Thông tư 15/2016/TT-BNNPTNT hướng dẫn điều kiện và tiêu chí thụ hưởng hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với hợp tác xã nông nghiệp do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Số hiệu 15/2016/TT-BNNPTNT
Ngày ban hành 10/06/2016
Ngày có hiệu lực 25/07/2016
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan ban hành Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Người ký Trần Thanh Nam
Lĩnh vực Doanh nghiệp,Đầu tư

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 15/2016/TT-BNNPTNT

Hà Nội, ngày 10 tháng 06 năm 2016

 

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN ĐIỀU KIỆN VÀ TIÊU CHÍ THỤ HƯỞNG HỖ TRỢ ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN KẾT CẤU HẠ TẦNG ĐỐI VỚI HỢP TÁC XÃ NÔNG NGHIỆP

Căn cứ Nghị định s 199/2013/NĐ-CP ngày 26/11/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Căn cứ Nghị định s193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết một sđiều của Luật Hợp tác xã;

Căn cứ Quyết định s2261/QĐ-TTg ngày 15/12/2014 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình htrợ phát triển hợp tác xã giai đoạn 2015-2020;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kinh tế hợp tác và Phát triển nông thôn;

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Thông tư hướng dẫn điều kiện và tiêu chí thụ hưởng htrợ đầu tư phát triển kết cu hạ tầng đối với hợp tác xã nông nông nghiệp,

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này hướng dẫn điều kiện và tiêu chí thụ hưởng hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng đối với các hợp tác xã, liên hiệp hợp tác xã hoạt động trong lĩnh vực trồng trọt, chăn nuôi, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp, thủy lợi (sau đây gọi chung là hợp tác xã nông nghiệp).

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Thông tư này áp dụng đối với các hợp tác xã nông nghiệp cung ứng sản phẩm, dịch vụ cho các thành viên có hoạt động sản xuất nông nghiệp và các cơ quan, tổ chức, cá nhân liên quan đến việc hưởng hỗ trợ đầu tư phát triển kết cấu hạ tầng.

Điều 3. Danh mục các loại kết cấu hạ tầng của hợp tác xã nông nghiệp được hỗ trợ

1. Trụ sở làm việc;

2. Sân phơi, nhà kho, cửa hàng vật tư nông nghiệp;

3. Xưởng sơ chế, chế biến:

a) Xưởng sơ chế, bảo quản, chế biến sản phẩm nông nghiệp;

b) Cơ sở giết mổ gia súc, gia cầm tập trung.

4. Công trình điện, nước sinh hoạt, chợ:

a) Hệ thống điện hạ thế phục vụ sản xuất, sơ chế, chế biến trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp, diêm nghiệp;

b) Công trình nước sinh hoạt gồm khu đầu mối và hệ thống đường ống cấp nước các khu vực trên địa bàn;

c) Chợ đầu mối, đấu giá nông sản.

5. Công trình thủy lợi, giao thông nội đồng trong lĩnh vực trồng trọt, lâm nghiệp, diêm nghiệp bao gồm:

a) Cống, trạm bơm, giếng, đường ống dẫn nước, đập dâng, kênh, bể chứa nước, công trình trên kênh và bờ bao các loại, hệ thống cấp nước đầu mối phục vụ tưới tiết kiệm;

b) Đường trục chính giao thông nội đồng, đường ranh cản lửa, đường lâm nghiệp.

6. Công trình kết cấu hạ tầng vùng nuôi trồng thủy, hải sản bao gồm: hệ thống cấp thoát nước đầu mối (ao, bể chứa, cống, kênh, đường ống cấp, tiêu nước, trạm bơm), đê bao, kè, đường giao thông, công trình xử lý nước thải chung đối với vùng nuôi trồng thủy sản; hệ thống phao tiêu, đèn báo ranh giới khu vực nuôi, hệ thống neo lồng bè; nâng cấp và phát triển lồng bè nuôi trồng hải sản tập trung của hợp tác xã nông nghiệp trên biển.

Điều 4. Điều kiện xét hỗ trợ

1. Điều kiện chung

a) Hợp tác xã nông nghiệp thành lập, tổ chức và hoạt động theo quy định của Luật Hợp tác xã số 23/2012/QH13;

[...]