NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2011/TT-NHNN
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2011
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ DỰ TRỮ BẮT BUỘC ĐỐI
VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 581/2003/QĐ-NHNN NGÀY
09 THÁNG 6 NĂM 2003 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng
số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
96/2008/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa
đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín
dụng ban hành kèm theo Quyết định số 581/2003/QĐ-NHNN ngày 09 tháng 6 năm 2003
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế dự trữ bắt buộc
đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 581/2003/QĐ-NHNN
ngày 09 tháng 6 năm 2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
1. Bổ sung vào
điểm b Khoản 1 Điều 12 nội dung sau:
“- Tiền gửi của các tổ chức tín
dụng ở nước ngoài.”
2. Bổ sung các
mẫu báo cáo kèm theo Thông tư này: Biểu số 1 - Báo cáo số dư tiền gửi huy động
bình quân phải dự trữ bắt buộc và Biểu số 3 - Báo cáo tổng hợp tình hình chấp
hành dự trữ bắt buộc của tổ chức tín dụng.
Điều 2.
Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2011.
2. Bãi bỏ Quyết định số 187/QĐ-NHNN
ngày 16 tháng 01 năm 2008 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều
chỉnh dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng.
3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh
tra, giám sát ngân hàng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám
đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ
tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng Quản trị và Tổng Giám đốc (Giám
đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận:
- Như Khoản 3 Điều 2;
- Ban Lãnh đạo NHNN;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Công báo;
- Lưu: VP, PC, CSTT (04 bản).
|
KT.
THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Nguyễn Đồng Tiến
|
BIỂU 1
Tổ
chức tín dụng gửi cho Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước,
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố nơi tổ chức tín dụng đặt trụ sở
chính
TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG
BÁO CÁO
SỐ DƯ TIỀN GỬI HUY ĐỘNG BÌNH QUÂN PHẢI DỰ TRỮ
BẮT BUỘC THÁNG … NĂM …..
Đơn
vị: triệu VND; ngàn USD/EURO/JPY/GBP/CHF
Ngày
|
Số
dư tiền gửi huy động bình quân phải dự trữ bắt buộc bằng VND
|
Số
dư tiền gửi huy động bình quân phải dự trữ bắt buộc bằng ngoại tệ
|
Tiền
gửi của tổ chức tín dụng ở nước ngoài
|
Tiền
gửi phải dự trữ bắt buộc khác
|
Loại
không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng
|
Loại
có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên
|
Loại
không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng
|
Loại
có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
31
|
|
|
|
|
|
Số dư bình quân
|
|
|
|
|
|
Lập biểu
|
Kiểm soát
|
………,
ngày … tháng … năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
|
BIỂU 3
[...]
NGÂN
HÀNG NHÀ NƯỚC
VIỆT NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
27/2011/TT-NHNN
|
Hà
Nội, ngày 31 tháng 08 năm 2011
|
THÔNG TƯ
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUY CHẾ DỰ TRỮ BẮT BUỘC ĐỐI
VỚI CÁC TỔ CHỨC TÍN DỤNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 581/2003/QĐ-NHNN NGÀY
09 THÁNG 6 NĂM 2003 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước
Việt Nam số 46/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Luật Các tổ chức tín dụng
số 47/2010/QH12 ngày 16 tháng 6 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
96/2008/NĐ-CP ngày 26 tháng 8 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm
vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ngân hàng Nhà nước Việt Nam;
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam sửa
đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín
dụng ban hành kèm theo Quyết định số 581/2003/QĐ-NHNN ngày 09 tháng 6 năm 2003
của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế dự trữ bắt buộc
đối với các tổ chức tín dụng ban hành kèm theo Quyết định số 581/2003/QĐ-NHNN
ngày 09 tháng 6 năm 2003 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
1. Bổ sung vào
điểm b Khoản 1 Điều 12 nội dung sau:
“- Tiền gửi của các tổ chức tín
dụng ở nước ngoài.”
2. Bổ sung các
mẫu báo cáo kèm theo Thông tư này: Biểu số 1 - Báo cáo số dư tiền gửi huy động
bình quân phải dự trữ bắt buộc và Biểu số 3 - Báo cáo tổng hợp tình hình chấp
hành dự trữ bắt buộc của tổ chức tín dụng.
Điều 2.
Hiệu lực thi hành
1. Thông tư này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 01 tháng 9 năm 2011.
2. Bãi bỏ Quyết định số 187/QĐ-NHNN
ngày 16 tháng 01 năm 2008 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam về điều
chỉnh dự trữ bắt buộc đối với các tổ chức tín dụng.
3. Chánh Văn phòng, Chánh Thanh
tra, giám sát ngân hàng, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám
đốc Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương; Chủ
tịch Hội đồng thành viên, Chủ tịch Hội đồng Quản trị và Tổng Giám đốc (Giám
đốc) các tổ chức tín dụng chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.
Nơi nhận:
- Như Khoản 3 Điều 2;
- Ban Lãnh đạo NHNN;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tư pháp (để kiểm tra);
- Công báo;
- Lưu: VP, PC, CSTT (04 bản).
|
KT.
THỐNG ĐỐC
PHÓ THỐNG ĐỐC
Nguyễn Đồng Tiến
|
BIỂU 1
Tổ
chức tín dụng gửi cho Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước,
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh, thành phố nơi tổ chức tín dụng đặt trụ sở
chính
TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG
BÁO CÁO
SỐ DƯ TIỀN GỬI HUY ĐỘNG BÌNH QUÂN PHẢI DỰ TRỮ
BẮT BUỘC THÁNG … NĂM …..
Đơn
vị: triệu VND; ngàn USD/EURO/JPY/GBP/CHF
Ngày
|
Số
dư tiền gửi huy động bình quân phải dự trữ bắt buộc bằng VND
|
Số
dư tiền gửi huy động bình quân phải dự trữ bắt buộc bằng ngoại tệ
|
Tiền
gửi của tổ chức tín dụng ở nước ngoài
|
Tiền
gửi phải dự trữ bắt buộc khác
|
Loại
không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng
|
Loại
có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên
|
Loại
không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng
|
Loại
có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
30
|
|
|
|
|
|
31
|
|
|
|
|
|
Số dư bình quân
|
|
|
|
|
|
Lập biểu
|
Kiểm soát
|
………,
ngày … tháng … năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
|
BIỂU 3
-
Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh thành phố gửi Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước
- Sở Giao dịch tổng hợp báo cáo Thống đốc, đồng gửi Cơ quan Thanh tra giám sát
ngân hàng, Vụ Chính sách tiền tệ
BÁO CÁO
TỔNG HỢP TÌNH HÌNH CHẤP HÀNH DỰ TRỮ BẮT BUỘC
CỦA TỔ CHỨC TÍN DỤNG THÁNG …. NĂM …..
Đơn
vị: triệu VND; ngàn USD/EURO/JPY/GBP/CHF
STT
|
Tên
TCTD
|
Số
dư tiền gửi huy động bình quân phải dự trữ bắt buộc
|
Số
tiền phải dự trữ bắt buộc tại Ngân hàng Nhà nước
|
Dự
trữ thực tế trong kỳ
|
Thừa
thiếu DTBB
|
Ghi
chú tóm tắt quá trình kết quả xử lý thừa thiếu dự trữ bắt buộc
|
Bằng
VND
|
Bằng
ngoại tệ
|
Loại
không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng
|
Loại
có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên
|
Tiền
gửi của tổ chức tín dụng ở nước ngoài
|
Tiền
gửi phải dự trữ bắt buộc khác
|
Loại
không kỳ hạn và có kỳ hạn dưới 12 tháng
|
Loại
có kỳ hạn từ 12 tháng trở lên
|
VND
|
Ngoại
tệ
|
VND
|
Ngoại
tệ
|
VND
|
Ngoại
tệ
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng
số
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập biểu
|
Kiểm soát
|
………,
ngày … tháng … năm ………
Thủ trưởng đơn vị
(ký tên, đóng dấu)
|