STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
201 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Chí Thanh - Phường An Bình | Nguyễn Tri Phương - Văn Tiến Dũng | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
202 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Chí Thanh - Phường An Bình | Văn Tiến Dũng - Giáp phường Đạt Hiếu | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
203 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Tất Thành - Phường An Bình | An Dương Vương - Nguyễn Trãi | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
204 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Tất Thành - Phường An Bình | Nguyễn Trãi - Quang Trung | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
205 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Tất Thành - Phường An Bình | Quang Trung - Hoàng Diệu | 6.000.000 | 4.200.000 | 3.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
206 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Tất Thành - Phường An Bình | Hoàng Diệu - Lê Quý Đôn | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
207 | Thị xã Buôn Hồ | Trần Quốc Toản - Phường An Bình | Nguyễn Trãi - Y Jút | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
208 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Lai - Phường An Bình | Nguyễn Trãi - Y Jút | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
209 | Thị xã Buôn Hồ | Y Jut - Phường An Bình | Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
210 | Thị xã Buôn Hồ | Y Jut - Phường An Bình | Phan Chu Trinh - Hết đất nhà ông Trần Anh Tú (thửa đất 19, TBĐ số 13) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
211 | Thị xã Buôn Hồ | Bùi Thị Xuân - Phường An Bình | Nguyễn Tất Thành - Trần Phú | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
212 | Thị xã Buôn Hồ | Ngô Quyền - Phường An Bình | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Chí Thanh | 7.000.000 | 4.900.000 | 3.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
213 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Thị Hồng Gấm - Phường An Bình | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Chí Thanh | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
214 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Lợi - Phường An Bình | Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
215 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Lợi - Phường An Bình | Phan Chu Trinh - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Tự Trị (thửa đất 140, TBĐ số 9) | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
216 | Thị xã Buôn Hồ | Đinh Tiên Hoàng - Phường An Bình | Nguyễn Tất Thành - Phan Chu Trinh | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
217 | Thị xã Buôn Hồ | Đinh Tiên Hoàng - Phường An Bình | Phan Chu Trinh - Hết đường | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
218 | Thị xã Buôn Hồ | Phan Chu Trinh - Phường An Bình | Nguyễn Trãi - Quang Trung | 4.000.000 | 2.800.000 | 2.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
219 | Thị xã Buôn Hồ | Phan Chu Trinh - Phường An Bình | Quang Trung - Đinh Tiên Hoàng | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
220 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Thị Định - Phường An Bình | Lê Quý Đôn - Nguyễn Tri Phương | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
221 | Thị xã Buôn Hồ | Âu Cơ - Phường An Bình | An Vương Dương (ngã ba ranh giới An Bình - Đoàn Kết) - Nguyễn Trãi | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
222 | Thị xã Buôn Hồ | Âu Cơ - Phường An Bình | Nguyễn Trãi - Hết đất nhà Nguyễn Đình Hiệp (thửa đất 03, TBĐ số 16) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
223 | Thị xã Buôn Hồ | Trần Nguyên Hãn - Phường An Bình | Hùng Vương - Đối diện Đặng Thai Mai | 960.000 | 672.000 | 480.000 | - | - | Đất ở đô thị |
224 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Thuyên - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
225 | Thị xã Buôn Hồ | Văn Tiến Dũng - Phường An Bình | Hùng Vương - Nguyễn Chí Thanh | 2.500.000 | 1.750.000 | 1.250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
226 | Thị xã Buôn Hồ | Văn Tiến Dũng - Phường An Bình | Nguyễn Chí Thanh - Trần Nguyên Hãn | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
227 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Văn Sỹ - Phường An Bình | Nguyễn Thị Minh Khai - Giáp ranh giới phường Đạt Hiếu | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
228 | Thị xã Buôn Hồ | Phan Đình Giót - Phường An Bình | Nguyễn Chí Thanh - Nguyễn Tất Thành | 5.000.000 | 3.500.000 | 2.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
229 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn An Ninh - Phường An Bình | Nguyễn Tất Thành - Nguyễn Trọng Tuyển | 3.000.000 | 2.100.000 | 1.500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
230 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn An Ninh - Phường An Bình | Nguyễn Trọng Tuyển - Hết đất nhà ông Hoàng Ngọc Châu (thửa đất 141, TBĐ số 9) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
231 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Văn Hưu - Phường An Bình | Nguyễn Trãi - Ngã ba nhà ông Trần Văn Bình (thửa đất 98, TBĐ số 19) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
232 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Văn Hưu - Phường An Bình | Ngã ba nhà ông Trần Văn Bình (thửa đất 98, TBĐ số 19) - An Dương Vương | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
233 | Thị xã Buôn Hồ | Bà Triệu - Phường An Bình | Nguyễn Trãi - Lê Văn Hưu | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
234 | Thị xã Buôn Hồ | Lạc Long Quân (bao gồm phần giao thông phía Bắc đường Nguyễn Trãi) - Phường An Bình | Nguyễn Trãi - An Dương Vương | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
235 | Thị xã Buôn Hồ | Lạc Long Quân (bao gồm phần giao thông phía Bắc đường Nguyễn Trãi) - Phường An Bình | Nguyễn Trãi - Hết đất nhà ông Phạm Thanh Tài (thửa đất 01 TBĐ số 08) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
236 | Thị xã Buôn Hồ | Hồ Tùng Mậu - Phường An Bình | Phan Chu Trinh - Hết đất nhà ông Đinh Văn Ruyên (thửa đất 01, TBĐ số 13) | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
237 | Thị xã Buôn Hồ | Đường chưa đặt tên thuộc TDP 8 - Phường An Bình | Y Jút - Ngã ba Phan Chu Chinh | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
238 | Thị xã Buôn Hồ | Đường chưa đặt tên thuộc TDP 8 - Phường An Bình | Phan Chu Trinh - Hết đất nhà ông Nguyễn Sâm (thửa đất 34, TBĐ số 49) | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
239 | Thị xã Buôn Hồ | Đường chưa đặt tên thuộc TDP 7 và 8 - Phường An Bình | Ngã ba Hồ Tùng Mậu - Ngã ba Lê Lợi | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
240 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Trọng Tuyển - Phường An Bình | Hoàng Diệu - Nguyễn An Ninh | 2.000.000 | 1.400.000 | 1.000.000 | - | - | Đất ở đô thị |
241 | Thị xã Buôn Hồ | Khu vực còn lại - Phường An Bình | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị | |
242 | Thị xã Buôn Hồ | Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường Bình Tân | Đầu cầu Hà Lan (giáp ranh phường Thống Nhất) - Trần Khát Chân | 2.400.000 | 1.680.000 | 1.200.000 | - | - | Đất ở đô thị |
243 | Thị xã Buôn Hồ | Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường Bình Tân | Trần Khát Chân - Trần Quang Khải | 2.100.000 | 1.470.000 | 1.050.000 | - | - | Đất ở đô thị |
244 | Thị xã Buôn Hồ | Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường Bình Tân | Trần Quang Khải - Đặng Thái Thân | 1.800.000 | 1.260.000 | 900.000 | - | - | Đất ở đô thị |
245 | Thị xã Buôn Hồ | Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường Bình Tân | Đặng Thái Thân - Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Đạo (thửa đất 105, TBĐ số 34) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
246 | Thị xã Buôn Hồ | Hùng Vương (Quốc lộ 14) - Phường Bình Tân | Hết ranh giới thửa đất ông Nguyễn Văn Đạo (thửa đất 105, TBĐ số 34) - Hết phường Bình Tân | 1.200.000 | 840.000 | 600.000 | - | - | Đất ở đô thị |
247 | Thị xã Buôn Hồ | Phan Phù Tiên - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Ngã ba nhà ông Võ Đức Toàn (thửa đất 68, TBĐ số 23) | 1.500.000 | 1.050.000 | 750.000 | - | - | Đất ở đô thị |
248 | Thị xã Buôn Hồ | Phan Phù Tiên - Phường Bình Tân | Ngã ba nhà ông Võ Đức Toàn (thửa đất 68, TBĐ số 23) - Trần Quý Cáp | 730.000 | 511.000 | 365.000 | - | - | Đất ở đô thị |
249 | Thị xã Buôn Hồ | Phan Phù Tiên - Phường Bình Tân | Trần Quý Cáp - Hết đường | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
250 | Thị xã Buôn Hồ | Trần Quý Cáp - Phường Bình Tân | Trần Khát Chân - Ngã ba giao nhau với đường Phan Phù Tiên | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
251 | Thị xã Buôn Hồ | Trần Khắc Chân - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Ngã ba đường vào chợ | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
252 | Thị xã Buôn Hồ | Trần Khắc Chân - Phường Bình Tân | Ngã ba đường vào chợ - Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thu Hà (thửa đất 15, TBĐ số 28) | 730.000 | 511.000 | 365.000 | - | - | Đất ở đô thị |
253 | Thị xã Buôn Hồ | Trần Khắc Chân - Phường Bình Tân | Hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Thu Hà (thửa đất 15, TBĐ số 28) - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Tiến (thửa đất 26, TBĐ số 28) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
254 | Thị xã Buôn Hồ | Trịnh Công Sơn - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22) | 730.000 | 511.000 | 365.000 | - | - | Đất ở đô thị |
255 | Thị xã Buôn Hồ | Trịnh Công Sơn - Phường Bình Tân | Hết ranh giới thửa đất nhà ông Lê Đình Mỹ (thửa đất 106, TBĐ số 22) - Phạm Kính Ân | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
256 | Thị xã Buôn Hồ | Phạm Kính Ân - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thanh Hóa) | 730.000 | 511.000 | 365.000 | - | - | Đất ở đô thị |
257 | Thị xã Buôn Hồ | Trương Hán Siêu - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Lê Văn Thiêm | 500.000 | 350.000 | 250.000 | - | - | Đất ở đô thị |
258 | Thị xã Buôn Hồ | Trương Hán Siêu - Phường Bình Tân | Lê Văn Thiêm - Hết ranh giới thửa đất hộ ông Nguyễn Đình Khôi (thửa đất 279, TBĐ số 27) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
259 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Văn Thiêm - Phường Bình Tân | Trần Quang Khải - Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thành) | 260.000 | 182.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
260 | Thị xã Buôn Hồ | Trần Quang Khải - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Lê Văn Thiêm | 730.000 | 511.000 | 365.000 | - | - | Đất ở đô thị |
261 | Thị xã Buôn Hồ | Trần Quang Khải - Phường Bình Tân | Lê Văn Thiêm - Lê Ngọc Hân | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
262 | Thị xã Buôn Hồ | Trần Quang Khải - Phường Bình Tân | Lê Ngọc Hân - Trường Lê Quý Đôn | 260.000 | 182.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
263 | Thị xã Buôn Hồ | Trần Quang Khải - Phường Bình Tân | Trường Lê Quý Đôn - Hùng Vương | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
264 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Ngọc Hân - Phường Bình Tân | Trần Quang Khải - Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Văn Hiệu) | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở đô thị |
265 | Thị xã Buôn Hồ | Cao Bá Quát - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Trần Quang Khải | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
266 | Thị xã Buôn Hồ | Đặng Thái Thân - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Trần Quang Khải | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
267 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Chánh - Phường Bình Tân | Đặng Thái Thân - Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Hữu Minh) | 300.000 | 210.000 | 150.000 | - | - | Đất ở đô thị |
268 | Thị xã Buôn Hồ | Tiểu La - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Thành Trung) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
269 | Thị xã Buôn Hồ | Phan Kế Bính - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Hoàng Hoa Thám | 730.000 | 511.000 | 365.000 | - | - | Đất ở đô thị |
270 | Thị xã Buôn Hồ | Phan Kế Bính - Phường Bình Tân | Hoàng Hoa Thám - Hết đường (hết ranh giới thửa đất nhà bà Nguyễn Kim Vượng, thửa đất 115, TBĐ số 04) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
271 | Thị xã Buôn Hồ | Lưu Trọng Lư - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Hoàng Hoa Thám | 730.000 | 511.000 | 365.000 | - | - | Đất ở đô thị |
272 | Thị xã Buôn Hồ | Lưu Trọng Lư - Phường Bình Tân | Hoàng Hoa Thám - Đào Duy Từ | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
273 | Thị xã Buôn Hồ | Đào Duy Từ - Phường Bình Tân | Hoàng Hoa Thám - Kỳ Đồng | 260.000 | 182.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
274 | Thị xã Buôn Hồ | Ngô Tất Tố - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Đào Duy Từ | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất ở đô thị |
275 | Thị xã Buôn Hồ | Lê Hữu Phước - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Đào Duy Từ | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
276 | Thị xã Buôn Hồ | Xuân Hồng - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Hoàng Văn Thụ | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
277 | Thị xã Buôn Hồ | Xuân Hồng - Phường Bình Tân | Hoàng Văn Thụ - Đào Duy Từ | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
278 | Thị xã Buôn Hồ | Tố Hữu - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Hoàng Văn Thụ | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
279 | Thị xã Buôn Hồ | Tố Hữu - Phường Bình Tân | Hoàng Văn Thụ - Đào Duy Từ | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
280 | Thị xã Buôn Hồ | Tố Hữu - Phường Bình Tân | Đào Duy Từ - Hết ranh giới thửa đất trường THCS Đinh Tiên Hoàng | 250.000 | 175.000 | 125.000 | - | - | Đất ở đô thị |
281 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Văn Thụ - Phường Bình Tân | Đào Duy Từ - Kỳ Đồng | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
282 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Văn Huyên - Phường Bình Tân | Xuân Hồng - Nguyễn Thị Suốt | 260.000 | 182.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
283 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Thượng Hiền - Phường Bình Tân | Tố Hữu - Huyền Quang | 260.000 | 182.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
284 | Thị xã Buôn Hồ | Thanh Tịnh - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Hoàng Văn Thụ | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
285 | Thị xã Buôn Hồ | Thanh Tịnh - Phường Bình Tân | Hoàng Văn Thụ - Đào Duy Từ | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
286 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Quốc Trị - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Hoàng Văn Thụ | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
287 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Quốc Trị - Phường Bình Tân | Hoàng Văn Thụ - Đào Duy Từ | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
288 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Thị Suốt - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Hoàng Văn Thụ | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
289 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Thị Suốt - Phường Bình Tân | Hoàng Văn Thụ - Đào Duy Từ | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
290 | Thị xã Buôn Hồ | Hoàng Hoa Thám - Phường Bình Tân | Phan Kế Bính - Hết ranh giới thửa đất nhà ông Nguyễn Tiến) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
291 | Thị xã Buôn Hồ | Huyền Quang - Phường Bình Tân | Nguyễn Thị Suốt - Hết ranh giới thửa đất hộ ông Hoàng Thanh Sang (thửa đất 156, TBĐ số 03) | 260.000 | 182.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
292 | Thị xã Buôn Hồ | Trịnh Đình Thảo - Phường Bình Tân | Hoàng Văn Thụ - Đào Duy Từ | 260.000 | 182.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
293 | Thị xã Buôn Hồ | Cao Thắng - Phường Bình Tân | Hoàng Văn Thụ - Đào Duy Từ | 260.000 | 182.000 | 130.000 | - | - | Đất ở đô thị |
294 | Thị xã Buôn Hồ | Đào Duy Anh - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Hoàng Văn Thụ | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
295 | Thị xã Buôn Hồ | Đào Duy Anh - Phường Bình Tân | Hoàng Văn Thụ - Đào Duy Từ | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
296 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Chí Diểu - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Hoàng Văn Thụ | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
297 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Chí Diểu - Phường Bình Tân | Hoàng Văn Thụ - Đào Duy Từ | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
298 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Văn Bé - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Hoàng Văn Thụ | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
299 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Văn Bé - Phường Bình Tân | Hoàng Văn Thụ - Đào Duy Từ | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất ở đô thị |
300 | Thị xã Buôn Hồ | Kỳ Đồng - Phường Bình Tân | Hùng Vương - Hoàng Văn Thụ | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
Bảng Giá Đất Đắk Lắk: Thị Xã Buôn Hồ - Nguyễn Tất Thành (Phường An Bình)
Bảng giá đất tại Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk cho đoạn đường Nguyễn Tất Thành, loại đất ở đô thị, đã được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này áp dụng cho đoạn đường từ An Dương Vương đến Nguyễn Trãi, cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất ở từng vị trí cụ thể trên đoạn đường này.
Vị trí 1: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường Nguyễn Tất Thành. Khu vực này có thể nằm ở vị trí trung tâm hoặc gần các tiện ích công cộng, giao thông thuận lợi, hoặc các khu vực phát triển sôi động, giải thích cho mức giá cao hơn so với các vị trí khác.
Vị trí 2: 1.050.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.050.000 VNĐ/m². Đây là mức giá giảm so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ giá trị cao. Khu vực này có thể có điều kiện tương tự nhưng không bằng vị trí 1 về mức độ tiện ích hoặc độ thuận lợi của giao thông.
Vị trí 3: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 750.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí còn lại. Tuy giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư hoặc người mua tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn chi tiết về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Tất Thành, Phường An Bình, Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Thị Xã Buôn Hồ, Đắk Lắk: Đoạn Đường Trần Quốc Toản - Phường An Bình
Bảng giá đất của Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk cho đoạn đường Trần Quốc Toản, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp mức giá chi tiết cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường từ Nguyễn Trãi đến Y Jút, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và các khu vực quan trọng khác. Giá trị cao của khu vực này phản ánh sự phát triển và tiềm năng của khu vực, làm cho nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các dự án đầu tư và phát triển.
Vị trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn giữ mức giá cao. Vị trí này có thể nằm gần các tiện ích và giao thông thuận tiện, mặc dù không phải là khu vực đắc địa nhất trong đoạn đường.
Vị trí 3: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trước đó. Khu vực này có thể nằm xa các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng phát triển, nhưng vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá phải chăng.
Thông tin về bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Trần Quốc Toản, Phường An Bình. Những mức giá cụ thể cho từng vị trí giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác trong việc mua bán và đầu tư bất động sản.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Thị Xã Buôn Hồ, Phường An Bình
Bảng giá đất của Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk cho đoạn đường từ Nguyễn Trãi đến Y Jút, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại từng vị trí trong khu vực, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định chính xác về mua bán và đầu tư bất động sản.
Vị Trí 1: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Nguyễn Trãi đến Y Jút có mức giá cao nhất là 2.500.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển lớn. Khu vực này thường nằm gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận lợi, làm cho nó trở thành lựa chọn hấp dẫn cho các dự án đầu tư và phát triển đô thị.
Vị Trí 2: 1.750.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 1.750.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị thấp hơn so với vị trí 1, nhưng vẫn giữ được giá trị đáng kể. Vị trí 2 có thể nằm gần các khu vực tiện ích và cơ sở hạ tầng tốt, nhưng mức độ thuận lợi hoặc điều kiện giao thông có thể không bằng vị trí 1. Đây là lựa chọn tốt cho những nhà đầu tư tìm kiếm mức giá hợp lý hơn nhưng vẫn muốn hưởng lợi từ sự phát triển của khu vực.
Vị Trí 3: 1.250.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 1.250.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá trị thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các nhà đầu tư muốn tiết kiệm chi phí đầu tư. Mức giá này hấp dẫn cho các dự án dài hạn hoặc các dự án phát triển trong khu vực với chi phí hợp lý hơn.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất ở đô thị tại đoạn đường từ Nguyễn Trãi đến Y Jút, Phường An Bình, Thị xã Buôn Hồ. Thông tin này hỗ trợ các cá nhân và tổ chức trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách hiệu quả và chính xác.
Bảng Giá Đất Đắk Lắk - Thị xã Buôn Hồ: Y Jut, Phường An Bình
Bảng giá đất ở đô thị tại khu vực Y Jut, phường An Bình, thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk được quy định theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này áp dụng cho đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Phan Chu Trinh và cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc đánh giá và quyết định mua bán hoặc đầu tư.
Vị trí 1: 3.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 bao gồm đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Phan Chu Trinh với mức giá cao nhất là 3.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn này, phản ánh sự phát triển đô thị và giá trị tài sản ở mức cao.
Vị trí 2: 2.100.000 VNĐ/m²
Vị trí 2 nằm trong cùng đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Phan Chu Trinh, với mức giá 2.100.000 VNĐ/m². Mức giá này thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn cao, phù hợp cho các dự án hoặc đầu tư cần cân nhắc giữa giá trị và ngân sách.
Vị trí 3: 1.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 là khu vực còn lại trong đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Phan Chu Trinh, với mức giá 1.500.000 VNĐ/m². Đây là mức giá thấp hơn trong khu vực, thích hợp cho những người mua hoặc nhà đầu tư có ngân sách hạn chế hơn.
Bảng giá này cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất ở đô thị tại phường An Bình, giúp người dân và nhà đầu tư đưa ra quyết định phù hợp khi giao dịch bất động sản trong khu vực.
Bảng Giá Đất Tại Phường An Bình, Thị Xã Buôn Hồ, Đắk Lắk
Bảng giá đất của Phường An Bình, Thị xã Buôn Hồ, tỉnh Đắk Lắk cho loại đất ở đô thị, đoạn từ Nguyễn Tất Thành đến Trần Phú, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá tại các vị trí trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 5.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường từ Nguyễn Tất Thành đến Trần Phú có mức giá cao nhất là 5.000.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất cao nhất trong đoạn đường này, nhờ vào sự thuận lợi về vị trí, gần các tiện ích công cộng, cơ sở hạ tầng phát triển và giao thông thuận tiện. Giá trị đất tại vị trí này phản ánh sự đắc địa và tiềm năng phát triển mạnh mẽ.
Vị trí 2: 3.500.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 3.500.000 VNĐ/m². Khu vực này có giá trị đất thấp hơn so với vị trí 1 nhưng vẫn duy trì mức giá cao. Đây có thể là khu vực gần các tiện ích và giao thông nhưng không thuận tiện bằng vị trí 1, dẫn đến sự giảm giá trị đất.
Vị trí 3: 2.500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có mức giá là 2.500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp nhất trong đoạn đường này. Mặc dù giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và là lựa chọn hợp lý cho những ai tìm kiếm mức giá hợp lý cho các dự án đầu tư hoặc mua đất ở đô thị.
Bảng giá đất theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất tại Phường An Bình, Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.