BỘ
THÔNG TIN
VÀ TRUYỀN THÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------
|
Số:
43/2009/TT-BTTTT
|
Hà
Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2009
|
THÔNG TƯ
BAN HÀNH DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG
CẤM NHẬP KHẨU
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Công nghệ thông
tin ngày 29 tháng 6 năm 2006;
Căn cứ Nghị định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm 2006 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa quốc tế và các
hoạt động đại lý mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa với nước ngoài;
Căn cứ Nghị định số 71/2007/NĐ-CP ngày 03 tháng 5 năm 2007 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thực hiện một số điều của Luật Công nghệ thông tin về
công nghiệp công nghệ thông tin;
Căn cứ Nghị định số 187/2007/NĐ-CP ngày 25 tháng 12 năm 2007 của Chính phủ quy
định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền
thông;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Công nghệ thông tin,
QUY ĐỊNH:
Chương 1.
QUY ĐỊNH CHUNG
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
1. Thông tư này ban hành Danh mục
sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu (sau đây gọi tắt là
Danh mục) và nguyên tắc áp dụng.
2. Thông tư này áp dụng đối với
thương nhân Việt Nam; các tổ chức, cá nhân khác hoạt động có liên quan đến
thương mại tham gia nhập khẩu hàng hóa là sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử
dụng.
Điều 2. Giải
thích từ ngữ
Trong Thông tư này, các từ ngữ
dưới đây được hiểu như sau:
1. Dịch vụ bảo hành, bảo trì,
bảo dưỡng, sửa chữa, làm mới, sản xuất làm mới sản phẩm công nghệ thông tin
là hoạt động thay thế mới, lắp ráp, sửa chữa, phục hồi, nâng cấp chức năng cho
các máy móc, thiết bị công nghệ thông tin đã qua sử dụng;
2. Sản phẩm công nghệ thông
tin được tân trang, làm mới, sản xuất làm mới là các sản phẩm đã được sửa
chữa, thay thế linh kiện, phục hồi chức năng và hình thức tương đương với sản
phẩm mới cùng chủng loại, trên bao bì và trên sản phẩm phải có dấu hiệu, nhãn
hiệu chỉ rõ là sản phẩm được tân trang, làm mới, sản xuất làm mới;
3. Sản phẩm công nghệ thông
tin chuyên dùng là sản phẩm công nghệ thông tin được sử dụng để làm phương
tiện sản xuất, điều khiển, vận hành, khai thác, kiểm tra hoạt động của một phần
hoặc toàn bộ hệ thống, dây chuyền sản xuất trong các chuyên ngành cụ thể.
Chương 2.
DANH MỤC SẢN PHẨM CÔNG
NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
Điều 3. Danh
mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu
1. Danh mục sản phẩm công nghệ
thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu được ban hành kèm theo Thông tư này.
2. Danh mục này được xem xét bổ
sung, sửa đổi cho phù hợp với tình hình phát triển của công nghệ thông tin.
Điều 4. Nguyên
tắc áp dụng Danh mục
1. Danh mục chỉ cấm nhập khẩu những
hàng hóa có mã 10 số. Những mã 4 số, 6 số và 8 số trong Danh mục chỉ có tác dụng
làm rõ nội dung thông tin về chủng loại hàng hóa được quy định cấm bởi mã 10 số.
2. Linh kiện, phụ tùng, cụm linh
kiện, phụ kiện đã qua sử dụng của các loại sản phẩm thuộc Danh mục cũng bị cấm
nhập khẩu.
3. Sản phẩm công nghệ thông tin
đã qua sử dụng nhập khẩu không áp dụng Danh mục trong các trường hợp sau:
a) Nhập khẩu
để làm dịch vụ bảo hành, bảo trì, bảo dưỡng, sửa chữa, làm mới hoặc sản xuất
làm mới và tái xuất;
b) Nhập khẩu
để làm phương tiện sản xuất trực tiếp hoặc làm mẫu phục vụ công tác thiết kế,
nghiên cứu phát triển (R&D) theo hình thức mua, thuê, thuê mua, mượn;
c) Tái nhập khẩu sau khi đưa ra
nước ngoài để bảo hành, bảo trì hoặc sửa chữa, làm mới;
d) Nhập khẩu theo hình thức di
chuyển phương tiện sản xuất trong cùng một cơ quan, tổ chức;
đ) Nhập khẩu sản phẩm công nghệ
thông tin chuyên dùng đã qua sử dụng;
e) Nhập khẩu sản phẩm công nghệ
thông tin đã được tân trang, làm mới, sản xuất làm mới để phục vụ sản xuất thuộc
dự án cụ thể, khi thực hiện dự án mang lại hiệu quả kinh tế xã hội hoặc phục vụ
mục đích an ninh, quốc phòng.
Chương 3.
ĐIỀU KHOẢN THI HÀNH
Điều 5. Hiệu
lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực kể từ
ngày 15 tháng 02 năm 2010.
2. Thông tư này thay thế cho Quyết
định số 20/2006/QĐ-BBCVT ngày 30 tháng 6 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Bưu chính,
Viễn thông (nay là Bộ Thông tin và Truyền thông) ban hành Danh mục sản phẩm
công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu và Quyết định số
11/2007/QĐ-BBCVT ngày 24 tháng 5 năm 2007 sửa đổi, bổ sung Quyết định số
20/2006/QĐ-BBCVT ngày 30 tháng 6 năm 2006.
Điều 6. Hướng
dẫn thi hành
1. Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị
thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, các tổ chức, cá nhân nêu tại Điều 1 chịu
trách nhiệm thi hành Thông tư này.
2. Trong quá trình thực hiện
Thông tư này nếu có vướng mắc, cơ quan, tổ chức, cá nhân cần kịp thời phản ánh
bằng văn bản về Bộ Thông tin Truyền thông để giải quyết.
Nơi nhận:
- Thủ tướng, các PTT Chính phủ (để báo cáo);
- Văn phòng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Cơ quan TW của các đoàn thể;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Sở TT&TT các tỉnh thành phố trực thuộc TW;
- Các doanh nghiệp, hiệp hội CNTT;
- Công báo;
- TTĐT CP;
- Cục CNTT&TK (TCHQ);
- Các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ TT&TT;
- Website Bộ TT&TT;
- Lưu: VT, CNTT.
|
BỘ
TRƯỞNG
Lê Doãn Hợp
|
DANH MỤC
SẢN PHẨM CÔNG NGHỆ THÔNG TIN ĐÃ QUA SỬ DỤNG CẤM NHẬP KHẨU
(*)
(Ban hành kèm theo Thông tư số 43/2009/TT-BTTTT ngày 30/12/2009 của Bộ trưởng
Bộ Thông tin Truyền thông)
Mã
hàng
|
Mô
tả hàng hóa
|
8443
|
Máy in sử dụng các bộ phận
in như bát chữ, trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy
copy (copying machine) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và
các linh kiện của chúng.
|
|
- Máy in khác, máy copy và máy
fax, có hoặc không kết hợp với nhau:
|
8443.31
|
- - Máy kết hợp hai hoặc ba chức
năng in, copy hoặc fax, có khả năng kết nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc
kết nối mạng:
|
8443.31.30.00
|
- - - Máy in-copy-fax kết hợp
|
8443.32
|
- - Loại khác, có khả năng kết
nối với máy xử lý dữ liệu tự động hoặc kết nối mạng:
|
8443.32.10.00
|
- - - Máy in kim
|
8443.32.20.00
|
- - - Máy in phun
|
8443.32.30.00
|
- - - Máy in laser
|
8443.32.40.00
|
- - - Máy fax
|
8443.32.90.00
|
- - - Loại khác:
|
8443.39
|
- - Loại khác
|
8443.39.40.00
|
- - - Máy in phun
|
|
- Bộ phận và phụ tùng:
|
8443.99
|
- - Loại khác:
|
8443.99.20.00
|
- - - Hộp mực in đã có mực in
|
8469
|
Máy chữ trừ các loại máy in
thuộc nhóm 84.43; máy xử lý văn bản
|
8469.00.10.00
|
- Máy xử lý văn bản
|
8469.00.90.00
|
- Loại khác
|
8470
|
Máy tính và các máy ghi,
sao và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán, máy kế toán; máy
đóng dấu miễn cước bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận
tính toán; máy tính tiền.
|
8470.10.00.00
|
- Máy tính điện tử có thể hoạt
động không cần nguồn điện ngoài và máy ghi, sao có hiển thị dữ liệu, loại bỏ
túi có chức năng tính toán
|
|
- Máy tính điện tử khác:
|
8470.21.00.00
|
- - Có gắn bộ phận in
|
8470.30.00.00
|
- Máy tính khác
|
84.71
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và
các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ hay đầu đọc quang, máy truyền dữ liệu
lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu
này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác.
|
8471.30
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động,
loại xách tay có trọng lượng không quá 10 kg, gồm ít nhất một đơn vị xử lý dữ
liệu trung tâm, một bàn phím và một màn hình:
|
8471.30.10.00
|
- - Máy tính nhỏ cầm tay bao gồm
máy tính mini và sổ ghi chép điện tử kết hợp máy tính (PDAs)
|
8471.30.20.00
|
- - Máy tính xách tay, kể cả
notebook và subnotebook
|
8471.30.90
|
- - Loại khác
|
8471.30.90.10
|
- - - Máy xử lý dữ liệu tự động
loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid)
|
|
- Máy xử lý dữ liệu tự động
khác:
|
8471.41
|
- - Chứa trong cùng một vỏ, có
ít nhất một đơn vị xử lý trung tâm, một đơn vị nhập và một đơn vị xuất, kết hợp
hoặc không kết hợp với nhau:
|
8471.41.10.00
|
- - - Máy tính cá nhân trừ máy
tính xách tay của phân nhóm 8471.30
|
8471.41.90
|
- - - Loại khác:
|
8471.41.90.10
|
- - - - Máy xử lý dữ liệu tự động
loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (Hydrid)
|
8471.49
|
- - Loại khác, ở dạng hệ thống:
|
8471.49.10.00
|
- - - Máy tính cá nhân trừ máy
tính bỏ túi của phân nhóm 8471.30
|
8471.49.90
|
- - - Loại khác:
|
8471.49.90.10
|
- - - - Máy xử lý dữ liệu tự động
loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid)
|
8471.50
|
- Bộ xử lý trừ loại của phân
nhóm 8471.41 hoặc 8471.49, có hoặc không chứa trong cùng vỏ một hoặc hai thiết
bị sau: bộ lưu trữ, bộ nhập, bộ xuất:
|
8471.50.10.00
|
- - Bộ xử lý dùng cho máy tính
cá nhân (trừ loại máy tính xách tay)
|
8471.50.90
|
- - Loại khác:
|
8471.50.90.10
|
- - - Máy xử lý dữ liệu tự động
loại kỹ thuật tương tự (analogue) hay lai (hydbrid)
|
8471.60
|
- Bộ nhập hoặc bộ xuất, có hoặc
không chứa bộ lưu trữ trong cùng một vỏ:
|
8471.60.30.00
|
- - Bàn phím máy tính
|
8471.60.40.00
|
- - Thiết bị nhập theo tọa độ
X-Y, bao gồm chuột, bút quang, cần điều khiển, bi xoay và màn hình cảm ứng
|
8471.70
|
- Bộ lưu trữ:
|
8471.70.10.00
|
- - Ổ đĩa mềm
|
8471.70.20.00
|
- - Ổ đĩa cứng
|
8471.70.30.00
|
- - Ổ băng
|
8471.70.40.00
|
- - Ổ đĩa quang, kể cả ổ
CD-ROM, ổ DVD và ổ CD có thể ghi được (CD-R)
|
8471.80
|
- Các bộ khác của máy xử lý dữ
liệu tự động:
|
8471.80.10.00
|
- - Bộ điều khiển và bộ thích ứng
|
8471.80.70.00
|
- - Card âm thanh hoặc card
hình ảnh
|
8471.90
|
- Loại khác:
|
8471.90.20.00
|
- - Máy đọc ký tự quang học,
máy quét ảnh hoặc tài liệu
|
85.17
|
Bộ điện thoại, kể cả điện
thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng
không dây khác; thiết bị khác để truyền và nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu
khác bao gồm thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như nối mạng
nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền và nhận của nhóm 84.43,
85.25, 85.27 hoặc 85.28
|
|
- Bộ điện thoại, kể cả điện
thoại di động (telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng
không dây khác:
|
8517.11.00.00
|
- - Bộ điện thoại hữu tuyến với
điện thoại cầm tay không dây
|
8517.12.00.00
|
- - Điện thoại di động
(telephones for cellular networks) hoặc điện thoại dùng cho mạng không dây
khác
|
|
- Thiết bị khác để phát hoặc
nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu, bao gồm thiết bị thông tin hữu tuyến hoặc
vô tuyến (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng):
|
8517.61.00.00
|
- - Trạm thu phát gốc
|
8517.62
|
- - Máy thu, đổi và truyền hoặc
tái tạo âm thanh, hình ảnh hoặc dạng dữ liệu khác, bao gồm thiết bị chuyển mạch
và thiết bị định tuyến:
|
|
- - - Bộ phận của máy xử lý dữ
liệu tự động, trừ Loại của nhóm 84.71:
|
8517.62.21.00
|
- - - - Bộ điều khiển và bộ
thích ứng (adaptor), kể cả cổng nối, cầu nối và bộ định tuyến
|
8517.62.30.00
|
- - - Thiết bị chuyển mạch điện
báo hay điện thoại
|
|
- - - Thiết bị dùng cho hệ thống
hữu tuyến sóng mang hoặc hệ thống hữu tuyến kỹ thuật số:
|
8517.62.41.00
|
- - - - Bộ điều biến/giải biến
(modem) kể cả loại sử dụng cáp nối và dạng thẻ cắm
|
8517.62.42.00
|
- - - - Bộ tập trung hoặc bộ dồn
kênh
|
|
- - - Thiết bị truyền dẫn khác
kết hợp với thiết bị thu:
|
8517.62.51.00
|
- - - - Thiết bị mạng nội bộ
không dây
|
8517.62.53.00
|
- - - - Thiết bị phát dùng cho
điện báo hay điện thoại truyền dẫn dưới dạng sóng khác
|
|
- - - Thiết bị truyền dẫn
khác:
|
8517.62.61.00
|
- - - - Dùng cho điện báo hay
điện thoại
|
8517.69
|
- - Loại khác:
|
8517.69.10.00
|
- - - Thiết bị thu xách tay để
gọi, báo hiệu hoặc nhắn tin và thiết bị cảnh báo bằng tin nhắn, kể cả máy nhắn
tin
|
8517.69.20.00
|
- - - Dùng cho điện báo hay điện
thoại truyền dẫn dưới dạng sóng (vô tuyến)
|
8525
|
Thiết bị truyền dẫn dùng
cho phát thanh vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn máy thu hoặc máy
ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera số và camera ghi hình ảnh
nền
|
8525.50.00.00
|
- Thiết bị phát
|
8525.60.00.00
|
- Thiết bị phát có gắn với thiết
bị thu
|
8525.80
|
- Camera truyền hình, camera số
và camera ghi hình ảnh:
|
8525.80.10.00
|
- - Webcam
|
8525.80.20.00
|
- - Camera số và camera ghi
hình có gắn thiết bị ghi
|
8528
|
Màn hình và máy chiếu,
không gắn với máy thu dùng trong truyền hình; máy thu dùng trong truyền hình,
có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc âm thanh hoặc máy ghi hoặc
tái tạo âm thanh.
|
|
- Màn hình sử dụng ống đèn
hình tia ca-tốt:
|
8528.41
|
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ
yếu sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:
|
8528.41.10.00
|
- - - Loại màu
|
8528.41.20.00
|
- - - Loại đen trắng hoặc đơn
sắc khác
|
8528.49
|
- - Loại khác:
|
8528.49.10.00
|
- - - Loại màu
|
8528.49.20.00
|
- - - Loại đen trắng hoặc đơn
sắc khác
|
|
- Màn hình khác:
|
8528.51
|
- - Loại chỉ sử dụng hoặc chủ yếu
sử dụng cho hệ thống xử lý dữ liệu thuộc nhóm 84.71:
|
8528.51.20.00
|
- - - Loại khác, màu
|
8528.51.30.00
|
- - - Loại khác, đen trắng hoặc
đơn sắc khác
|
8528.59
|
- - Loại khác:
|
8528.59.10.00
|
- - - Loại màu
|
8528.59.20.00
|
- - - Loại đen trắng hoặc đơn sắc
khác
|
|
- Máy thu dùng trong truyền
hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái
tạo âm thanh hoặc hình ảnh:
|
8528.71
|
- - Không thiết kế để gắn với
thiết bị hiển thị video hoặc màn ảnh:
|
8528.71.10.00
|
- - - Thiết bị chuyển đổi tín
hiệu (set top boxes which have a communication function)
|
8528.71.90
|
- - - Loại khác:
|
8528.71.90.10
|
- - - - Loại màu
|
8528.71.90.90
|
- - - - Loại khác
|
8528.72
|
- - Loại khác, màu:
|
8528.72.10.00
|
- - - Máy thu, hoạt động bằng
pin
|
8528.72.90.00
|
- - - Loại khác
|
8528.73
|
- - Loại khác, đen trắng hoặc
đơn sắc
|
8528.73.10.00
|
- - - Máy thu, hoạt động bằng
điện hoặc hoạt động bằng pin
|
8528.73.90.00
|
- - - Loại khác
|
85.44
|
Dây, cáp điện (kể cả cáp đồng
trục) cách điện (kể cả loại đã tráng men cách diện hoặc mạ lớp cách điện) và
dây dẫn cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang làm bằng
các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng từng sợi, đã hoặc chưa gắn với dây dẫn điện hoặc
gắn với đầu nối.
|
|
- Dây dẫn điện khác, dùng cho điện
áp không quá 1.000 V:
|
8544.42
|
- - Đã lắp với đầu nối điện:
|
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện
áp không quá 80 V:
|
8544.42.11.00
|
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện
báo và cấp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
8544.42.19
|
- - - - Loại khác:
|
8544.42.19.20
|
- - - - - Cáp điện thoại, cáp
điện báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến
|
8544.42.20
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện
áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:
|
8544.42.20.10
|
- - - - Cáp điện thoại, điện
báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
8544.42.20.20
|
- - - - Cáp điện thoại, điện
báo, cáp chuyển tiếp vô tuyến, trừ loại ngầm dưới biển
|
8544.49
|
- - Loại khác:
|
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện
áp không quá 80 V:
|
8544.49.11.00
|
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện
báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
8544.49.19
|
- - - Loại khác:
|
8544.49.19.10
|
- - - - - Cáp điện thoại, cáp
điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến
|
|
- - - Dùng cho viễn thông, điện
áp trên 80 V nhưng không quá 1.000 V:
|
8544.49.31.00
|
- - - - Cáp điện thoại, cáp điện
báo và cáp dùng cho trạm chuyển tiếp sóng vô tuyến, ngầm dưới biển
|
8544.49.39
|
- - - - Loại khác:
|
8544.49.39.10
|
- - - - - Cáp điện thoại, cáp
điện báo và cáp chuyển tiếp vô tuyến
|
8544.70
|
- Cáp sợi quang:
|
8544.70.10.00
|
- - Cáp điện thoại, cáp điện báo
và cáp chuyển tiếp vô tuyến, ngầm dưới biển
|
* Ghi chú:
- Danh mục được lập dựa trên cơ
sở Danh mục hàng hóa và Mã số HS trong Biểu thuế xuất khẩu, nhập khẩu
- Màn hình dạng CRT và màn hình
dạng Plasma thuộc Danh mục cấm nhập khẩu này.
- Máy tính
xách tay và màn hình, máy thu hình IP, dạng LED/OLED không thuộc Danh mục này nếu
có thời hạn không quá 3 năm kể từ ngày sản xuất đến ngày mở Tờ khai Hải quan.