Thông báo 854/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất nhập khẩu là Chất diệt khuẩn bằng nano bạc dạng lỏng dùng trong sản xuất sơn do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 854/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 29/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 29/01/2015 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 854/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 29 tháng 01 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh Tp. Hồ Chí Minh tại thông báo số 3218/TB-PTPLHCM ngày 31/12/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Chất diệt khuẩn bằng nano bạc dạng lỏng dùng trong sản xuất sơn SARPU-TWP (5000PPM AG). 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH CHOKWANG VINA. Địa chỉ: Lô A-5E-CN, KCN Mỹ Phước 3, Bến Cát, Bình Dương. MST: 3700820684. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10017951721/A12 ngày 25/10/2014 tại Chi cục HQ KCN Mỹ Phước - Cục Hải quan Bình Dương. |
||||
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Mặt hàng theo phân tích là chế phẩm thành phần gồm bạc » 0.5%, axit phosphoric, natri sulfite, nước, hàm lượng chất rắn » 6% (công dụng: diệt khuẩn, dùng trong sản xuất sơn). |
||||
5. Kết quả phân loại:
thuộc Nhóm 38.08: “Thuốc trừ côn trùng, thuốc diệt loài gặm nhấm, thuốc diệt nấm, thuốc diệt cỏ, thuốc chống nảy mầm và thuốc điều hòa sinh trưởng cây trồng, thuốc khử trùng và các loại tương tự, đóng gói sẵn hoặc đóng gói để bán lẻ hoặc như các chế phẩm hoặc sản phẩm (ví dụ, băng; bấc và nến đã xử lý lưu huỳnh và giấy bẫy ruồi)”, phân nhóm 1 gạch: “- Loại khác”, phân nhóm 3808.99: “- - Loại khác”, mã số 3808.99.90: “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |