Thông báo 922/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Than bi-tum COPPABELLA dùng cho lò cao do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 922/TB-TCHQ
Ngày ban hành 09/02/2018
Ngày có hiệu lực 09/02/2018
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Dương Thái
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 922/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 09 tháng 02 năm 2018

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Cục Kiểm định hải quan tại Thông báo số 45/TB-KĐHQ ngày 15/01/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế xuất nhập khẩu, Tổng cục Hải quan Thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Than bi-tum COPPABELLA dùng cho lò cao, độ ẩm 10.5%, tỷ lệ tro :9.8%, tỷ lệ các chất dễ bay hơi :12.9%, sulphur 0.23%, cỡ hạt >50mm:98.6%, nhiệt lượng:7619 kcal/kg (mục 1 tờ khai hải quan).

2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh.

Địa chỉ: Khu kinh tế Vũng Áng, phường Kỳ Long, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh.

MST: 3000437821

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10167123924/A11 ngày 24/10/2017 tại Chi cục Hải quan CK Cảng Vũng Áng (Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh).

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Mẫu yêu cầu phân tích là than đá dạng bột, có hàm lượng chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) là 11,63% (Trên cơ sở kết quả giám định số 14.12.17/MT.PTKS của Viện Khoa học công nghệ mỏ VINACOMIN).

5. Kết quả phân loại:

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Mẫu yêu cầu phân tích là than đá dạng bột, có hàm lượng chất bốc (trong điều kiện khô, không có khoáng chất) là 11,63% (Trên cơ sở kết quả giám định số 14.12.17/MT.PTKS của Viện Khoa học công nghệ mỏ VINACOMIN).

thuộc nhóm 27.01 “Than đá; than bánh, than quả bàng và nhiên liệu rắn tương tự sản xuất từ than đá”, phân nhóm “- Than đá, đã hoặc chưa nghiền thành bột, nhưng chưa đóng bánh”, mã số 2701.11.00 “- - Anthracite” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để báo cáo);
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để t/hiện);
- Chi cục Hải quan CK cảng Vũng Áng - Cục Hải quan tỉnh Hà Tĩnh;
- Cục Kiểm định hải quan và các Chi cục trực thuộc (để t/hiện);
- Công ty TNHH gang thép Hưng Nghiệp Formosa Hà Tĩnh (Khu kinh tế Vũng Áng, phường Kỳ Long, thị xã Kỳ Anh, tỉnh Hà Tĩnh);
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK, PL-Thanh (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái