Bảng giá đất Tại Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Huyện Hòa Vang Đà Nẵng

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 07/2021/QĐ-UBND ngày 27/03/2021 của UBND Thành phố Đà Nẵng
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Hòa Vang Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 5,5m 23.850.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
2 Huyện Hòa Vang Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 7 m 25.290.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
3 Huyện Hòa Vang Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 7,5 m 25.910.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
4 Huyện Hòa Vang Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 9 m 26.890.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
5 Huyện Hòa Vang Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 9,5 m 27.580.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
6 Huyện Hòa Vang Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 10 m 28.660.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
7 Huyện Hòa Vang Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 10,5 m 29.430.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
8 Huyện Hòa Vang Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 11,25 m 31.750.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn
9 Huyện Hòa Vang Khu đô thị Quốc tế Đa Phước thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê (Khu 29ha) Đường 14 m 35.180.000 - - - - Đất TM-DV nông thôn


Bảng Giá Đất Tại Khu Đô Thị Quốc Tế Đa Phước, Huyện Hòa Vang, Đà Nẵng

Bảng giá đất tại Khu đô thị Quốc tế Đa Phước, thuộc quận Hải Châu và Thanh Khê, đã được cập nhật theo Quyết định số 09/2020/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND Thành phố Đà Nẵng. Dưới đây là thông tin chi tiết về giá đất tại khu vực này.

Vị trí 1 - Giá Đất: 23.850.000 VNĐ/m²

Tại vị trí 1 trong khu đô thị Quốc tế Đa Phước, giá đất được xác định là 23.850.000 VNĐ/m². Đây là mức giá cho các khu vực có đường rộng 5,5m. Mức giá này phản ánh sự phát triển và giá trị cao của đất thương mại-dịch vụ trong khu đô thị, cho thấy đây là khu vực có tiềm năng đầu tư lớn và đang thu hút sự quan tâm của các nhà đầu tư và doanh nghiệp.

Vị trí 2 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²

Giá đất tại vị trí 2 được ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể do khu vực này chưa có thông tin giá đất cụ thể hoặc chưa được cập nhật. Có thể vị trí này hiện tại chưa phát triển hoặc chưa có giá trị đất được quy định.

Vị trí 3 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²

Tương tự như vị trí 2, giá đất tại vị trí 3 cũng được ghi nhận là 0 VNĐ/m². Điều này có thể là do khu vực này chưa có giá đất cụ thể hoặc chưa được phát triển. Vị trí này có thể đang trong quá trình quy hoạch hoặc chưa có thông tin giá trị đất.

Vị trí 4 - Giá Đất: 0 VNĐ/m²

Vị trí 4 cũng ghi nhận giá đất là 0 VNĐ/m². Điều này cho thấy khu vực này hiện tại chưa có thông tin giá đất hoặc thông tin chưa được cập nhật. Có thể đây là khu vực chưa được phát triển hoặc đang trong quá trình quy hoạch.

Thông tin trong bảng giá đất này cung cấp cái nhìn tổng quan về giá trị đất tại Khu đô thị Quốc tế Đa Phước. Với mức giá cụ thể là 23.850.000 VNĐ/m² cho vị trí 1 và giá 0 VNĐ/m² cho các vị trí còn lại, bảng giá giúp người dân và nhà đầu tư hiểu rõ hơn về giá trị bất động sản tại khu vực. Điều này là cơ sở quan trọng để đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản tại khu đô thị Quốc tế Đa Phước.