STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Hữu Tiên - Phường An Lạc | Trần Hưng Đạo - Trần Hưng Đạo + 50 m | 1.000.000 | 700.000 | 500.000 | - | - | Đất ở đô thị |
2 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Hữu Tiên - Phường An Lạc | Trần Hưng Đạo + 50 m - Trần Hưng Đạo + 150 m | 730.000 | 511.000 | 365.000 | - | - | Đất ở đô thị |
3 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Hữu Tiên - Phường An Lạc | Trần Hưng Đạo + 150 m - Hết đường (giáp đất Lê Minh Thuấn thửa đất 50, TBĐ số 02) | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất ở đô thị |
4 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Hữu Tiên - Phường An Lạc | Trần Hưng Đạo - Trần Hưng Đạo + 50 m | 800.000 | 560.000 | 400.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
5 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Hữu Tiên - Phường An Lạc | Trần Hưng Đạo + 50 m - Trần Hưng Đạo + 150 m | 584.000 | 408.800 | 292.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
6 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Hữu Tiên - Phường An Lạc | Trần Hưng Đạo + 150 m - Hết đường (giáp đất Lê Minh Thuấn thửa đất 50, TBĐ số 02) | 480.000 | 336.000 | 240.000 | - | - | Đất TM-DV đô thị |
7 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Hữu Tiên - Phường An Lạc | Trần Hưng Đạo - Trần Hưng Đạo + 50 m | 600.000 | 420.000 | 300.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
8 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Hữu Tiên - Phường An Lạc | Trần Hưng Đạo + 50 m - Trần Hưng Đạo + 150 m | 438.000 | 306.600 | 219.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
9 | Thị xã Buôn Hồ | Nguyễn Hữu Tiên - Phường An Lạc | Trần Hưng Đạo + 150 m - Hết đường (giáp đất Lê Minh Thuấn thửa đất 50, TBĐ số 02) | 360.000 | 252.000 | 180.000 | - | - | Đất SX-KD đô thị |
Bảng Giá Đất Đắk Lắk, Thị Xã Buôn Hồ: Đoạn Đường Nguyễn Hữu Tiên - Phường An Lạc
Bảng giá đất của Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk cho đoạn đường Nguyễn Hữu Tiên, loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 22/2020/QĐ-UBND ngày 03/07/2020 của UBND tỉnh Đắk Lắk. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng vị trí trong đoạn đường từ Trần Hưng Đạo đến Trần Hưng Đạo + 50 m, nhằm hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 1.000.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 có mức giá cao nhất là 1.000.000 VNĐ/m². Khu vực này thường nằm ở vị trí đắc địa trong đoạn đường Nguyễn Hữu Tiên, gần các tiện ích công cộng và giao thông thuận tiện. Mức giá cao phản ánh giá trị bất động sản cao và tiềm năng phát triển lớn trong khu vực này.
Vị trí 2: 700.000 VNĐ/m²
Mức giá tại vị trí 2 là 700.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn vị trí 1 nhưng vẫn giữ được giá trị hợp lý nhờ vào sự phát triển ổn định và tiện ích xung quanh. Đây là lựa chọn tốt cho những ai tìm kiếm một mức giá vừa phải nhưng vẫn được hưởng lợi từ các tiện ích của khu vực.
Vị trí 3: 500.000 VNĐ/m²
Vị trí 3 có giá 500.000 VNĐ/m², cho thấy đây là khu vực có giá trị đất thấp hơn so với hai vị trí trên. Dù có mức giá thấp hơn, khu vực này vẫn có tiềm năng phát triển và có thể là lựa chọn hợp lý cho các dự án đầu tư dài hạn hoặc người mua muốn tìm kiếm mức giá hợp lý.
Bảng giá đất theo văn bản số 22/2020/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Nguyễn Hữu Tiên, Phường An Lạc, Thị xã Buôn Hồ, Đắk Lắk. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.