Thông tư 99/2009/TT-BTC ban hành định mức phí nhập, xuất vật tư, thiết bị dự trữ nhà nước tại cửa kho Cục Dự trữ quốc gia do Bộ Tài Chính ban hành
Số hiệu | 99/2009/TT-BTC |
Ngày ban hành | 20/05/2009 |
Ngày có hiệu lực | 04/07/2009 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Phạm Sỹ Danh |
Lĩnh vực | Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 99/2009/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 20 tháng 5 năm 2009 |
BAN HÀNH ĐỊNH MỨC PHÍ NHẬP, XUẤT VẬT TƯ, THIẾT BỊ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TẠI CỬA KHO CỤC DỰ TRỮ QUỐC GIA
Căn cứ Pháp lệnh Dự trữ quốc
gia số 17/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 29/4/2004 của Ủy ban thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 196/2004/NĐ-CP ngày 02/12/2004 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh Dự trữ quốc gia;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP
ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Bộ Tài chính.
Bộ Tài chính quy định về định mức phí nhập, xuất vật tư, thiết bị dự trữ Nhà nước tại cửa kho Cục Dự trữ quốc gia như sau:
Nơi nhận: |
KT.
BỘ TRƯỞNG |
ĐỊNH MỨC PHÍ NHẬP, XUẤT VẬT TƯ, THIẾT BỊ DỰ TRỮ NHÀ NƯỚC TẠI CỬA KHO CỤC DỰ TRỮ QUỐC GIA
(Kèm theo Thông tư số 99/2009/TT-BTC ngày 20 tháng 5 năm 2009 của Bộ Tài chính)
|
|
|
|
ĐVT: đồng |
TT |
Danh mục định mức |
ĐVT |
Mức
phí |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
1 |
Xuồng cứu hộ ST 1200 |
đồng /bộ |
3,050,000 |
|
2 |
Xuồng cứu hộ ST 750 |
đồng /bộ |
2,850,000 |
|
3 |
Xuồng cứu hộ ST 660 |
đồng /bộ |
2,650,000 |
|
4 |
Xuồng cứu hộ ST 450 |
đồng /bộ |
1,710,000 |
|
5 |
Nhà bạt cứu sinh 60 m2 |
đồng /bộ |
170,000 |
|
6 |
Nhà bạt cứu sinh 24,75 m2 |
đồng /bộ |
110,000 |
|
7 |
Nhà bạt cứu sinh 16,5 m2 |
đồng /bộ |
90,000 |
|
8 |
Phao tròn cứu sinh |
đồng /chiếc |
4,000 |
|
9 |
Phao áo cứu sinh |
đồng /chiếc |
3,100 |
|
10 |
Bè nhẹ cứu sinh |
đồng /chiếc |
12,000 |
|
11 |
Kim loại các loại |
đồng /tấn |
100,000 |
|
12 |
Ôtô Tải |
đồng /chiếc |
900,000 |
|
13 |
Xe cần cẩu |
đồng /chiếc |
1,100,000 |
|
14 |
Máy ủi, xúc |
đồng /chiếc |
2,750,000 |
|
15 |
Bơm chữa cháy đồng bộ |
đồng /bộ |
500,000 |
|
16 |
Máy phát điện |
đồng /chiếc |
2,550,000 |
|
17 |
Động cơ thủy |
đồng /chiếc |
2,000,000 |
|