Thông báo 99/TB-TCHQ năm 2023 về kết quả xác định trước mã số đối với Khóa hãm nhựa 37A7-0-A-998 dùng để làm chốt cho xe máy điện do Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 99/TB-TCHQ
Ngày ban hành 06/01/2023
Ngày có hiệu lực 06/01/2023
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Lưu Mạnh Tưởng
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 99/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 06 tháng 01 năm 2023

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ XÁC ĐỊNH TRƯỚC MÃ SỐ

TỔNG CỤC TRƯỞNG TỔNG CỤC HẢI QUAN

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20 tháng 04 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015;

Căn cứ Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/03/2015 của Bộ Tài chính quy định về thủ tục hải quan; kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 39/2018/TT-BTC ngày 20/4/2018 sửa đổi, bổ sung một số điều tại Thông tư số 38/2015/TT-BTC ngày 25/3/2015 của Bộ Tài chính; Thông tư số 31/2022/TT-BTC ngày 8/6/2022 của Bộ Tài chính ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở hồ sơ đề nghị xác định trước mã số, Đơn đề nghị số 02/HS-INABATA ngày 12/12/2022 của Công ty TNHH INABATA Việt Nam, mã số thuế: 0102795154;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu,

Tổng cục Hải quan thông báo kết quả xác định trước mã số như sau:

1. Hàng hóa đề nghị xác định trước mã số do tổ chức, cá nhân cung cấp:

Tên thương mại: Khóa hãm nhựa 37A7-0-A-998 dùng để làm chốt cho xe máy điện.

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Khóa hãm nhựa dùng để làm chốt hộc mở ở đầu xe điện và cốp để đồ của xe máy điện.

Ký, mã hiệu, chủng loại:

HEAVY DUTY LATCH 37A7-0-A-998

Nhà sản xuất: Union Nifco Co., Ltd

2. Tóm tắt mô tả hàng hóa được xác định trước mã số: Theo hồ sơ xác định trước mã số, thông tin mặt hàng như sau:

- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học, hàm lượng tính trên trọng lượng: Polyoxymethylene, hay còn tên khác là polyacetal (POM) M90-44, chất màu

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:

Khóa hãm nhựa được lắp vào hộc mở ở đầu xe điện và cốp để đồ của xe máy điện.

- Thông số kỹ thuật:

Kích thước:

(1) 16mm (Max +0,3 mm, Min -0,3 mm)

(2) 12,9 mm (Max +0,2 mm, Min -0,2 mm)

(3) 13,1 mm (Max +0,2 mm, Min -0,2 mm)

(4) 16mm (Max +0,3 mm, Min -0,3 mm)

(5) 18 mm (Max +0,3 mm, Min -0,3 mm)

- Quy trình sản xuất: Nguyên liệu thô →chuẩn bị nguyên liệu→ ép đùn→hoàn thiện→đóng gói

- Công dụng theo thiết kế: Khóa hãm nhựa dùng để làm chốt hộc mở ở đầu xe điện và cốp để đồ của xe máy điện.

3. Kết quả xác định trước mã số: Theo thông tin trên Đơn đề nghị xác định trước mã số, thông tin tại tài liệu đính kèm hồ sơ, mặt hàng như sau:

Tên thương mại: Khóa hãm nhựa 37A7-0-A-998 dùng để làm chốt cho xe máy điện.

- Thành phần, cấu tạo, công thức hóa học, hàm lượng tính trên trọng lượng: Polyoxymethylene (POM) M90-44, chất màu

- Cơ chế hoạt động, cách thức sử dụng:

Khóa hãm nhựa được lắp vào hộc mở ở đầu xe điện và cốp để đồ của xe máy điện.

- Thông số kỹ thuật:

Kích thước:

(1) 16mm (Max +0,3 mm, Min -0,3 mm)

(2) 12,9 mm (Max +0,2 mm, Min -0,2 mm)

(3) 13,1 mm (Max +0,2 mm, Min -0,2 mm)

(4) 16mm (Max +0,3 mm, Min -0,3 mm)

(5) 18 mm (Max +0,3 mm, Min -0,3 mm)

- Quy trình sản xuất: Nguyên liệu thô →chuẩn bị nguyên liệu→ ép đùn→hoàn thiện→đóng gói

- Công dụng theo thiết kế: Khóa hãm nhựa dùng để làm chốt hộc mở ở đầu xe điện và cốp để đồ của xe máy điện.

Ký, mã hiệu, chủng loại:

HEAVY DUTY LATCH 37A7-0-A-998

Nhà sản xuất: Union Nifco Co., Ltd

thuộc nhóm 39.26 “Các sản phẩm khác bằng plastic và các sản phẩm bằng các vật liệu khác của các nhóm từ 39.01 đến 39.14.”, phân nhóm 3926.90 “- Loại khác:”, phân nhóm “- - Loại khác:”, mã số 3926.90.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành.

Tổng cục trưởng Tổng cục Hải quan thông báo để Công ty TNHH INABATA Việt Nam biết và thực hiện./.

[...]