STT
|
Ký
hiệu biểu
|
Tên
biểu
|
Kỳ
báo cáo
|
Ngày
nhận báo cáo
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
|
01. ĐẤT
ĐAI
|
|
|
1
|
0101.1/BTNMT
|
Hiện
trạng sử dụng đất đai cả nước
|
Năm
|
Ngày 15/3
năm sau
|
2
|
0101.2/BTNMT
|
Hiện
trạng sử dụng đất nông nghiệp cả nước
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
3
|
0101.3/BTNMT
|
Hiện
trạng sử dụng đất phi nông nghiệp cả nước
|
Năm
|
Ngày 15/3
năm sau
|
4
|
0101.4/BTNMT
|
Hiện
trạng sử dụng đất đai cả nước chia theo các vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
5
|
0101.5/BTNMT
|
Hiện
trạng sử dụng đất đai vùng địa lý, tự nhiên - kinh tế
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
6
|
0102/BTNMT
|
Biến
động diện tích đất đai cả nước
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
7
|
0103/BTNMT
|
Kết quả
đo đạc lập bản đồ địa chính và xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
8
|
0104.1/BTNMT
|
Kết quả
đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất chia theo loại đất
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
9
|
0104.2/BTNMT
|
Kết quả
đăng ký, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
10
|
0105/BTNMT
|
Kết quả
thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất cấp quốc gia chia theo tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
11
|
0106.1/BTNMT
|
Tổng
hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Đối
với các loại đất: đất trồng cây hàng năm; đất trồng cây lâu năm; đất rừng sản
xuất; đất nuôi trồng thủy sản; đất làm muối; đất ở tại nông thôn; đất thương
mại, dịch vụ tại nông thôn; đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không
phải là đất thương mại dịch vụ tại nông thôn)
|
5
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau năm báo cáo
|
12
|
0106.2/BTNMT
|
Tổng
hợp giá đất theo bảng giá đất của các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương (Đối
với các loại đất: đất ở tại đô thị; đất thương mại, dịch vụ tại đô thị; đất
sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp không phải là đất thương mại, dịch vụ
tại đô thị)
|
5
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau năm báo cáo
|
13
|
0107.1/BTNMT
|
Diện
tích đất thu hồi thực hiện các dự án khi nhà nước thu hồi đất
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
14
|
0107.2/BTNMT
|
Kết quả
thực hiện bồi thường, hỗ trợ khi nhà nước thu hồi đất
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
15
|
0107.3/BTNMT
|
Kết quả
thực hiện bố trí tái định cư khi nhà nước thu hồi đất
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
16
|
0108/BTNMT
|
Kết quả
tổ chức đấu giá quyền sử dụng đất khi nhà nước giao đất có thu tiền sử dụng
đất, cho thuê đất
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
17
|
0109.1/BTNMT
|
Diện
tích đất bị thoái hóa chia theo loại đất
|
5
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau năm báo cáo
|
18
|
0109.2/BTNMT
|
Diện
tích đất bị thoái hóa chia theo loại hình thoái hóa
|
5
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau năm báo cáo
|
19
|
0110.1/BTNMT
|
Diện
tích đất bị ô nhiễm chia theo loại đất
|
5
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau năm báo cáo
|
20
|
0110.2/BTNMT
|
Diện
tích đất bị ô nhiễm chia theo loại hình ô nhiễm
|
5
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau năm báo cáo
|
|
02. TÀI
NGUYÊN NƯỚC
|
|
|
21
|
0201/BTNMT
|
Diện
tích được điều tra, đánh giá nước dưới đất
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
22
|
0202.1/BTNMT
|
Mực
nước dưới đất
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
23
|
0202.2/BTNMT
|
Nhiệt
độ nước dưới đất
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
24
|
0202.3/BTNMT
|
Đặc
trưng tính chất vật lý và thành phần hóa học nước dưới đất
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
25
|
0203/BTNMT
|
Tổng
lượng nước mặt các lưu vực sông chính
|
5
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau năm báo cáo
|
26
|
0204/BTNMT
|
Mức
thay đổi mực nước dưới đất
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
27
|
0205/BTNMT
|
Mức
thay đổi tổng lượng nước mặt các lưu vực sông chính
|
5
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau năm báo cáo
|
28
|
0206/BTNMT
|
Tổng
lượng khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước đã được
cấp phép trên các lưu vực sông chính
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
|
03. TÀI
NGUYÊN KHOÁNG SẢN, ĐỊA CHẤT
|
|
|
29
|
0301/BTNMT
|
Diện
tích tự nhiên được đo vẽ lập bản đồ địa chất khoáng sản
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
30
|
0302/BTNMT
|
Tài
nguyên khoáng sản rắn xác định và dự báo phân theo các cấp tài nguyên
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
31
|
0303.1/BTNMT
|
Trữ
lượng khoáng sản rắn đã phê duyệt phân theo các cấp trữ lượng
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
32
|
0303.2/BTNMT
|
Trữ
lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã phê duyệt phân theo các cấp trữ
lượng
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
33
|
0304.1/BTNMT
|
Trữ
lượng khoáng sản rắn đã cấp phép, khai thác và còn lại phân theo các cấp trữ
lượng
|
Năm
|
Ngày 15/3
năm sau
|
34
|
0304.2/BTNMT
|
Trữ
lượng nước khoáng, nước nóng thiên nhiên đã cấp phép, khai thác và còn lại
phân theo các cấp trữ lượng
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
35
|
0305/BTNMT
|
Số
lượng giấy phép thăm dò, khai thác khoáng sản được cấp
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
36
|
0306/BTNMT
|
Danh mục
khu vực có khoáng sản phân tán nhỏ lẻ
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
37
|
0307.1/BTNMT
|
Danh mục
khu vực cấm hoạt động khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung
ương
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
38
|
0307.2/BTNMT
|
Danh mục
khu vực cấm hoạt động khoáng sản chia theo loại khoáng sản
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
39
|
0307.3/BTNMT
|
Danh mục
khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố trực
thuộc trung ương
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
40
|
0307.4/BTNMT
|
Danh mục
khu vực tạm thời cấm hoạt động khoáng sản chia theo loại khoáng sản
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
41
|
0308/BTNMT
|
Danh mục
khu vực dự trữ khoáng sản quốc gia
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
42
|
0309.1/BTNMT
|
Danh mục
khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
43
|
0309.2/BTNMT
|
Danh mục
khu vực không đấu giá quyền khai thác khoáng sản chia theo loại khoáng sản
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
44
|
0310/BTNMT
|
Danh mục
khu vực có khoáng sản độc hại theo quy định của pháp luật
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
|
04. MÔI
TRƯỜNG
|
|
|
45
|
0401.1/BTNMT
|
Nồng độ
các chất trong môi trường không khí (Tại các trạm quan trắc tự động)
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
46
|
0401.2/BTNMT
|
Nồng độ
các chất trong môi trường không khí (Tại các điểm quan trắc lấy mẫu, phân
tích tại phòng thí nghiệm)
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
47
|
0402/BTNMT
|
Tỷ lệ
ngày trong năm có nồng độ các chất trong môi trường không khí vượt quá quy
chuẩn kỹ thuật cho phép
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
48
|
0403.1/BTNMT
|
Hàm
lượng các chất trong môi trường nước mặt
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
49
|
0403.2/BTNMT
|
Hàm
lượng các chất trong môi trường nước dưới đất
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
50
|
0404.1/BTNMT
|
Hàm
lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển ven bờ
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
51
|
0404.2/BTNMT
|
Hàm
lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển gần bờ
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
52
|
0404.3/BTNMT
|
Hàm
lượng các chất trong môi trường nước biển tại khu vực vùng biển xa bờ
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
53
|
0405/BTNMT
|
Hàm
lượng các chất trong trầm tích đáy tại khu vực cửa sông, ven biển
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
54
|
0406/BTNMT
|
Tỷ lệ
diện tích các khu bảo tồn thiên nhiên
|
5
Năm
|
Báo cáo
sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
Báo cáo
chính thức: Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo
|
55
|
0407/BTNMT
|
Tỷ lệ
các doanh nghiệp được cấp chứng nhận quản lý môi trường
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
56
|
0408/BTNMT
|
Tỷ lệ
chất thải nguy hại được thu gom, xử lý
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
57
|
0409/BTNMT
|
Tỷ lệ
cơ sở gây ô nhiễm môi trường nghiêm trọng được xử lý
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
58
|
0410/BTNMT
|
Các sự
cố môi trường trên đất liền
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
59
|
0411/BTNMT
|
Tỷ lệ
số khu vực đất bị ô nhiễm tồn lưu được xử lý, cải tạo
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
60
|
0412/BTNMT
|
Tỷ lệ
cơ sở sản xuất, kinh doanh phát sinh nước thải từ 50 m3/ngày đêm
trở lên có hệ thống xử lý nước thải đảm bảo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
61
|
0413/BTNMT
|
Tỷ lệ
bãi chôn lấp chất thải rắn hợp vệ sinh
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
62
|
0414/BTNMT
|
Tỷ lệ
nước thải sinh hoạt đô thị từ loại IV trở lên được thu gom, xử lý đạt quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
|
05. KHÍ
TƯỢNG THỦY VĂN VÀ BIẾN ĐỔI KHÍ HẬU
|
|
|
63
|
0501.1/BTNMT
|
Số giờ
nắng
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
64
|
0501.2/BTNMT
|
Lượng
mưa
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
65
|
0501.3/BTNMT
|
Độ ẩm
không khí tương đối trung bình
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
66
|
0501.4/BTNMT
|
Nhiệt
độ không khí
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
67
|
0501.5/BTNMT
|
Tốc độ
gió
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
68
|
0502/BTNMT
|
Mức
thay đổi nhiệt độ trung bình
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
69
|
0503/BTNMT
|
Mức
thay đổi lượng mưa
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
70
|
0504.1/BTNMT
|
Mực
nước trên các lưu vực sông chính
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
71
|
0504.2/BTNMT
|
Lưu
lượng nước trên các lưu vực sông chính (Vùng sông không ảnh hưởng thủy triều)
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
72
|
0504.3/BTNMT
|
Lưu
lượng nước trên các lưu vực sông chính (Vùng sông ảnh hưởng thủy triều)
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
73
|
0504.4/BTNMT
|
Hàm
lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính (Vùng sông không ảnh hưởng
thủy triều)
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
74
|
0504.5/BTNMT
|
Hàm
lượng chất lơ lửng trên các lưu vực sông chính (Vùng sông ảnh hưởng thủy
triều)
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
75
|
0505/BTNMT
|
Mực
nước biển
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
76
|
0506/BTNMT
|
Mức
thay đổi mực nước biển trung bình
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
77
|
0507/BTNMT
|
Độ cao
và hướng sóng
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
78
|
0508/BTNMT
|
Số cơn
bão, áp thấp nhiệt đới
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
79
|
0509/BTNMT
|
Tổng
lượng ô zôn
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
80
|
0510/BTNMT
|
Cường
độ bức xạ cực tím
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
81
|
0511/BTNMT
|
Giám
sát lắng đọng a xít
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
82
|
0512/BTNMT
|
Lượng
phát thải khí thải khí nhà kính bình quân đầu người
|
2
Năm
|
Báo cáo
sơ bộ: Ngày 15/12 năm báo cáo;
Báo cáo
chính thức: Ngày 15/3 năm sau năm báo cáo
|
|
06. ĐO
ĐẠC, BẢN ĐỒ VÀ THÔNG TIN ĐỊA LÝ
|
|
|
83
|
0601/BTNMT
|
Hệ
thống điểm tọa độ quốc gia
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
84
|
0602/BTNMT
|
Hệ
thống điểm độ cao quốc gia
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
85
|
0603/BTNMT
|
Hệ
thống điểm trọng lực quốc gia
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
86
|
0604/BTNMT
|
Hệ
thống bản đồ địa hình quốc gia
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
87
|
0605/BTNMT
|
Hệ
thống dữ liệu ảnh hàng không kỹ thuật số
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
88
|
0606/BTNMT
|
Cơ sở
dữ liệu nền địa lý quốc gia
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
|
07.
BIỂN VÀ HẢI ĐẢO
|
|
|
89
|
0701/BTNMT
|
Diện
tích biển được đo vẽ bản đồ địa chất khoáng sản
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
90
|
0702/BTNMT
|
Số vụ,
số lượng dầu tràn và hóa chất rò rỉ trên biển, diện tích bị ảnh hưởng
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
91
|
0703/BTNMT
|
Hệ
thống bản đồ địa hình đáy biển
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
92
|
0704/BTNMT
|
Số
lượng các hải đảo được lập hồ sơ quản lý
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
93
|
0705/BTNMT
|
Chiều
dài bờ biển và diện tích vùng bờ được áp dụng quản lý tổng hợp
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
94
|
0706/BTNMT
|
Diện
tích các khu vực biển được giao, cho thuê đang khai thác, sử dụng
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
95
|
0707/BTNMT
|
Số
lượng giấy phép nhận chìm ở biển được cấp
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
|
08.
VIỄN THÁM
|
|
|
96
|
0801.1/BTNMT
|
Hệ
thống dữ liệu ảnh viễn thám chia theo loại dữ liệu ảnh
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
97
|
0801.2/BTNMT
|
Hệ
thống dữ liệu ảnh viễn thám chia theo tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
|
09.
THANH TRA
|
|
|
98
|
0901/BTNMT
|
Tổng số
đơn, vụ việc về tranh chấp, khiếu nại, tố cáo
|
6
tháng; Năm
|
Báo cáo
6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;
Báo cáo
năm: Ngày 15/3 năm sau
|
99
|
0902/BTNMT
|
Số vụ
việc tranh chấp, khiếu nại, tố cáo thuộc thẩm quyền hoặc được giao được giải
quyết
|
6
tháng; Năm
|
Báo cáo
6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;
Báo cáo
năm: Ngày 15/3 năm sau
|
100
|
0903/BTNMT
|
Tổng
hợp tình hình tiếp dân
|
6
tháng; Năm
|
Báo cáo
6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;
Báo cáo
năm: Ngày 15/3 năm sau
|
101
|
0904.1/BTNMT
|
Tổng
hợp kết quả thanh tra, kiểm tra
|
6
tháng; Năm
|
Báo cáo
6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;
Báo cáo
năm: Ngày 15/3 năm sau
|
102
|
0904.2/BTNMT
|
Tổng
hợp số tổ chức, cá nhân có vi phạm qua thanh tra, kiểm tra
|
6
tháng; Năm
|
Báo cáo
6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;
Báo cáo
năm: Ngày 15/3 năm sau
|
103
|
0904.3/BTNMT
|
Tổng
hợp xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi tiền qua thanh tra, kiểm tra
|
6
tháng; Năm
|
Báo cáo
6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;
Báo cáo
năm: Ngày 15/3 năm sau
|
104
|
0904.4/BTNMT
|
Tổng
hợp xử lý vi phạm bằng hình thức xử lý vi phạm hành chính qua thanh tra, kiểm
tra
|
6
tháng; Năm
|
Báo cáo
6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;
Báo cáo
năm: Ngày 15/3 năm sau
|
105
|
0904.5/BTNMT
|
Tổng
hợp xử lý vi phạm bằng hình thức thu hồi khác qua thanh tra, kiểm tra
|
6
tháng; Năm
|
Báo cáo
6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;
Báo cáo
năm: Ngày 15/3 năm sau
|
|
10. TỔ
CHỨC CÁN BỘ
|
|
|
106
|
1001/BTNMT
|
Số
lượng, chất lượng cán bộ, công chức, viên chức ngành tài nguyên và môi trường
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
|
11.
GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
|
|
|
107
|
1101.1/BTNMT
|
Số học
viên, sinh viên, học sinh tuyển mới trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
108
|
1101.2/BTNMT
|
Số học
viên, sinh viên, học sinh đang theo học trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
109
|
1101.3/BTNMT
|
Số học
viên, sinh viên, học sinh tốt nghiệp trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ
Tài nguyên và Môi trường
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
110
|
1102/BTNMT
|
Số
lượng cán bộ, giảng viên, giáo viên trong các cơ sở đào tạo trực thuộc Bộ Tài
nguyên và Môi trường
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
|
12. HỢP
TÁC QUỐC TẾ
|
|
|
111
|
1201/BTNMT
|
Số dự
án, tổng số vốn ODA, vốn vay ưu đãi do Bộ Tài nguyên và Môi trường là cơ quan
chủ quản
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
112
|
1202/BTNMT
|
Số dự
án, tổng số vốn viện trợ phi chính phủ nước ngoài do Bộ Tài nguyên và Môi
trường là cơ quan chủ quản
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
|
13.
KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
|
|
113
|
1301/BTNMT
|
Số tiêu
chuẩn, quy chuẩn kỹ thuật quốc gia được xây dựng, ban hành
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
114
|
1302/BTNMT
|
Số đề
tài, dự án, chương trình nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
|
14. KẾ
HOẠCH - TÀI CHÍNH
|
|
|
115
|
1401/BTNMT
|
Tổng
hợp thu, chi ngân sách nhà nước (cấp qua Bộ Tài nguyên và Môi trường)
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
116
|
1402/BTNMT
|
Chi cho
hoạt động bảo vệ môi trường
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
117
|
1403/BTNMT
|
Danh mục
công trình, dự án sử dụng vốn đầu tư phát triển
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
118
|
1404/BTNMT
|
Giá trị
thực hiện vốn đầu tư phát triển
|
6
tháng; Năm
|
Báo cáo
6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;
Báo cáo
năm: Ngày 15/3 năm sau
|
119
|
1405/BTNMT
|
Danh mục
công trình, dự án đầu tư phát triển hoàn thành, nghiệm thu, bàn giao đưa vào
sử dụng
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|
120
|
1406/BTNMT
|
Danh mục
các đề án, dự án, nhiệm vụ chuyên môn
|
6
tháng; Năm
|
Báo cáo
6 tháng: Ngày 20/6 năm báo cáo;
Báo cáo
năm: Ngày 15/3 năm sau
|
121
|
1407/BTNMT
|
Danh mục
định mức kinh tế - kỹ thuật được xây dựng, ban hành
|
Năm
|
Ngày
15/3 năm sau
|