Bảng giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có gì nổi bật và tiềm năng đầu tư ra sao?

Bà Rịa - Vũng Tàu đang trở thành điểm đến đầu tư hấp dẫn nhờ vị trí chiến lược và tốc độ phát triển kinh tế mạnh mẽ. Bảng giá đất tại tỉnh này, theo Quyết định số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 và được sửa đổi bởi Quyết định số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022, mang lại cơ hội đầu tư đa dạng với mức giá từ 4.112 đồng/m² đến 65.000.000 đồng/m².

Tổng quan khu vực: Bà Rịa - Vũng Tàu, cửa ngõ kinh tế và du lịch

Bà Rịa - Vũng Tàu nằm ở khu vực Đông Nam Bộ, giữ vai trò quan trọng trong vùng kinh tế trọng điểm phía Nam. Với hệ thống cảng nước sâu Cái Mép - Thị Vải, sân bay Long Thành (đang được xây dựng), và tuyến đường cao tốc kết nối trực tiếp với TP Hồ Chí Minh, tỉnh này trở thành trung tâm kinh tế, công nghiệp và logistics hàng đầu.

Không chỉ mạnh về công nghiệp, Bà Rịa - Vũng Tàu còn nổi tiếng với ngành du lịch nghỉ dưỡng nhờ các bãi biển đẹp như Vũng Tàu, Long Hải và Hồ Tràm. Hạ tầng giao thông không ngừng được cải thiện với các tuyến đường huyết mạch như quốc lộ 51, cao tốc Bến Lức - Long Thành, và đường ven biển. Những yếu tố này góp phần quan trọng vào sự phát triển của thị trường bất động sản tại địa phương.

Hệ thống tiện ích phong phú với các khu đô thị mới, trường học, bệnh viện quốc tế và trung tâm thương mại hiện đại làm tăng sức hút của Bà Rịa - Vũng Tàu đối với cả nhà đầu tư lẫn người dân muốn an cư lâu dài.

Phân tích giá đất: Cơ hội đầu tư đa dạng từ trung tâm đến vùng ven

Theo bảng giá đất hiện hành, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu dao động từ 4.112 đồng/m² tại các khu vực ngoại thành đến 65.000.000 đồng/m² tại các khu vực trung tâm và gần biển. Giá trung bình đạt khoảng 8.888.391 đồng/m², phản ánh sự cân bằng giữa phát triển đô thị và tiềm năng tại các khu vực ngoại thành.

Thành Phố Vũng Tàu có giá đất cao nhất nhờ vào vị trí ven biển và hạ tầng phát triển vượt bậc. Các khu vực như Long Hải và Hồ Tràm, nhờ vào làn sóng đầu tư nghỉ dưỡng, cũng ghi nhận mức tăng giá đáng kể trong thời gian gần đây. Ở các huyện như Châu Đức và Tân Thành, mức giá thấp hơn nhưng tiềm năng tăng trưởng lại rất lớn, phù hợp cho các nhà đầu tư dài hạn.

So sánh với các tỉnh lân cận như Đồng Nai hay Bình Dương, giá đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu có phần cao hơn ở những khu vực ven biển nhưng lại thấp hơn ở vùng công nghiệp. Tuy nhiên, với sự bùng nổ du lịch và các dự án hạ tầng lớn đang triển khai, tỉnh này đang từng bước khẳng định vị thế trên bản đồ bất động sản quốc gia.

Điểm mạnh và tiềm năng phát triển vượt trội của Bà Rịa - Vũng Tàu

Các dự án lớn như sân bay quốc tế Long Thành, cầu Phước An nối liền Bà Rịa - Vũng Tàu với Đồng Nai, và cao tốc Biên Hòa - Vũng Tàu đang tạo ra đòn bẩy mạnh mẽ cho sự tăng trưởng giá trị đất tại khu vực. Đặc biệt, cảng Cái Mép - Thị Vải, một trong những cảng nước sâu lớn nhất thế giới, là yếu tố quan trọng thu hút đầu tư vào lĩnh vực logistics và công nghiệp.

Ngoài ra, Bà Rịa - Vũng Tàu đang là điểm đến hàng đầu của các dự án bất động sản nghỉ dưỡng cao cấp. Các dự án như Hồ Tràm Strip, NovaWorld Hồ Tràm và các khu resort ven biển đang thúc đẩy mạnh mẽ sự phát triển của thị trường bất động sản nghỉ dưỡng.

Quy hoạch đồng bộ và chú trọng đến phát triển bền vững cũng là một điểm sáng của địa phương. Tỉnh đang ưu tiên xây dựng các khu đô thị xanh, thông minh, tạo môi trường sống lý tưởng và cơ hội đầu tư lâu dài cho các nhà đầu tư trong và ngoài nước.

Bất động sản Bà Rịa - Vũng Tàu là lựa chọn hoàn hảo cho cả đầu tư ngắn hạn và dài hạn. Với tiềm năng tăng trưởng vượt bậc từ hạ tầng, kinh tế, và du lịch, đây chính là cơ hội lý tưởng để đầu tư hoặc mua đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu trong giai đoạn này.

Giá đất cao nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 65.000.000 đ
Giá đất thấp nhất tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 4.112 đ
Giá đất trung bình tại Bà Rịa - Vũng Tàu là: 8.888.391 đ
Căn cứ pháp lý: Ban hành kèm theo văn bản số 38/2019/QĐ-UBND ngày 20/12/2019 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu được sửa đổi bổ sung bởi văn bản số 25/2022/QĐ-UBND ngày 04/5/2022 của UBND tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu
Chuyên viên pháp lý Lê Thị Kiều Trinh
Tham vấn bởi Luật sư Phạm Thanh Hữu
3876

Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu

Xem thêm Mua bán nhà đất tại Bà Rịa - Vũng Tàu
STT Quận/Huyện Tên đường/Làng xã Đoạn: Từ - Đến Vị trí 1 Vị trí 2 Vị trí 3 Vị trí 4 Vị trí 5 Loại đất
2401 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 1.650.000 1.155.000 825.000 660.000 495.000 Đất SX-KD đô thị
2402 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên 1.980.000 1.386.000 990.000 792.000 594.000 Đất SX-KD đô thị
2403 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 1.320.000 924.000 660.000 528.000 396.000 Đất SX-KD đô thị
2404 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên 1.650.000 1.155.000 825.000 660.000 495.000 Đất SX-KD đô thị
2405 Thị xã Phú Mỹ Đường Trường Chinh (đường 81), phường Mỹ Xuân Ranh giới giữa phường Phú Mỹ và phường Mỹ Xuân - Ranh giới giữa phường phường Mỹ Xuân và xã Tóc Tiên 5.544.000 3.880.800 2.772.000 2.217.600 1.663.200 Đất SX-KD đô thị
2406 Thị xã Phú Mỹ Đường A khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân Đường A phường Mỹ Xuân - Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
2407 Thị xã Phú Mỹ Đường B khu dân cư 8A-8B khu đô thị mới Phú Mỹ, phường Mỹ Xuân Ranh giới phường Phú Mỹ - Hết tuyến đường nhựa về phía Bắc 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
2408 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch) đoạn từ Quốc lộ 51 - Ngã ba đường Hắc Dịch - Bàu Phượng - Châu Pha 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất SX-KD đô thị
2409 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc phường Hắc Dịch) đường Hắc Dịch đi Sông Xoài (theo ranh đường H nối dài đã hoàn thành hạ tầng kỹ thuật)) - đến Ranh giới xã Sông Xoài 4.435.200 3.104.400 2.217.600 1.774.200 1.330.800 Đất SX-KD đô thị
2410 Thị xã Phú Mỹ Đường sau Trường tiểu học Nguyễn Du, phường Hắc Dịch Đường F trung tâm phường Hắc Dịch - Trường tiểu học Nguyễn Du 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
2411 Thị xã Phú Mỹ Phước Hòa - Cái Mép Quốc lộ 51 - Đê ngăn mặn Phước Hòa 4.989.600 3.492.600 2.494.800 1.995.600 1.497.000 Đất SX-KD đô thị
2412 Thị xã Phú Mỹ Phước Hòa - Cái Mép Đê ngăn mặn Phước Hòa - Ranh dự án KCN Phú Mỹ 2 mở rộng và dự án KCN Phú Mỹ 3 3.880.800 2.716.800 1.940.400 1.552.200 1.164.000 Đất SX-KD đô thị
2413 Thị xã Phú Mỹ Phước Hòa - Cái Mép Đoạn còn lại 3.326.400 2.328.600 1.663.200 1.330.800 997.800 Đất SX-KD đô thị
2414 Thị xã Phú Mỹ Đường liên cảng Cái Mép - Thị Vải (Km0) tại cảng tổng hợp Container Cái Mép Hạ; cuối tuyến (Km 18+100) giao với đường nối nhà máy đóng tàu An Phú 3.326.400 2.328.600 1.663.200 1.330.800 997.800 Đất SX-KD đô thị
2415 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha Ranh phường Hắc Dịch - Đường Phước Tân - Châu Pha 3.524.000 2.467.000 1.762.000 1.410.000 1.057.000 Đất ở nông thôn
2416 Thị xã Phú Mỹ Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha QL51 - Km số 3 5.290.000 3.703.000 2.645.000 2.116.000 1.587.000 Đất ở nông thôn
2417 Thị xã Phú Mỹ Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức) 4.112.000 2.878.000 2.056.000 1.645.000 1.234.000 Đất ở nông thôn
2418 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha Ranh giới phường Hắc Dịch - Đường Phước Tân – Châu Pha 4.112.000 2.878.000 2.056.000 1.645.000 1.234.000 Đất ở nông thôn
2419 Thị xã Phú Mỹ Đường Láng Cát – Long Sơn (Hoàng Sa) Quốc lộ 51 - Giáp ranh xã Long Sơn 4.700.000 3.290.000 2.350.000 1.880.000 1.410.000 Đất ở nông thôn
2420 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Ranh giới P. Hắc Dịch - Ranh giới huyện Châu Đức 4.700.000 3.290.000 2.350.000 1.880.000 1.410.000 Đất ở nông thôn
2421 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên Ranh giới P. Mỹ Xuân - Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha 3.850.000 2.695.000 1.925.000 1.540.000 1.155.000 Đất ở nông thôn
2422 Thị xã Phú Mỹ Đường Phước Tân – Châu Pha Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ 5.874.000 4.112.000 2.937.000 2.350.000 1.762.000 Đất ở nông thôn
2423 Thị xã Phú Mỹ Đường Phước Tân – Châu Pha  Đoạn còn lại 4.700.000 3.290.000 2.350.000 1.880.000 1.410.000 Đất ở nông thôn
2424 Thị xã Phú Mỹ Đường Sông Xoài – Cù Bị Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao - Ranh giới huyện Châu Đức 2.990.000 2.093.000 1.495.000 1.196.000 897.000 Đất ở nông thôn
2425 Thị xã Phú Mỹ Đường Tóc Tiên – Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên) Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên - Châu Pha - Ranh giới P. Phú Mỹ 4.112 2.878 2.056 1.645 1.234 Đất ở nông thôn
2426 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải Ranh thành phố Bà Rịa - 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 8.810.000 6.167.000 4.405.000 3.524.000 2.643.000 Đất ở nông thôn
2427 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa - 300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 7.050.000 4.935.000 3.525.000 2.820.000 2.115.000 Đất ở nông thôn
2428 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải  Các đoạn còn lại  5.874.000 4.112.000 2.937.000 2.350.000 1.762.000 Đất ở nông thôn
2429 Thị xã Phú Mỹ Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải 5.874.000 4.112.000 2.937.000 2.350.000 1.762.000 Đất ở nông thôn
2430 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m 2.243.000 1.570.000 1.121.000 897.000 673.000 Đất ở nông thôn
2431 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên 2.620.000 1.834.000 1.310.000 1.048.000 786.000 Đất ở nông thôn
2432 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 1.869.000 1.308.000 935.000 748.000 561.000 Đất ở nông thôn
2433 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên 2.243.000 1.570.000 1.121.000 897.000 673.000 Đất ở nông thôn
2434 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 1.500.000 1.050.000 750.000 600.000 450.000 Đất ở nông thôn
2435 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên 1.869.000 1.308.000 935.000 748.000 561.000 Đất ở nông thôn
2436 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc xã Sông Xoài) Ranh giới giữa xã Sông Xoài và phường Hắc Dịch - Ranh giới huyện Châu Đức 4.700.000 3.290.000 2.350.000 1.880.000 1.410.000 Đất ở nông thôn
2437 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thành phố Bà Rịa Quốc lộ 56 thuộc thành phố Bà Rịa - Quốc lộ 51 5.290.000 3.703.000 2.645.000 2.116.000 1.587.000 Đất ở nông thôn
2438 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha Ranh phường Hắc Dịch - Đường Phước Tân - Châu Pha 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất TM-DV nông thôn
2439 Thị xã Phú Mỹ Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha QL51 - Km số 3 3.174.000 2.221.800 1.587.000 1.269.600 952.200 Đất TM-DV nông thôn
2440 Thị xã Phú Mỹ Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức) 2.467.200 1.726.800 1.233.600 987.000 740.400 Đất TM-DV nông thôn
2441 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha Ranh giới phường Hắc Dịch - Đường Phước Tân – Châu Pha 2.467.200 1.726.800 1.233.600 987.000 740.400 Đất TM-DV nông thôn
2442 Thị xã Phú Mỹ Đường Láng Cát – Long Sơn (Hoàng Sa) Quốc lộ 51 - Giáp ranh xã Long Sơn 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất TM-DV nông thôn
2443 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Ranh giới P. Hắc Dịch - Ranh giới huyện Châu Đức 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất TM-DV nông thôn
2444 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên Ranh giới P. Mỹ Xuân - Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha 2.310.000 1.617.000 1.155.000 924.000 693.000 Đất TM-DV nông thôn
2445 Thị xã Phú Mỹ Đường Phước Tân – Châu Pha Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ 3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất TM-DV nông thôn
2446 Thị xã Phú Mỹ Đường Phước Tân – Châu Pha  Đoạn còn lại 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất TM-DV nông thôn
2447 Thị xã Phú Mỹ Đường Sông Xoài – Cù Bị Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao - Ranh giới huyện Châu Đức 1.794.000 1.255.800 897.000 717.600 538.200 Đất TM-DV nông thôn
2448 Thị xã Phú Mỹ Đường Tóc Tiên – Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên) Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên - Châu Pha - Ranh giới P. Phú Mỹ 2.467.200 1.726.800 1.233.600 987.000 740.400 Đất TM-DV nông thôn
2449 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải Ranh thành phố Bà Rịa - 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 5.286.000 3.700.200 2.643.000 2.114.400 1.585.800 Đất TM-DV nông thôn
2450 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa - 300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 4.230.000 2.961.000 2.115.000 1.692.000 1.269.000 Đất TM-DV nông thôn
2451 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải  Các đoạn còn lại  3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất TM-DV nông thôn
2452 Thị xã Phú Mỹ Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải 3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất TM-DV nông thôn
2453 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m 1.345.800 942.000 672.600 538.200 403.800 Đất TM-DV nông thôn
2454 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên 1.572.000 1.100.400 786.000 628.800 471.600 Đất TM-DV nông thôn
2455 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 1.121.400 784.800 561.000 448.800 336.600 Đất TM-DV nông thôn
2456 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên 1.345.800 942.000 672.600 538.200 403.800 Đất TM-DV nông thôn
2457 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 900.000 630.000 450.000 360.000 270.000 Đất TM-DV nông thôn
2458 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên 1.121.400 784.800 561.000 448.800 336.600 Đất TM-DV nông thôn
2459 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc xã Sông Xoài) Ranh giới giữa xã Sông Xoài và phường Hắc Dịch - Ranh giới huyện Châu Đức 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất TM-DV nông thôn
2460 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thành phố Bà Rịa Quốc lộ 56 thuộc thành phố Bà Rịa - Quốc lộ 51 3.174.000 2.221.800 1.587.000 1.269.600 952.200 Đất TM-DV nông thôn
2461 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch – Bàu Phượng – Châu Pha Ranh phường Hắc Dịch - Đường Phước Tân - Châu Pha 2.114.400 1.480.200 1.057.200 846.000 634.200 Đất SX-KD nông thôn
2462 Thị xã Phú Mỹ Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha QL51 - Km số 3 3.174.000 2.221.800 1.587.000 1.269.600 952.200 Đất SX-KD nông thôn
2463 Thị xã Phú Mỹ Đường Hội Bài – Tóc Tiên - Châu Pha Đoạn còn lại (từ Km số 3 đến giáp ranh huyện Châu Đức) 2.467.200 1.726.800 1.233.600 987.000 740.400 Đất SX-KD nông thôn
2464 Thị xã Phú Mỹ Đường Hắc Dịch - Tóc Tiên - Châu Pha Ranh giới phường Hắc Dịch - Đường Phước Tân – Châu Pha 2.467.200 1.726.800 1.233.600 987.000 740.400 Đất SX-KD nông thôn
2465 Thị xã Phú Mỹ Đường Láng Cát – Long Sơn (Hoàng Sa) Quốc lộ 51 - Giáp ranh xã Long Sơn 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất SX-KD nông thôn
2466 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân – Ngãi Giao Ranh giới P. Hắc Dịch - Ranh giới huyện Châu Đức 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất SX-KD nông thôn
2467 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Tóc Tiên Ranh giới P. Mỹ Xuân - Đường Hắc Dịch – Tóc Tiên – Châu Pha 2.310.000 1.617.000 1.155.000 924.000 693.000 Đất SX-KD nông thôn
2468 Thị xã Phú Mỹ Đường Phước Tân – Châu Pha Đoạn giáp ranh thành phố Bà Rịa 300m trở về thị xã Phú Mỹ 3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất SX-KD nông thôn
2469 Thị xã Phú Mỹ Đường Phước Tân – Châu Pha  Đoạn còn lại 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất SX-KD nông thôn
2470 Thị xã Phú Mỹ Đường Sông Xoài – Cù Bị Đường Mỹ Xuân-Ngãi Giao - Ranh giới huyện Châu Đức 1.794.000 1.255.800 897.000 717.600 538.200 Đất SX-KD nông thôn
2471 Thị xã Phú Mỹ Đường Tóc Tiên – Phú Mỹ (Thuộc xã Tóc Tiên) Đường Hắc Dịch -Tóc Tiên - Châu Pha - Ranh giới P. Phú Mỹ 2.467.200 1.726.800 1.233.600 987.000 740.400 Đất SX-KD nông thôn
2472 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải Ranh thành phố Bà Rịa - 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 5.286.000 3.700.200 2.643.000 2.114.400 1.585.800 Đất SX-KD nông thôn
2473 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải 200m kể từ ranh thành phố Bà Rịa - 300m kể từ ranh thành phố Bà Rịa 4.230.000 2.961.000 2.115.000 1.692.000 1.269.000 Đất SX-KD nông thôn
2474 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 51: xã Tân Hòa, Tân Hải  Các đoạn còn lại  3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất SX-KD nông thôn
2475 Thị xã Phú Mỹ Đường nội bộ các chợ trên địa bàn các xã Tóc Tiên, xã Sông Xoài, xã Châu Pha, xã Tân Hòa, xã Tân Hải 3.524.400 2.467.200 1.762.200 1.410.000 1.057.200 Đất SX-KD nông thôn
2476 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở các vị trí, khu vực trên đã được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 3 m đến dưới 4 m 1.345.800 942.000 672.600 538.200 403.800 Đất SX-KD nông thôn
2477 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông còn lại chưa được xác định ở trên, đường được trải nhựa hoặc bê tông có chiều rộng từ 4 m trở lên 1.572.000 1.100.400 786.000 628.800 471.600 Đất SX-KD nông thôn
2478 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 1.121.400 784.800 561.000 448.800 336.600 Đất SX-KD nông thôn
2479 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có điểm đầu tiếp giáp Quốc lộ 51 có chiều rộng từ 8m trở lên 1.345.800 942.000 672.600 538.200 403.800 Đất SX-KD nông thôn
2480 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 4m đến dưới 8m 900.000 630.000 450.000 360.000 270.000 Đất SX-KD nông thôn
2481 Thị xã Phú Mỹ Các tuyến đường giao thông do nhà nước quản lý chưa được xác định ở trên, có chiều rộng từ 8m trở lên 1.121.400 784.800 561.000 448.800 336.600 Đất SX-KD nông thôn
2482 Thị xã Phú Mỹ Đường Mỹ Xuân - Ngãi Giao (đoạn thi công mới thuộc xã Sông Xoài) Ranh giới giữa xã Sông Xoài và phường Hắc Dịch - Ranh giới huyện Châu Đức 2.820.000 1.974.000 1.410.000 1.128.000 846.000 Đất SX-KD nông thôn
2483 Thị xã Phú Mỹ Quốc lộ 56 - Tuyến tránh thành phố Bà Rịa Quốc lộ 56 thuộc thành phố Bà Rịa - Quốc lộ 51 3.174.000 2.221.800 1.587.000 1.269.600 952.200 Đất SX-KD nông thôn
2484 Thị xã Phú Mỹ Các phường thuộc Thị xã Phú Mỹ 365.000 330.000 290.000 255.000 220.000 Đất trồng cây lâu năm
2485 Thị xã Phú Mỹ Các phường thuộc Thị xã Phú Mỹ 365.000 330.000 290.000 255.000 220.000 Đất trồng cây hàng năm
2486 Thị xã Phú Mỹ Các phường thuộc Thị xã Phú Mỹ 304.000 275.000 242.000 212.000 183.000 Đất nuôi trồng thủy sản
2487 Thị xã Phú Mỹ Các phường thuộc Thị xã Phú Mỹ 154.000 139.000 123.000 108.000 92.000 Đất rừng sản xuất
2488 Thị xã Phú Mỹ Các phường thuộc Thị xã Phú Mỹ 103.000 93.000 82.000 72.000 62.000 Đất rừng đặc dụng
2489 Thị xã Phú Mỹ Các phường thuộc Thị xã Phú Mỹ 103.000 93.000 82.000 72.000 62.000 Đất rừng phòng hộ
2490 Thị xã Phú Mỹ Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ Khu vực 1 245.000 220.000 195.000 170.000 145.000 Đất trồng cây lâu năm
2491 Thị xã Phú Mỹ Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ Khu vực 2 220.000 200.000 175.000 155.000 130.000 Đất trồng cây lâu năm
2492 Thị xã Phú Mỹ Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ Khu vực 1 245.000 220.000 195.000 170.000 145.000 Đất trồng cây hàng năm
2493 Thị xã Phú Mỹ Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ Khu vực 2 220.000 200.000 175.000 155.000 130.000 Đất trồng cây hàng năm
2494 Thị xã Phú Mỹ Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ Khu vực 1 204.000 183.000 163.000 142.000 121.000 Đất nuôi trồng thủy sản
2495 Thị xã Phú Mỹ Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ Khu vực 2 183.000 167.000 146.000 129.000 108.000 Đất nuôi trồng thủy sản
2496 Thị xã Phú Mỹ Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ Khu vực 1 123.000 111.000 99.000 86.000 74.000 Đất rừng sản xuất
2497 Thị xã Phú Mỹ Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ Khu vực 2 111.000 100.000 89.000 78.000 67.000 Đất rừng sản xuất
2498 Thị xã Phú Mỹ Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ Khu vực 1 82.000 74.000 66.000 57.000 49.000 Đất rừng đặc dụng
2499 Thị xã Phú Mỹ Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ Khu vực 2 74.000 67.000 59.000 52.000 44.000 Đất rừng đặc dụng
2500 Thị xã Phú Mỹ Các xã thuộc thị xã Phú Mỹ Khu vực 1 82.000 74.000 66.000 57.000 49.000 Đất rừng phòng hộ