Dự thảo Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng máy móc cơ khí thuộc chương 84 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | Khongso |
Ngày ban hành | 27/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Vũ Thị Mai |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: /2016/TT-BTC |
Hà Nội, ngày tháng năm 2016 |
DỰ THẢO |
|
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 83/2014/NĐ-CP ngày 03/9/2014 của Chính phủ về kinh doanh xăng dầu;
Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Chính sách Thuế,
Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng máy móc cơ khí thuộc chương 84 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.
Điều 1. Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng máy móc cơ khí thuộc chương 84 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi kèm theo Thông tư số 182/2015/TT-BTC ngày 16/11/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 6/2016./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP
KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC CHƯƠNG 84
(Ban hành kèm theo Thông tư số /2016/TT-BTC ngày /
/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
84.38 |
Máy chế biến công nghiệp hoặc sản xuất thực phẩm hay đồ uống, chưa được ghi hay chi tiết ở nơi khác trong Chương này, trừ các loại máy để chiết xuất hay chế biến dầu hoặc mỡ động vật hoặc dầu hoặc chất béo từ thực vật. |
|
8438.10 |
- Máy làm bánh mỳ và máy để sản xuất mỳ macaroni, spaghetti hoặc các sản phẩm tương tự: |
|
8438.10.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
3 |
8438.10.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
3 |
8438.20 |
- Máy sản xuất mứt kẹo, ca cao hay sô cô la: |
|
8438.20.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
3 |
8438.20.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
3 |
8438.30 |
- Máy sản xuất đường: |
|
8438.30.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
3 |
8438.30.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
3 |
8438.40.00 |
- Máy sản xuất bia |
5 |
8438.50 |
- Máy chế biến thịt gia súc hoặc gia cầm: |
|
8438.50.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
0 |
8438.50.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
0 |
8438.60 |
- Máy chế biến hoa quả, quả hạch hoặc rau: |
|
8438.60.10 |
- - Hoạt động bằng điện |
0 |
8438.60.20 |
- - Không hoạt động bằng điện |
0 |
8438.80 |
- Máy loại khác: |
|
|
- - Máy xát vỏ cà phê: |
|
8438.80.11 |
- - - Hoạt động bằng điện |
5 |
8438.80.12 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
0 |
|
- - Loại khác: |
|
8438.80.91 |
- - - Hoạt động bằng điện |
2 |
8438.80.92 |
- - - Không hoạt động bằng điện |
0 |
8438.90 |
- Bộ phận: |
|
|
- - Của máy hoạt động bằng điện: |
|
8438.90.11 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.10 |
0 |
8438.90.12 |
- - - Của máy xát vỏ cà phê |
0 |
8438.90.19 |
- - - Loại khác |
0 |
|
- - Của máy không hoạt động bằng điện: |
|
8438.90.21 |
- - - Của hàng hóa thuộc phân nhóm 8438.30.20 |
0 |
8438.90.22 |
- - - Của máy xát vỏ cà phê |
0 |
8438.90.29 |
- - - Loại khác |
0 |
|
|
|
84.39 |
Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô hoặc máy dùng cho quá trình sản xuất hoặc hoàn thiện giấy hoặc bìa. |
|
8439.10.00 |
- Máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô |
0 |
8439.20.00 |
- Máy dùng sản xuất giấy hoặc bìa |
5 |
8439.30.00 |
- Máy dùng để hoàn thiện giấy hoặc bìa |
0 |
|
- Bộ phận: |
|
8439.91.00 |
- - Của máy chế biến bột giấy từ vật liệu sợi xenlulô |
0 |
8439.99.00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
84.50 |
Máy giặt gia đình hoặc trong hiệu giặt, kể cả máy giặt có chức năng sấy khô. |
|
|
- Máy giặt, có sức chứa không quá 10 kg vải khô một lần giặt: |
|
8450.11 |
- - Máy tự động hoàn toàn: |
|
8450.11.10 |
- - - Loại có sức chứa không quá 6 kg vải khô một lần giặt |
25 |
8450.11.90 |
- - - Loại khác |
25 |
8450.12.00 |
- - Máy giặt khác, có chức năng sấy ly tâm |
25 |
8450.19 |
- - Loại khác: |
|
8450.19.10 |
- - - Hoạt động bằng điện |
25 |
8450.19.90 |
- - - Loại khác |
25 |
8450.20.00 |
- Máy giặt, có sức chứa trên 10 kg vải khô một lần giặt |
25 |
8450.90 |
- Bộ phận: |
|
8450.90.10 |
- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.20.00 |
5 |
8450.90.20 |
- - Của máy thuộc phân nhóm 8450.11, 8450.12.00 hoặc 8450.19 |
5 |