Thông tư 37/2012/TT-BTC hướng dẫn mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt hàng thuộc nhóm 2711 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 37/2012/TT-BTC |
Ngày ban hành | 02/03/2012 |
Ngày có hiệu lực | 02/03/2012 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Vũ Thị Mai |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 37/2012/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 2 tháng 3 năm 2012 |
Căn cứ Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 87/2010/NĐ-CP ngày 13/8/2010 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Thuế xuất khẩu, Thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 2711 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi
Điều chỉnh mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác thuộc nhóm 2711 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế tại Phụ lục II ban hành kèm theo Thông tư số 157/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI MỘT SỐ MẶT HÀNG THUỘC
NHÓM 2711
(Ban hành kèm theo Thông tư số 37/2012/TT-BTC ngày 2 /3/2012 của Bộ Tài
chính)
Mã hàng |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
||
27.11 |
|
|
Khí dầu mỏ và các loại khí hydrocarbon khác. |
|
|
|
|
- Dạng hoá lỏng: |
|
2711 |
11 |
00 |
- - Khí tự nhiên |
0 |
2711 |
12 |
00 |
- - Propan |
0 |
2711 |
13 |
00 |
- - Butan |
0 |
2711 |
14 |
|
- - Etylen, propylen, butylen và butadien: |
|
2711 |
14 |
10 |
- - - Etylen |
0 |
2711 |
14 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
2711 |
19 |
00 |
- - Loại khác |
0 |
|
|
|
- Dạng khí: |
|
2711 |
21 |
|
- - Khí tự nhiên: |
|
2711 |
21 |
10 |
- - - Loại sử dụng làm nhiên liệu động cơ |
0 |
2711 |
21 |
90 |
- - - Loại khác |
0 |
2711 |
29 |
00 |
- - Loại khác |
0 |