STT | Quận/Huyện | Tên đường/Làng xã | Đoạn: Từ - Đến | Vị trí 1 | Vị trí 2 | Vị trí 3 | Vị trí 4 | Vị trí 5 | Loại đất |
---|---|---|---|---|---|---|---|---|---|
1 | Huyện Phước Long | Kênh 4000 ấp 8A, 8B - Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ giáp ranh Kênh Cô Chính - Đến giáp ranh kênh Khạo Gạng | 280.000 | - | - | - | - | Đất ở |
2 | Huyện Phước Long | Kênh 4000 ấp 8A, 8B - Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ giáp ranh Kênh Cô Chính - Đến giáp ranh kênh Khạo Gạng | 224.000 | - | - | - | - | Đất TM-DV |
3 | Huyện Phước Long | Kênh 4000 ấp 8A, 8B - Xã Phong Thạnh Tây A | Bắt đầu từ giáp ranh Kênh Cô Chính - Đến giáp ranh kênh Khạo Gạng | 168.000 | - | - | - | - | Đất SX-KD |
Bảng Giá Đất Huyện Phước Long - Kênh 4000, Xã Phong Thạnh Tây A, Bạc Liêu
Bảng giá đất của huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường Kênh 4000, loại đất ở, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất cho từng đoạn cụ thể, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và quyết định mua bán đất đai.
Đoạn Đường Từ Giáp Ranh Kênh Cô Chính Đến Giáp Ranh Kênh Khạo Gạng
Vị trí 1: 280.000 VNĐ/m²
Vị trí 1 trên đoạn đường Kênh 4000, từ giáp ranh Kênh Cô Chính đến giáp ranh Kênh Khạo Gạng, có mức giá là 280.000 VNĐ/m². Đây là mức giá áp dụng cho toàn bộ đoạn đường này và phản ánh giá trị đất tại khu vực có kết nối với các kênh và vùng lân cận.
Thông tin từ Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 là nguồn tham khảo chính thức và quan trọng, cung cấp cái nhìn rõ ràng về giá trị đất tại đoạn đường Kênh 4000, xã Phong Thạnh Tây A, huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này giúp các bên liên quan đưa ra quyết định giao dịch bất động sản một cách hiệu quả và chính xác.