Khôi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) | 2.900.000 | 1.160.000 | 870.000 | - | - | Đất ở đô thị |
12 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ biên đất gia đình ông Khôi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) - Đến hết đất nhà sàn ông Tiến Xuân | 2.700.000 | 1.080.000 | 810.000 | - | - | Đất ở đô thị |
13 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ nhà sàn ông Tiến Xuân - Đến cống cua chân đèo | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
14 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | từ QL 279 - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện hết đất gia đình ông Thu Thuyết - Tổ dân phố 7) | 6.300.000 | 2.650.000 | 1.890.000 | - | - | Đất ở đô thị |
15 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường giáp biên đất gia đình Nguyễn Phúc Luân (Hoà) - Đến hết đất bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) | 5.900.000 | 2.350.000 | 1.770.000 | - | - | Đất ở đô thị |
16 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ nhà bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) - Đến ngầm thị trấn | 5.000.000 | 1.920.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
17 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ ngầm Thị trấn - Đến hết ngã tư đường giao nhau với đường 42 m | 4.000.000 | 1.520.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
18 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ ngã tư đường giao nhau với đường 42 m - Đến đường rẽ vào khu tái định cư bản Hón | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
19 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường 27m khu tái định cư bản Hón (từ thửa số 16A - 6 - Đến thửa đất số 16B - 5) (Áp dụng cho cả hai bên đường) | 1.000.000 | 400.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
20 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường 16m khu tái định cư bản Hón từ biên đất gia đình ông Lò Văn Lả thuộc thửa đất số 16B - 4 (đối diện bên kia đường là trung tâm Giáo dục thườ - Đến hết thửa đất số 16 E-1 (Áp dụng cho cả hai bên đường) | 780.000 | 312.000 | 234.000 | - | - | Đất ở đô thị |
21 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư bản Hón | 450.000 | 180.000 | 135.000 | - | - | Đất ở đô thị |
22 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường trước cổng Trung tâm y tế huyện từ biên đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện bên kia đường là biên đất gia đình ông Tạo Dâu) - Đến đường đi Ẳng Nưa | 4.600.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
23 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường rẽ đi Ẳng Nưa - Thị trấn Mường Ảng | Từ QL 279 - Đến hết đất gia đình ông Tống Văn Ba (Tổ dân phố 6) (đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Hồng) | 4.600.000 | 1.840.000 | 1.380.000 | - | - | Đất ở đô thị |
24 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường đi Ẳng Nưa - Thị trấn Mường Ảng | từ biên đất gia đình ông Tống Văn Ba tổ dân phố 6 (đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Hồng) - Đến hết đất gia đình Hạnh Ngữ (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Hứa Trụ Tám) | 2.600.000 | 1.040.000 | 780.000 | - | - | Đất ở đô thị |
25 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ biên đất gia đình Hạnh Ngữ (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Hứa Trụ Tám) - Đến hết biên đất nhà ông Thừa (đối diện bên kia là hết biên đất gia đình ông Phương Thanh) | 2.500.000 | 1.000.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
26 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ biên đất nhà ông Thừa (đối diện bên kia là biên đất gia đình ông Phương Thanh) - Đến mốc 364 (Thị trấn - Ẳng Nưa) | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất ở đô thị |
27 | Huyện Mường Ảng | Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng | Đường đi trung tâm hành chính huyện đoạn từ QL 279 (Từ biên đất nhà bà Tại đối diện biên đất ông Xá) - Đến hết đất nhà ông Khang thủy (Một bên là nhà bà Mơ Khuân) | 5.000.000 | 2.000.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
28 | Huyện Mường Ảng | Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ nhà ông Khang thủy (Một bên là nhà bà Mơ Khuân) đến cầu bê tông | 4.500.000 | 1.800.000 | 1.350.000 | - | - | Đất ở đô thị |
29 | Huyện Mường Ảng | Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ cầu bê tông đến khu trung tâm hành chính huyện (Áp giá cho 2 bên đường) | 3.500.000 | 1.400.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
30 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường nội thị - Thị trấn Mường Ảng | Từ ngã ba tổ dân phố 1 (từ biên đất gia đình ông Thừa ) - đến QL 279 | 1.300.000 | 520.000 | 390.000 | - | - | Đất ở đô thị |
31 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường nội thị - Thị trấn Mường Ảng | Từ biên đất gia đình ông Tỵ - Đến QL 279 | 1.500.000 | 600.000 | 450.000 | - | - | Đất ở đô thị |
32 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 1,3,4,5,6,7,8,9,10 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 1 | 550.000 | 264.000 | 165.000 | - | - | Đất ở đô thị |
33 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 3 | 850.000 | 408.000 | 255.000 | - | - | Đất ở đô thị |
34 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 4 | 900.000 | 432.000 | 270.000 | - | - | Đất ở đô thị |
35 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 5 | 950.000 | 456.000 | 285.000 | - | - | Đất ở đô thị |
36 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 6, 7 | 750.000 | 360.000 | 225.000 | - | - | Đất ở đô thị |
37 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 8 | 750.000 | 360.000 | 225.000 | - | - | Đất ở đô thị |
38 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 9 | 650.000 | 312.000 | 195.000 | - | - | Đất ở đô thị |
39 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 10 | 600.000 | 288.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
40 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đường ngõ xóm còn lại và các bản thuộc thị trấn | 350.000 | 168.000 | 105.000 | - | - | Đất ở đô thị |
41 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường đất còn lại trong địa bàn thị trấn Mường Ảng | 260.000 | 125.000 | 78.000 | - | - | Đất ở đô thị |
42 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường 27m khu tái định cư thị trấn Mường Ảng giai đoạn 1 | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
43 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường 11,5m khu tái định cư thị trấn Mường Ảng giai đoạn 1 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
44 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 1,3,4,5,6,7,8,9,10 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bám trục đường 16,5m thuộc khu TĐC thị trấn Mường Ảng (giai đoạn 1) | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
45 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường bám trục đường 42 | 3.000.000 | 1.200.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
46 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Trục đường 27m đoạn nối từ đường nội thị giai đoạn 1 (Đoạn đường 16,5m) với đoạn giao với trục đường 16m khu tái định cư bản Hón (Dọc biên đất cổng ch | 3.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
47 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường 11,5 m Khu đấu giá Lô NV20 (Khu bệnh viện cũ) | 2.200.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
48 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường còn lại thuộc Khu đấu giá Lô NV20 (Khu bệnh viện cũ) | 1.700.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
49 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường 11,5 m và 15 m Khu đấu giá Lô LK3 | 2.500.000 | - | - | - | - | Đất ở đô thị |
50 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) - Đến đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Trần Danh Thêu - Tổ dân phố 10) | 1.840.000 | 736.000 | 552.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
51 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường từ đất gia đình ông Trần Danh Thêu) - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng - (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Phương Chiến - Tổ dân phố 10) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
52 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Phương Chiến) - Đến hết đất trạm xăng dầu số 9 - Tổ dân phố 9 (Đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Nguyễn Thái Luông- TDP 9) | 2.400.000 | 1.920.000 | 1.520.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
53 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường từ biên đất trạm xăng dầu số 9 (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Nguyễn Thái Luông) - Đến hết đất gia đình Đỗ Văn Dũng (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8) | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
54 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường từ biên đất gia đình ông Đỗ Văn Dũng (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Bùi Thị Bé - TDP 8) - Đến hết đất bà Khiếu Thị Nụ (Đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư) | 3.200.000 | 1.280.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
55 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường từ biên đất gia đình bà Khiếu Thị Nụ (đối diện bên kia đường là từ biên đất gia đình ông Nguyễn Đức Dư - TDP 8) - Đến hết biên đất đội thuế TT (đối diện bên kia đường là hết biên đất ngân hàng NN&PTNT) | 3.600.000 | 1.568.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
56 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường từ biên đất đội thuế TT (đối diện bên kia đường từ biên đất ngân hàng nông nghiệp và PT nông thôn) - Đến hết đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5) | 3.680.000 | 1.904.000 | 1.104.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
57 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Toàn bộ khuôn viên chợ (chợ cũ) | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
58 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường QL 279 từ biên đất gia đình ông Vi Văn Rèn (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Dương Thái Bình - tổ dân phố 5) - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5) | 3.640.000 | 1.456.000 | 1.092.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
59 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ biên đất gia đình ông Nguyễn Văn Sinh (Đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình bà Tâm Sửu - TDP5) - Đến hết đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Lê Xuân Hồng) | 2.560.000 | 1.024.000 | 768.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
60 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ biên đất gia đình ông Hà Bầy (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Lê Xuân Hồng) - Đến hết đất gia đình ông Khôi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) | 2.320.000 | 928.000 | 696.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
61 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ biên đất gia đình ông Khôi (đối diện bên kia đường là đường đi trung tâm hành chính huyện) - Đến hết đất nhà sàn ông Tiến Xuân | 2.160.000 | 864.000 | 648.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
62 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ nhà sàn ông Tiến Xuân - Đến cống cua chân đèo | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
63 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | từ QL 279 - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện hết đất gia đình ông Thu Thuyết - Tổ dân phố 7) | 5.040.000 | 2.120.000 | 1.512.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
64 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường giáp biên đất gia đình Nguyễn Phúc Luân (Hoà) - Đến hết đất bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) | 4.720.000 | 1.880.000 | 1.416.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
65 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ nhà bà Chu Thị Hoài (Đối diện hết đất gia đình bà Nguyễn Thị Lựu) - Đến ngầm thị trấn | 4.000.000 | 1.536.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
66 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ ngầm Thị trấn - Đến hết ngã tư đường giao nhau với đường 42 m | 3.200.000 | 1.216.000 | 960.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
67 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ ngã tư đường giao nhau với đường 42 m - Đến đường rẽ vào khu tái định cư bản Hón | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
68 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường 27m khu tái định cư bản Hón (từ thửa số 16A - 6 - Đến thửa đất số 16B - 5) (Áp dụng cho cả hai bên đường) | 800.000 | 320.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
69 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường 16m khu tái định cư bản Hón từ biên đất gia đình ông Lò Văn Lả thuộc thửa đất số 16B - 4 (đối diện bên kia đường là trung tâm Giáo dục thườ - Đến hết thửa đất số 16 E-1 (Áp dụng cho cả hai bên đường) | 624.000 | 250.000 | 187.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
70 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can - Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường còn lại trong khu tái định cư bản Hón | 360.000 | 144.000 | 108.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
71 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường trước cổng Trung tâm y tế huyện từ biên đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) (đối diện bên kia đường là biên đất gia đình ông Tạo Dâu) - Đến đường đi Ẳng Nưa | 3.680.000 | 1.472.000 | 1.104.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
72 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường rẽ đi Ẳng Nưa - Thị trấn Mường Ảng | Từ QL 279 - Đến hết đất gia đình ông Tống Văn Ba (Tổ dân phố 6) (đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Hồng) | 3.680.000 | 1.472.000 | 1.104.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
73 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường đi Ẳng Nưa - Thị trấn Mường Ảng | từ biên đất gia đình ông Tống Văn Ba tổ dân phố 6 (đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Hồng) - Đến hết đất gia đình Hạnh Ngữ (đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Hứa Trụ Tám) | 2.080.000 | 832.000 | 624.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
74 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ biên đất gia đình Hạnh Ngữ (đối diện bên kia đường từ biên đất gia đình ông Hứa Trụ Tám) - Đến hết biên đất nhà ông Thừa (đối diện bên kia là hết biên đất gia đình ông Phương Thanh) | 2.000.000 | 800.000 | 600.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
75 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ biên đất nhà ông Thừa (đối diện bên kia là biên đất gia đình ông Phương Thanh) - Đến mốc 364 (Thị trấn - Ẳng Nưa) | 960.000 | 384.000 | 288.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
76 | Huyện Mường Ảng | Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng | Đường đi trung tâm hành chính huyện đoạn từ QL 279 (Từ biên đất nhà bà Tại đối diện biên đất ông Xá) - Đến hết đất nhà ông Khang thủy (Một bên là nhà bà Mơ Khuân) | 4.000.000 | 1.600.000 | 1.200.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
77 | Huyện Mường Ảng | Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ nhà ông Khang thủy (Một bên là nhà bà Mơ Khuân) đến cầu bê tông | 3.600.000 | 1.440.000 | 1.080.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
78 | Huyện Mường Ảng | Đường đi trung tâm hành chính huyện - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn từ cầu bê tông đến khu trung tâm hành chính huyện (Áp giá cho 2 bên đường) | 2.800.000 | 1.120.000 | 840.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
79 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường nội thị - Thị trấn Mường Ảng | Từ ngã ba tổ dân phố 1 (từ biên đất gia đình ông Thừa ) - Đến QL 279 | 1.040.000 | 416.000 | 312.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
80 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường nội thị - Thị trấn Mường Ảng | Từ biên đất gia đình ông Tỵ - Đến QL 279 | 1.200.000 | 480.000 | 360.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
81 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 1,3,4,5,6,7,8,9,10 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 1 | 440.000 | 211.000 | 132.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
82 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 3 | 680.000 | 326.000 | 204.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
83 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 4 | 720.000 | 346.000 | 216.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
84 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 5 | 760.000 | 365.000 | 228.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
85 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 6, 7 | 600.000 | 288.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
86 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 8 | 600.000 | 288.000 | 180.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
87 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 9 | 520.000 | 250.000 | 156.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
88 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc Tổ dân phố 10 | 480.000 | 230.000 | 144.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
89 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đường ngõ xóm còn lại và các bản thuộc thị trấn | 280.000 | 134.000 | 84.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
90 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường đất còn lại trong địa bàn thị trấn Mường Ảng | 208.000 | 100.000 | 62.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
91 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường 27m khu tái định cư thị trấn Mường Ảng giai đoạn 1 | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
92 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường 11,5m khu tái định cư thị trấn Mường Ảng giai đoạn 1 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
93 | Huyện Mường Ảng | Đoạn đường bê tông thuộc các Tổ dân phố 1,3,4,5,6,7,8,9,10 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường bám trục đường 16,5m thuộc khu TĐC thị trấn Mường Ảng (giai đoạn 1) | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
94 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường bám trục đường 42 | 2.400.000 | 960.000 | 720.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
95 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Trục đường 27m đoạn nối từ đường nội thị giai đoạn 1 (Đoạn đường 16,5m) với đoạn giao với trục đường 16m khu tái định cư bản Hón (Dọc biên đất cổng ch | 2.800.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
96 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường 11,5 m Khu đấu giá Lô NV20 (Khu bệnh viện cũ) | 1.760.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
97 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường còn lại thuộc Khu đấu giá Lô NV20 (Khu bệnh viện cũ) | 1.360.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
98 | Huyện Mường Ảng | Thị trấn Mường Ảng | Các đoạn đường 11,5 m và 15 m Khu đấu giá Lô LK3 | 2.000.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV đô thị |
99 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) - Đến đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Trần Danh Thêu - Tổ dân phố 10) | 1.610.000 | 644.000 | 483.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
100 | Huyện Mường Ảng | Đoạn QL 279 - Thị trấn Mường Ảng | Đoạn đường rẽ vào bãi đá (đối diện bên kia đường từ đất gia đình ông Trần Danh Thêu) - Đến hết đất gia đình ông Nguyễn Mạnh Thắng - (đối diện bên kia đường hết đất gia đình ông Nguyễn Phương Chiến - Tổ dân phố 10) | 1.750.000 | 700.000 | 525.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đoạn QL 279 - Thị Trấn Mường Ảng
Bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn QL 279 thuộc Thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ đoạn đường ranh giới hành chính 364 (Ẳng Tở - TT Mường Ảng) đến đường rẽ vào bãi đá, đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Trần Danh Thêu (Tổ dân phố 10). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 2.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.300.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần đoạn đường ranh giới hành chính 364, là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các trục giao thông chính.
Vị trí 2: 920.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 920.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm giữa đoạn đường từ đoạn đường ranh giới hành chính 364 đến gần đường rẽ vào bãi đá. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối tốt và tiềm năng phát triển trong khu vực.
Vị trí 3: 690.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 690.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần đường rẽ vào bãi đá, đối diện bên kia đường là hết đất gia đình ông Trần Danh Thêu. Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí khác, phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ đoạn đường ranh giới hành chính 364 và các yếu tố điều kiện khác.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở đô thị tại đoạn QL 279. Các mức giá từ 690.000 VNĐ/m² đến 2.300.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.
Bảng Giá Đất Đô Thị Tại Đoạn QL 279 Rẽ Đi Ẳng Can - Thị Trấn Mường Ảng
Bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can, thuộc thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ QL 279 đến hết đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) và đối diện với đất gia đình ông Thu Thuyết (Tổ dân phố 7). Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 6.300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 6.300.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần QL 279. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất do vị trí thuận lợi gần tuyến đường chính và các điểm giao thông quan trọng, mang lại giá trị cao nhất trong khu vực.
Vị trí 2: 2.650.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 2.650.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm giữa đoạn đường từ QL 279 đến gần hết đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị cao nhờ vào vị trí thuận lợi và tiềm năng phát triển của khu vực.
Vị trí 3: 1.890.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.890.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần hết đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân. Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí trước đó, phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ QL 279 và điều kiện ít thuận lợi hơn.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở đô thị tại đoạn QL 279 rẽ đi Ẳng Can. Các mức giá từ 1.890.000 VNĐ/m² đến 6.300.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Thị Trấn Mường Ảng
Bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại Thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này trải dài từ trước cổng Trung tâm y tế huyện, từ biên đất gia đình ông Nguyễn Phúc Luân (Hoà) đến đường đi Ẳng Nưa.
Vị trí 1: 4.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 4.600.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm gần trước cổng Trung tâm y tế huyện và thuộc đoạn đường có giá trị cao nhất trong khu vực. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí thuận lợi và gần các yếu tố cơ sở hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 1.840.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.840.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm trong khu vực giữa đoạn từ cổng Trung tâm y tế huyện đến đường đi Ẳng Nưa. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối và tiềm năng phát triển trong khu vực.
Vị trí 3: 1.380.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.380.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm gần đường đi Ẳng Nưa. Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ các cơ sở hạ tầng chính và các yếu tố thuận lợi khác.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở đô thị tại Thị trấn Mường Ảng. Các mức giá từ 1.380.000 VNĐ/m² đến 4.600.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đoạn Đường Rẽ Đi Ẳng Nưa - Thị Trấn Mường Ảng
Bảng giá đất cho loại đất ở đô thị tại đoạn đường rẽ đi Ẳng Nưa thuộc Thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này kéo dài từ Quốc lộ 279 đến hết đất gia đình ông Tống Văn Ba (Tổ dân phố 6), đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Hồng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 4.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 4.600.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần Quốc lộ 279, là khu vực có giá trị cao nhất trong đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất nhờ vào vị trí đắc địa gần trục giao thông chính và các tiện ích đô thị quan trọng.
Vị trí 2: 1.840.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.840.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm giữa đoạn đường từ Quốc lộ 279 đến gần hết đất gia đình ông Tống Văn Ba. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối tốt và tiềm năng phát triển trong khu vực.
Vị trí 3: 1.380.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.380.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần hết đất gia đình ông Tống Văn Ba, đối diện bên kia đường là hết đất trường mầm non Hoa Hồng. Đây là mức giá thấp hơn so với các vị trí khác, phản ánh sự giảm giá theo khoảng cách từ Quốc lộ 279 và các yếu tố điều kiện khác.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường rẽ đi Ẳng Nưa. Các mức giá từ 1.380.000 VNĐ/m² đến 4.600.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí và điều kiện cụ thể của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển đất.
Bảng Giá Đất Ở Đô Thị Tại Đoạn Đường Đi Ẳng Nưa - Thị Trấn Mường Ảng
Bảng giá đất ở đô thị tại đoạn đường đi Ẳng Nưa, thuộc thị trấn Mường Ảng, huyện Mường Ảng, tỉnh Điện Biên, được quy định theo văn bản số 53/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND tỉnh Điện Biên và được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2021/QĐ-UBND ngày 20/12/2021. Đoạn đường này trải dài từ biên đất gia đình ông Tống Văn Ba (tổ dân phố 6), đối diện là đất trường mầm non Hoa Hồng, đến hết đất gia đình Hạnh Ngữ, đối diện là đất gia đình ông Hứa Trụ Tám. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất cho các vị trí cụ thể trong khu vực này.
Vị trí 1: 2.600.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có giá 2.600.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm ở đoạn đường gần biên đất gia đình ông Tống Văn Ba và đối diện trường mầm non Hoa Hồng. Đây là mức giá cao nhất trong khu vực, phản ánh giá trị đất cao nhờ vào vị trí thuận lợi, gần các cơ sở giáo dục và hạ tầng quan trọng.
Vị trí 2: 1.040.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 có giá 1.040.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất nằm giữa đoạn đường, từ khu vực gần biên đất gia đình ông Tống Văn Ba đến khu vực gần hết đất gia đình Hạnh Ngữ. Mức giá này thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì giá trị đáng kể nhờ vào sự kết nối và tiềm năng phát triển trong khu vực.
Vị trí 3: 780.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 780.000 VNĐ/m², áp dụng cho các thửa đất gần hết đất gia đình Hạnh Ngữ, đối diện là đất gia đình ông Hứa Trụ Tám. Đây là mức giá thấp nhất trong đoạn đường này, phản ánh vị trí xa hơn và điều kiện ít thuận lợi hơn so với các vị trí khác.
Thông tin trên cung cấp cái nhìn rõ nét về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường đi Ẳng Nưa. Các mức giá từ 780.000 VNĐ/m² đến 2.600.000 VNĐ/m² cho thấy sự phân chia giá trị dựa trên vị trí cụ thể và điều kiện của từng khu vực. Điều này giúp các nhà đầu tư và cư dân có cái nhìn tổng quan để đưa ra quyết định chính xác khi giao dịch hoặc phát triển dự án.