Bảng giá đất Tại Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Huyện Phước Long Bạc Liêu

Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 30/2023/QĐ-UBND ngày 03/10/2023 của UBND tỉnh Bạc Liêu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
1 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ cầu Số 2 , ấp 1A - Đến kênh 500 về hướng ấp 8A (bờ Bắc) 550.000 - - - - Đất ở
2 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ kênh 500 về hướng ấp 8A (bờ Bắc) - Đến kênh 3.000 440.000 - - - - Đất ở
3 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ cầu số 2, ấp 2B - Đến trường THCS xã Phong Thạnh Tây A về hướng 8A (Bờ Nam) 870.000 - - - - Đất ở
4 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ Trường THCS xã Phong Thạnh Tây A - Đến kênh 1.000 760.000 - - - - Đất ở
5 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ kênh 1.000 - Đến kênh 4.000 550.000 - - - - Đất ở
6 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ kênh 4.002 - Đến hết ấp 8B 440.000 - - - - Đất ở
7 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ cầu số 2, ấp 2B - Đến hết ranh Thánh Thất Thiện Tâm Đàn 650.000 - - - - Đất ở
8 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ hết ranh Thánh Thất Thiện Tâm Đàn - Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B 490.000 - - - - Đất ở
9 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ cầu số 2, ấp 1A - Đến hết ranh cây xăng Thuận Minh 550.000 - - - - Đất ở
10 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ hết ranh cổng chào về xã Phước Long - Đến hết ranh cây xăng Thuận Minh 490.000 - - - - Đất ở
11 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ hết ranh cây xăng Thuận Minh - Đến giáp ranh xã Phước Long 490.000 - - - - Đất ở
12 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ Đông) 340.000 - - - - Đất ở
13 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ cầu Số 2 , ấp 1A - Đến kênh 500 về hướng ấp 8A (bờ Bắc) 440.000 - - - - Đất TM-DV
14 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ kênh 500 về hướng ấp 8A (bờ Bắc) - Đến kênh 3.000 352.000 - - - - Đất TM-DV
15 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ cầu số 2, ấp 2B - Đến trường THCS xã Phong Thạnh Tây A về hướng 8A (Bờ Nam) 696.000 - - - - Đất TM-DV
16 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ Trường THCS xã Phong Thạnh Tây A - Đến kênh 1.000 608.000 - - - - Đất TM-DV
17 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ kênh 1.000 - Đến kênh 4.000 440.000 - - - - Đất TM-DV
18 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ kênh 4.002 - Đến hết ấp 8B 352.000 - - - - Đất TM-DV
19 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ cầu số 2, ấp 2B - Đến hết ranh Thánh Thất Thiện Tâm Đàn 520.000 - - - - Đất TM-DV
20 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ hết ranh Thánh Thất Thiện Tâm Đàn - Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B 392.000 - - - - Đất TM-DV
21 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ cầu số 2, ấp 1A - Đến hết ranh cây xăng Thuận Minh 392.000 - - - - Đất TM-DV
22 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ hết ranh cổng chào về xã Phước Long - Đến hết ranh cây xăng Thuận Minh 440.000 - - - - Đất TM-DV
23 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ hết ranh cây xăng Thuận Minh - Đến giáp ranh xã Phước Long 392.000 - - - - Đất TM-DV
24 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ Đông) 272.000 - - - - Đất TM-DV
25 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ cầu Số 2 , ấp 1A - Đến kênh 500 về hướng ấp 8A (bờ Bắc) 330.000 - - - - Đất SX-KD
26 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ kênh 500 về hướng ấp 8A (bờ Bắc) - Đến kênh 3.000 264.000 - - - - Đất SX-KD
27 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ cầu số 2, ấp 2B - Đến trường THCS xã Phong Thạnh Tây A về hướng 8A (Bờ Nam) 522.000 - - - - Đất SX-KD
28 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ Trường THCS xã Phong Thạnh Tây A - Đến kênh 1.000 456.000 - - - - Đất SX-KD
29 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ kênh 1.000 - Đến kênh 4.000 330.000 - - - - Đất SX-KD
30 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ kênh 4.002 - Đến hết ấp 8B 264.000 - - - - Đất SX-KD
31 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ cầu số 2, ấp 2B - Đến hết ranh Thánh Thất Thiện Tâm Đàn 390.000 - - - - Đất SX-KD
32 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ hết ranh Thánh Thất Thiện Tâm Đàn - Đến giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B 294.000 - - - - Đất SX-KD
33 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ cầu số 2, ấp 1A - Đến hết ranh cây xăng Thuận Minh 330.000 - - - - Đất SX-KD
34 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ hết ranh cổng chào về xã Phước Long - Đến hết ranh cây xăng Thuận Minh 294.000 - - - - Đất SX-KD
35 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ hết ranh cây xăng Thuận Minh - Đến giáp ranh xã Phước Long 294.000 - - - - Đất SX-KD
36 Huyện Phước Long Xã Phong Thạnh Tây A (dưới lộ) Bắt đầu từ giáp ranh xã Phong Thạnh Tây B - Đến giáp ranh xã Vĩnh Phú Tây (bờ Đông) 204.000 - - - - Đất SX-KD

Bảng Giá Đất Huyện Phước Long, Bạc Liêu: Tuyến Dưới Lộ Xã Phong Thạnh Tây A

Bảng giá đất của huyện Phước Long, tỉnh Bạc Liêu cho đoạn đường từ cầu Số 2, ấp 1A đến kênh 500 về hướng ấp 8A (bờ Bắc), loại đất ở đô thị, đã được cập nhật theo Quyết định số 28/2021/QĐ-UBND ngày 26/07/2021 của UBND tỉnh Bạc Liêu. Bảng giá này cung cấp thông tin chi tiết về mức giá đất trong khu vực, hỗ trợ người dân và nhà đầu tư trong việc định giá và đưa ra quyết định mua bán đất đai hiệu quả.

Vị trí 1: 550.000 VNĐ/m²

Đoạn đường từ cầu Số 2, ấp 1A đến kênh 500 về hướng ấp 8A (bờ Bắc) có mức giá đất là 550.000 VNĐ/m². Mức giá này phản ánh giá trị cao của đất tại khu vực này, được xác định dựa trên các yếu tố như vị trí địa lý, sự phát triển của khu vực, và các tiện ích xung quanh. Khu vực dưới lộ này, với mức giá cao, cho thấy tiềm năng đầu tư lớn và giá trị thực tế cao hơn so với nhiều khu vực khác trong huyện.

Bảng giá đất theo văn bản số 28/2021/QĐ-UBND cung cấp thông tin quan trọng về giá trị đất tại tuyến dưới lộ Xã Phong Thạnh Tây A. Việc nắm rõ giá trị này sẽ giúp các cá nhân và tổ chức đưa ra quyết định đầu tư hoặc mua bán đất đai chính xác, đồng thời phản ánh sự phân bổ giá trị theo từng khu vực cụ thể.

Bảng giá đất của đường trong cùng Quận/Huyện