STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
301 | Huyện Phước Long | Xã Vĩnh Phú Tây (trên lộ) | Bắt đầu từ hết ranh cây xăng Lâm Xiệu - Đến kênh 1.000 về hướng Giá Rai (Bờ Tây) | 480.000 | - | - | - | - | Đất ở |
302 | Huyện Phước Long | Xã Vĩnh Phú Tây (dưới lộ) | Bắt đầu từ hết ranh cây xăng Lâm Xiệu - Đến kênh 1.000 về hướng Giá Rai (Bờ Tây) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
303 | Huyện Phước Long | Xã Vĩnh Phú Tây (trên lộ) | Bắt đầu từ kênh 1.000 về hướng Giá Rai (Bờ Tây) - Đến ranh xã Phong Thạnh, Giá Rai | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở |
304 | Huyện Phước Long | Xã Vĩnh Phú Tây (dưới lộ) | Bắt đầu từ kênh 1.000 về hướng Giá Rai (Bờ Tây) - Đến ranh xã Phong Thạnh, Giá Rai | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
305 | Huyện Phước Long | Xã Vĩnh Phú Tây (trên lộ) | Bắt đầu từ cầu Phó Sinh - Đến kênh Thuỷ Lợi (cập nhà ông Sáu Tre) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
306 | Huyện Phước Long | Xã Vĩnh Phú Tây (dưới lộ) | Bắt đầu từ cầu Phó Sinh - Đến kênh Thuỷ Lợi (cập nhà ông Sáu Tre) | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
307 | Huyện Phước Long | Xã Vĩnh Phú Tây (trên lộ) | Bắt đầu từ kênh Thuỷ Lợi (cập nhà ông Sáu Tre) - Đến giáp ranh ấp 1B xã Phong Thạnh Tây A | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
308 | Huyện Phước Long | Xã Vĩnh Phú Tây (dưới lộ) | Bắt đầu từ kênh Thuỷ Lợi (cập nhà ông Sáu Tre) - Đến giáp ranh ấp 1B xã Phong Thạnh Tây A | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
309 | Huyện Phước Long | Xã Vĩnh Phú Tây | Bắt đầu từ cầu xã Vĩnh Phú Tây - Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp (bờ tây) | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
310 | Huyện Phước Long | Xã Vĩnh Phú Tây (trên lộ) | Bắt đầu từ cầu Quản lộ Phụng Hiệp - Đến kênh 1.000, kênh Vĩnh Phong | 360.000 | - | - | - | - | Đất ở |
311 | Huyện Phước Long | Xã Vĩnh Phú Tây (dưới lộ) | Bắt đầu từ cầu Quản lộ Phụng Hiệp - Đến kênh 1.000, kênh Vĩnh Phong | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
312 | Huyện Phước Long | Xã Vĩnh Phú Tây | Bắt đầu từ Kênh 1.000 (Cầu Vĩnh Phong) - Đến giáp xã Vĩnh Thanh | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
313 | Huyện Phước Long | Xã Vĩnh Phú Tây (trên lộ) | Bắt đầu từ cầu xã Vĩnh Phú Tây - Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Đông) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
314 | Huyện Phước Long | Xã Vĩnh Phú Tây (dưới lộ) | Bắt đầu từ cầu xã Vĩnh Phú Tây - Đến cầu Quản lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Đông) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
315 | Huyện Phước Long | Xã Vĩnh Phú Tây | Bắt đầu từ cầu Quản lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Đông) - Đến kênh 500 (bờ đông) hướng Vĩnh Phong | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
316 | Huyện Phước Long | Xã Vĩnh Phú Tây (trên lộ) | Bắt đầu từ cầu Kênh Nhỏ - Đến kênh 6 Hạo | 680.000 | - | - | - | - | Đất ở |
317 | Huyện Phước Long | Xã Vĩnh Phú Tây (dưới lộ) | Bắt đầu từ cầu Kênh Nhỏ - Đến kênh 6 Hạo | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở |
318 | Huyện Phước Long | Xã Vĩnh Phú Tây (trên lộ) | Bắt đầu từ kênh 6 Hạo - Đến giáp ranh thị trấn Phước Long | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở |
319 | Huyện Phước Long | Xã Vĩnh Phú Tây (dưới lộ) | Bắt đầu từ kênh 6 Hạo - Đến giáp ranh thị trấn Phước Long | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
320 | Huyện Phước Long | Khu vực chùa CosĐon - Xã Vĩnh Phú Tây | Bắt đầu từ cầu nhà ông Thảnh ( chùa CosĐon) - Đến cầu Vĩnh Phong (kênh 2000) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
321 | Huyện Phước Long | Khu vực chùa CosĐon - Xã Vĩnh Phú Tây | Bắt đầu từ cầu nhà ông Thảnh - Đến cầu Vĩnh Phong (kênh 6000) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
322 | Huyện Phước Long | Khu vực chùa CosĐon - Xã Vĩnh Phú Tây | Bắt đầu từ cầu nhà ông Thảnh - Đến hết ranh thị trấn Phước Long | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
323 | Huyện Phước Long | QL Quản lộ Phụng Hiệp - Xã Vĩnh Phú Tây | Bắt đầu từ giáp ranh thị trấn Phước Long - Đến Cầu Kinh mới (2 Đạo) | 860.000 | - | - | - | - | Đất ở |
324 | Huyện Phước Long | QL Quản lộ Phụng Hiệp - Xã Vĩnh Phú Tây | Bắt đầu từ Cầu Kinh mới (2 Đạo) - Đến Cống Út Hạnh | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
325 | Huyện Phước Long | QL Quản lộ Phụng Hiệp - Xã Vĩnh Phú Tây | Bắt đầu từ Cống Út Hạnh - Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây A | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
326 | Huyện Phước Long | QL Quản lộ Phụng Hiệp - Xã Vĩnh Phú Tây | Bắt đầu từ cầu Ba Âu - Đến Cầu giáp xã Vĩnh Thanh (Chủ Đống) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
327 | Huyện Phước Long | QL Quản lộ Phụng Hiệp - Xã Vĩnh Phú Tây | Bắt đầu từ cầu Kênh 2.000 (Út Ri) - Đến Cầu giáp xã Vĩnh Thanh | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
328 | Huyện Phước Long | QL Quản lộ Phụng Hiệp - Xã Vĩnh Phú Tây | Bắt đầu từ Câu kênh Nhỏ Trường học - Đến cầu Trung ương Đoàn 4.000 (Vườn Cò) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
329 | Huyện Phước Long | Đường Dẫn Cầu Phó Sinh 2 - Xã Vĩnh Phú Tây | Đầu Cầu Phó Sinh 2 - Đến cây Xăng Lâm Xiệu | 750.000 | - | - | - | - | Đất ở |
330 | Huyện Phước Long | Tuyến lộ bê tông 2m- Xã Vĩnh Phú Tây | Bắt đầu từ đường từ Cầu nhà ông Nguyễn Văn An - Đến cầu áp Bình Thiện xã Vĩnh Thanh | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
331 | Huyện Phước Long | Tuyến lộ bê tông 3m ấp Bình Tất - Xã Vĩnh Phú Tây | Bắt đầu từ Cầu 8 Thành ấp Bình Tốt - Đến nhà ông Minh Cương ấp Bình Tốt B | 400.000 | - | - | - | - | Đất ở |
332 | Huyện Phước Long | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long (trên lộ) - Xã Vĩnh Thanh | Bắt đầu từ giáp ranh huyện Hoà Bình - Đến Cầu Vĩnh Phong | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
333 | Huyện Phước Long | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long (dưới lộ) - Xã Vĩnh Thanh | Bắt đầu từ giáp ranh huyện Hoà Bình - Đến Cầu Vĩnh Phong | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
334 | Huyện Phước Long | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long (trên lộ) - Xã Vĩnh Thanh | Bắt đầu từ Cầu Vĩnh Phong - Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Lập | 900.000 | - | - | - | - | Đất ở |
335 | Huyện Phước Long | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long (dưới lộ) - Xã Vĩnh Thanh | Bắt đầu từ Cầu Vĩnh Phong - Đến hết ranh đất nhà ông Trần Văn Lập | 700.000 | - | - | - | - | Đất ở |
336 | Huyện Phước Long | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long (trên lộ) - Xã Vĩnh Thanh | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Lập - Đến hết ranh đất nhà ông Văn Công Ý - Cầu Trưởng Tòa | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
337 | Huyện Phước Long | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long (dưới lộ) - Xã Vĩnh Thanh | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Trần Văn Lập - Đến hết ranh đất nhà ông Văn Công Ý - Cầu Trưởng Tòa | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
338 | Huyện Phước Long | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long (trên lộ) - Xã Vĩnh Thanh | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Kim Ba - cầu Trưởng Tòa - Đến hết ranh đất cây xăng Đức Thành. | 1.300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
339 | Huyện Phước Long | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long (dưới lộ) - Xã Vĩnh Thanh | Bắt đầu từ ranh đất nhà bà Kim Ba - cầu Trưởng Tòa - Đến hết ranh đất cây xăng Đức Thành. | 1.000.000 | - | - | - | - | Đất ở |
340 | Huyện Phước Long | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long (trên lộ) - Xã Vĩnh Thanh | Bắt đầu từ ranh đất cây xăng Đức Thành - Đến ranh cống Hai Tiệm | 1.100.000 | - | - | - | - | Đất ở |
341 | Huyện Phước Long | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long (dưới lộ) - Xã Vĩnh Thanh | Bắt đầu từ ranh đất cây xăng Đức Thành - Đến ranh cống Hai Tiệm | 950.000 | - | - | - | - | Đất ở |
342 | Huyện Phước Long | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long (trên lộ) - Xã Vĩnh Thanh | Bắt đầu từ cống Hai Tiệm - Đến Cầu xã Tá | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở |
343 | Huyện Phước Long | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long (dưới lộ) - Xã Vĩnh Thanh | Bắt đầu từ cống Hai Tiệm - Đến Cầu xã Tá | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
344 | Huyện Phước Long | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long - Xã Vĩnh Thanh | Bắt đầu từ cống Cây Nhâm - Đến cầu Miễu -Huê 2B, lộ bê tông 3m | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
345 | Huyện Phước Long | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long - Xã Vĩnh Thanh | Bắt đầu từ cầu Trưởng Tòa -tường thắng B - Đến cầu nhà ông Hà | 590.000 | - | - | - | - | Đất ở |
346 | Huyện Phước Long | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long - Xã Vĩnh Thanh | Bắt đầu từ cầu Tường Thắng B - Đến Cầu 3 Tàng (Huê 2A) | 590.000 | - | - | - | - | Đất ở |
347 | Huyện Phước Long | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long - Xã Vĩnh Thanh | Bắt đầu từ cầu Tường Thắng B - Đến cầu 3 Tàng - Huê 2A, Lộ bê tông 3m | 590.000 | - | - | - | - | Đất ở |
348 | Huyện Phước Long | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long - Xã Vĩnh Thanh | Bắt đầu từ cầu Xã Tá - Đến cầu Tư Nuôi (Huê 1) Lộ bê tông 3m | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
349 | Huyện Phước Long | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long - Xã Vĩnh Thanh | Bắt đầu từ cống Tư Quán - Đến cầu 9 Chánh -Vĩnh Bình B (Nhà văn hoá ấp Tường 3A) Lộ bê tông 3m | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
350 | Huyện Phước Long | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long - Xã Vĩnh Thanh | Bắt đầu từ Cống Hai Tiệm - Đến Cầu 3 Tàng (ấp Huê 2A) Lộ bê tông 3m | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
351 | Huyện Phước Long | Tuyến Cầu số 2 - Phước Long - Xã Vĩnh Thanh | Bắt đầu từ kênh 8.000 - Đến Cầu nhà ông Hiền (Vĩnh Bình B) Lộ bê tông 3m | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
352 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (trên lộ) | Bắt đầu từ cầu Số 2 , ấp 1A - Đến kênh 500 về hướng ấp 8A (bờ Bắc) | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở |
353 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) | Bắt đầu từ cầu Số 2 , ấp 1A - Đến kênh 500 về hướng ấp 8A (bờ Bắc) | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
354 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (trên lộ) | Bắt đầu từ kênh 500 về hướng ấp 8A (bờ Bắc) - Đến kênh 3.000 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
355 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) | Bắt đầu từ kênh 500 về hướng ấp 8A (bờ Bắc) - Đến kênh 3.000 | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
356 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (trên lộ) | Bắt đầu từ cầu số 2, ấp 2B - Đến trường THCS xã Phong Thạnh Tây A về hướng 8A (Bờ Nam) | 960.000 | - | - | - | - | Đất ở |
357 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) | Bắt đầu từ cầu số 2, ấp 2B - Đến trường THCS xã Phong Thạnh Tây A về hướng 8A (Bờ Nam) | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở |
358 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (trên lộ) | Bắt đầu từ Trường THCS xã Phong Thạnh Tây A - Đến kênh 1.000 | 870.000 | - | - | - | - | Đất ở |
359 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) | Bắt đầu từ Trường THCS xã Phong Thạnh Tây A - Đến kênh 1.000 | 760.000 | - | - | - | - | Đất ở |
360 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (trên lộ) | Bắt đầu từ kênh 1.000 - Đến kênh 4.000 | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở |
361 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) | Bắt đầu từ kênh 1.000 - Đến kênh 4.000 | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
362 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (trên lộ) | Bắt đầu từ kênh 4.001 - Đến hết ấp 8B | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
363 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) | Bắt đầu từ kênh 4.002 - Đến hết ấp 8B | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
364 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (trên lộ) | Bắt đầu từ cầu số 2, ấp 2B - Đến hết ranh Thánh Thất Thiện Tâm Đàn | 800.000 | - | - | - | - | Đất ở |
365 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) | Bắt đầu từ cầu số 2, ấp 2B - Đến hết ranh Thánh Thất Thiện Tâm Đàn | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở |
366 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (trên lộ) | Bắt đầu từ hết ranh Thánh Thất Thiện Tâm Đàn - Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B | 600.000 | - | - | - | - | Đất ở |
367 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) | Bắt đầu từ hết ranh Thánh Thất Thiện Tâm Đàn - Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở |
368 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (trên lộ) | Bắt đầu từ cầu số 2, ấp 1A - Đến hết ranh cây xăng Thuận Minh | 650.000 | - | - | - | - | Đất ở |
369 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) | Bắt đầu từ cầu số 2, ấp 1A - Đến hết ranh cây xăng Thuận Minh | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
370 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (trên lộ) | Bắt đầu từ hết ranh cổng chào về xã Phước Long - Đến hết ranh cây xăng Thuận Minh | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
371 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) | Bắt đầu từ hết ranh cổng chào về xã Phước Long - Đến hết ranh cây xăng Thuận Minh | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở |
372 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (trên lộ) | Bắt đầu từ hết ranh cây xăng Thuận Minh - Đến giáp ranh xã Phước Long | 550.000 | - | - | - | - | Đất ở |
373 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) | Bắt đầu từ hết ranh cây xăng Thuận Minh - Đến giáp ranh xã Phước Long | 490.000 | - | - | - | - | Đất ở |
374 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (trên lộ) | Bắt đầu từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ Đông) | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
375 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) | Bắt đầu từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ Đông) | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
376 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ cây xăng Trí Toả - Đến Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (ấp 1B) | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
377 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ cây xăng Trí Toả - Đến Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (ấp 3) | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở |
378 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau - Vào 1000m ấp 1B về Phong Thạnh - Giá Rai | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
379 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau - Vào 100m ấp 3 về hướng Phong Thạnh - Giá Rai | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở |
380 | Huyện Phước Long | Xã Phong Thạnh Tây A | Vào 100m ấp 3 về hướng Phong Thạnh - Giá Rai - Đến giáp xã Phong Thạnh - Giá Rai | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
381 | Huyện Phước Long | Tuyến Quản Lộ Phụng Hiệp - CM - Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây - Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
382 | Huyện Phước Long | Đường dẫn Cầu số 2 - QL Quản lộ Phụng Hiệp - Xã Phong Thạnh Tây A | QL Quản lộ Phụng Hiệp - Đến kênh Xáng Phụng Hiệp | 340.000 | - | - | - | - | Đất ở |
383 | Huyện Phước Long | Đường dẫn Cầu số 2 - QL Quản lộ Phụng Hiệp - Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ QL Quản lộ Phụng Hiệp - Cà Mau - Vào 100m ấp 1B về hướng Phong Thạnh - Giá Rai | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
384 | Huyện Phước Long | Đường dẫn Cầu số 2 - Quản lộ Phụng Hiệp ấp 2B - Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ ranh đất nhà ông Nguyễn Văn Phong - Đến ranh đất nhà ông Ngô Văn Khói | 300.000 | - | - | - | - | Đất ở |
385 | Huyện Phước Long | Kênh 1000 ấp 1B, ấp 3 - Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây - Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
386 | Huyện Phước Long | Kênh 1000 ấp 1A, ấp 2B - Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ giáp ranh Kênh Cô Chính - Đến giáp ranh kênh Khạo Gạng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
387 | Huyện Phước Long | Kênh 2000 ấp 1A, ấp 8A, 2B - Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ giáp ranh Kênh Cô Chính - Đến giáp ranh kênh Khạo Gạng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
388 | Huyện Phước Long | Kênh 3000 ấp 8A - Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ giáp ranh Kênh Cô Chính - Đến giáp ranh kênh Khạo Gạng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
389 | Huyện Phước Long | Kênh 4000 ấp 8A, 8B - Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ giáp ranh Kênh Cô Chính - Đến giáp ranh kênh Khạo Gạng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
390 | Huyện Phước Long | Kênh 5000 ấp 8B - Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ giáp ranh Kênh Cô Chính - Đến giáp ranh kênh Khạo Gạng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
391 | Huyện Phước Long | Kênh 6000 ấp 8B - Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ giáp ranh xã Phước Long - Đến giáp ranh kênh Khạo Gạng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
392 | Huyện Phước Long | Kênh 7000 ấp 8B - Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ giáp ranh kênh Phong Thạnh Tây - Đến giáp ranh kênh Khạo Gạng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
393 | Huyện Phước Long | Kênh 8000 ấp 8B - Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ giáp ranh xã Vĩnh Phong, huyện Vĩnh Thuận, tỉnh Kiên Giang - Đến giáp ranh kênh Khạo Gạng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
394 | Huyện Phước Long | Tuyến kênh Cô 9 (ấp 1A)- Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ đường Phước Long - Phong Thạnh Tây B (nhà ông Trịnh Hoài Nhanh) - Đến kênh 1000 | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
395 | Huyện Phước Long | Tuyến vào Miếu Vinh Ông (ấp 8A)- Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ Nhà Văn hóa (ấp 8A) - Đến Vinh Ông | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
396 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ UBND xã - Đến cầu Thầy Thép Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau (bờ Bắc) | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở |
397 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (trên lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ UBND xã - Đến kênh Hòa Bình | 540.000 | - | - | - | - | Đất ở |
398 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã (dưới lộ) -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ UBND xã - Đến kênh Hòa Bình | 440.000 | - | - | - | - | Đất ở |
399 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ Quản Lộ Phụng Hiệp - Cà Mau - Đến kênh 1000 nhà bà Tư Nhiểu (bờ Bắc) | 380.000 | - | - | - | - | Đất ở |
400 | Huyện Phước Long | Trung tâm xã -Xã Vĩnh Phú Đông | Bắt đầu từ kênh 1.000 nhà bà Tư Nhiểu - Đến ngã tư Mười Khịch | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
Bảng Giá Đất Xã Vĩnh Phú Tây, Huyện Phước Long, Bạc Liêu: Khu vực Chùa CosĐon
Bảng giá đất của khu vực Chùa CosĐon - Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu cho loại đất ở đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá cho từng đoạn cụ thể của khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Vị trí 1: 340.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trong khu vực Chùa CosĐon - Xã Vĩnh Phú Tây có mức giá 340.000 VNĐ/m². Đoạn đường này bắt đầu từ cầu nhà ông Thảnh (chùa CosĐon) và kết thúc tại cầu Vĩnh Phong (kênh 2000). Mức giá này phản ánh giá trị đất tại khu vực này, cho thấy đây là mức giá được áp dụng cho khu vực cụ thể trong đoạn đường đã được xác định.
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND là nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức có cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực Chùa CosĐon - Xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long. Việc nắm rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất QL Quản Lộ Phụng Hiệp - Xã Vĩnh Phú Tây, Huyện Phước Long, Bạc Liêu
Bảng giá đất khu vực QL Quản Lộ Phụng Hiệp, thuộc xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất ở cho đoạn đường cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định giao dịch bất động sản.
Vị trí 1: 860.000 VNĐ/m²
Vị trí 1: Mức giá đất tại vị trí này là 860.000 VNĐ/m². Khu vực này bắt đầu từ giáp ranh thị trấn Phước Long và kết thúc tại cầu Kinh Mới (2 Đạo).
Bảng giá đất theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại khu vực QL Quản Lộ Phụng Hiệp, xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long. Việc hiểu rõ mức giá tại từng vị trí cụ thể là rất quan trọng cho các quyết định đầu tư hoặc mua bán bất động sản, đồng thời phản ánh giá trị đất theo từng khu vực cụ thể.
Bảng Giá Đất Huyện Phước Long - Đường Dẫn Cầu Phó Sinh 2, Xã Vĩnh Phú Tây, Bạc Liêu
Bảng giá đất của huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường Dẫn Cầu Phó Sinh 2 - Xã Vĩnh Phú Tây, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng vị trí cụ thể trong đoạn đường, giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác.
Đoạn Đường Từ Đầu Cầu Phó Sinh 2 Đến Cây Xăng Lâm Xiệu
Vị trí 1: 750.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Dẫn Cầu Phó Sinh 2, từ Đầu Cầu Phó Sinh 2 đến Cây Xăng Lâm Xiệu, có mức giá là 750.000 VNĐ/m². Đây là khu vực có giá trị đất tại đoạn đường này. Mức giá này phản ánh giá trị đất dựa trên vị trí gần các tiện ích công cộng và cơ sở hạ tầng, chẳng hạn như cây xăng, điều này có thể làm tăng giá trị đất tại khu vực này.
Thông tin từ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 là nguồn tham khảo chính thức và quan trọng, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Dẫn Cầu Phó Sinh 2, xã Vĩnh Phú Tây, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu. Đây là cơ sở quan trọng giúp các bên liên quan đưa ra quyết định giao dịch bất động sản hiệu quả và chính xác.
Bảng Giá Đất Huyện Phước Long, Bạc Liêu: Tuyến Lộ Bê Tông 2m - Xã Vĩnh Phú Tây
Bảng giá đất của Huyện Phước Long, Bạc Liêu cho tuyến lộ bê tông 2m tại Xã Vĩnh Phú Tây, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn từ cầu nhà ông Nguyễn Văn An đến cầu áp Bình Thiện xã Vĩnh Thanh. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách hiệu quả.
Vị trí 1: 300.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến lộ bê tông 2m có mức giá là 300.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ cầu nhà ông Nguyễn Văn An đến cầu áp Bình Thiện xã Vĩnh Thanh. Đây là khu vực với cơ sở hạ tầng hiện tại, đồng thời ảnh hưởng của lộ bê tông 2m cũng đóng góp vào giá trị của đất tại vị trí này.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là tài liệu quan trọng giúp người dân và các nhà đầu tư nắm rõ giá trị đất tại tuyến lộ bê tông 2m, Xã Vĩnh Phú Tây. Việc hiểu rõ giá trị tại từng vị trí sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư và mua bán đất đai chính xác và hiệu quả.
Bảng Giá Đất Huyện Phước Long, Bạc Liêu: Tuyến Lộ Bê Tông 3m Ấp Bình Tốt - Xã Vĩnh Phú Tây
Bảng giá đất của Huyện Phước Long, Bạc Liêu cho tuyến lộ bê tông 3m tại ấp Bình Tốt, Xã Vĩnh Phú Tây, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về giá trị đất cho đoạn từ Cầu 8 Thành đến nhà ông Minh Cương. Đây là tài liệu quan trọng giúp người dân và nhà đầu tư định giá và quyết định mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.
Vị trí 1: 400.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên tuyến lộ bê tông 3m có mức giá là 400.000 VNĐ/m². Mức giá này áp dụng cho khu vực từ Cầu 8 Thành ấp Bình Tốt đến nhà ông Minh Cương ấp Bình Tốt B. Đoạn đường này có lộ bê tông 3m, tạo điều kiện thuận lợi cho giao thông và ảnh hưởng đến giá trị đất tại vị trí này.
Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND là một nguồn thông tin quan trọng giúp các cá nhân và tổ chức nắm rõ giá trị đất tại tuyến lộ bê tông 3m, ấp Bình Tốt, Xã Vĩnh Phú Tây. Việc hiểu rõ giá trị tại các vị trí khác nhau sẽ hỗ trợ trong việc đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai một cách chính xác và hiệu quả.