Thông tư 78/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu mặt hàng thuộc nhóm 2614 trong Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 78/2010/TT-BTC
Ngày ban hành 20/05/2010
Ngày có hiệu lực 04/07/2010
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 78/2010/TT-BTC

Hà Nội, ngày 20 tháng 05 năm 2010

 

THÔNG TƯ

SỬA ĐỔI MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC NHÓM 2614 TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU, BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI

Căn cứ Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị quyết số 830/2009/UBTV12 ngày 17/10/2009 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 và Nghị quyết số 710/2008/NQ-UBTVQH12 ngày 22/11/2008;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/02/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu một số mặt hàng khoáng sản thuộc nhóm 2614 trong Biểu thuế xuất khẩu như sau:

Điều 1. Mức thuế suất thuế xuất khẩu

Sửa đổi mức thuế suất thuế xuất khẩu đối với một số mặt hàng khoáng sản thuộc nhóm 2614 quy định tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế xuất khẩu theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế xuất khẩu mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Hiệu lực thi hành.

Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký./.

 

 

Nơi nhận:
- Thủ tướng Chính phủ, các Phó TTCP;
- Văn phòng TW và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Văn phòng BCĐTW về phòng chống tham nhũng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Hải quan các tỉnh, thành phố;
- Công báo;
- Website Chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Các đơn vị thuộc Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, CST (Pxnk).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

DANH MỤC

MỨC THUẾ SUẤT THUẾ XUẤT KHẨU MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ XUẤT KHẨU
(Ban hành kèm theo Thông tư số 78/2010/TT-BTC ngày 20/5/2010 của Bộ Tài chính)

Thuộc các nhóm, phân nhóm

Mô tả hàng hóa

Thuế suất thuế xuất khẩu (%)

 

Quặng titan và tinh quặng titan

 

2614

00

10

 

- Quặng inmenite và tinh quặng inmenite:

 

2614

00

10

10

- - Inmenit hoàn nguyên (TiO2 ≥ 56% và FeO ≤ 11%)

15

2614

00

10

20

- - Xỉ titan (TiO2 ≥ 85%) 

15

2614

00

10

30

- Rutile nhân tạo và rutile tổng hợp (TiO2 ≥ 83%)

15

2614

00

10

90

- - Loại khác

20

2614

00

90

00

- Loại khác

20