Thông tư 111/2010/TT-BTC sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng thuộc nhóm 9503 tại biểu thuế nhập khẩu ưu đãi do Bộ Tài chính ban hành
Số hiệu | 111/2010/TT-BTC |
Ngày ban hành | 30/07/2010 |
Ngày có hiệu lực | 13/09/2010 |
Loại văn bản | Thông tư |
Cơ quan ban hành | Bộ Tài chính |
Người ký | Đỗ Hoàng Anh Tuấn |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 111/2010/TT-BTC |
Hà Nội, ngày 30 tháng 7 năm 2010 |
Căn cứ Luật thuế
xuất khẩu, thuế nhập khẩu ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị quyết số 295/2007/NQ-UBTVQH12 ngày 28/9/2007 của Ủy ban Thường vụ
Quốc hội về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu theo danh mục nhóm hàng chịu thuế
và khung thuế suất đối với từng nhóm hàng, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh
mục nhóm hàng chịu thuế và khung thuế suất ưu đãi đối với từng nhóm hàng;
Căn cứ Nghị định số 149/2005/NĐ-CP ngày 08/12/2005 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu;
Căn cứ Nghị định số 118/2008/NĐ-CP ngày 27/11/2008 của Chính phủ quy định chức
năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;
Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với mặt
hàng đồ chơi thuộc nhóm 95.03 tại Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi như sau:
Điều 1. Mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi.
Sửa đổi mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi đối với một số mặt hàng đồ chơi thuộc nhóm 95.03 tại Danh mục mức thuế suất của Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo Danh mục mặt hàng chịu thuế ban hành kèm theo Thông tư số 216/2009/TT-BTC ngày 12/11/2009 của Bộ Tài chính thành mức thuế suất thuế nhập khẩu ưu đãi mới quy định tại Danh mục ban hành kèm theo Thông tư này.
Thông tư này có hiệu lực thi hành sau 45 ngày kể từ ngày ký./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG |
DANH MỤC MỨC THUẾ SUẤT THUẾ NHẬP KHẨU
MỘT SỐ MẶT HÀNG TRONG BIỂU THUẾ NHẬP KHẨU
ƯU ĐÃI
(Ban hành kèm theo Thông tư số 111/2010/TT-BTC Ngày
30 /7/2010 của Bộ Tài chính)
Mã số |
Mô tả hàng hoá |
Thuế suất (%) |
|||
95.03 |
|
|
|
Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh; xe của búp bê, búp bê; đồ chơi khác; mẫu thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mẫu đồ chơi giải trí tương tự có hoặc không vận hành; các loại đồ chơi đố trí. |
|
9503 |
00 |
10 |
00 |
- Xe đạp ba bánh, xe đẩy, xe có bàn đạp và đồ chơi tương tự có bánh, xe của búp bê |
10 |
|
|
|
|
- Búp bê: |
|
9503 |
00 |
21 |
00 |
- - Búp bê, có hoặc không có trang phục |
10 |
|
|
|
|
- - Bộ phận và phụ tùng: |
|
9503 |
00 |
22 |
00 |
- - - Quần áo và phụ tùng quần áo, giầy và mũ |
10 |
9503 |
00 |
29 |
00 |
- - - Loại khác |
10 |
9503 |
00 |
30 |
00 |
- Tàu điện, kể cả đường ray, đèn hiệu và các phụ tùng khác của chúng |
10 |
|
|
|
|
- Các bộ đồ lắp ráp thu nhỏ theo tỷ lệ ("scale") và các mô hình giải trí tương tự, có hoặc không vận hành: |
|
9503 |
00 |
41 |
00 |
- - Bộ đồ lắp ráp mô hình máy bay |
10 |
9503 |
00 |
49 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
9503 |
00 |
50 |
00 |
- Bộ xếp hình và đồ chơi xây dựng khác, bằng vật liệu khác trừ plastic |
20 |
9503 |
00 |
60 |
00 |
- Đồ chơi hình con vật hoặc sinh vật không phải hình người |
20 |
|
|
|
|
- Các loại đồ chơi đố trí: |
|
9503 |
00 |
71 |
00 |
- - Trò chơi xếp hình hoặc xếp ảnh |
10 |
9503 |
00 |
79 |
00 |
- - Loại khác |
10 |
|
|
|
|
- Loại khác: |
|
9503 |
00 |
91 |
00 |
- - Đồ chơi, xếp khối hoặc cắt rời hình chữ số, chữ cái hoặc hình con vật; bộ xếp chữ; bộ đồ chơi tạo chữ và tập nói; bộ đồ chơi in hình; bộ đồ chơi đếm (abaci), máy may đồ chơi; máy chữ đồ chơi |
20 |
9503 |
00 |
92 |
00 |
- - Dây nhảy |
20 |
9503 |
00 |
93 |
00 |
- - Hòn bi |
20 |
9503 |
00 |
99 |
00 |
- - Loại khác |
20 |