Thông báo 7685/TB-TCHQ năm 2016 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là VORACOR POLYOL và PAPI Polymeric do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 7685/TB-TCHQ
Ngày ban hành 10/08/2016
Ngày có hiệu lực 10/08/2016
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Dương Thái
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí

BỘ TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 7685/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 10 tháng 08 năm 2016

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;

Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hưng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT- BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK (Chi nhánh tại TP. Hải Phòng tại thông báo số 289/TB1-CNHP ngày 22/04/2016 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1.n hàng theo khai báo:

+ Mục 1: VORACOR(TM) CR765 POLYOL (tỉ lệ HCFC là 20%) (210Kg/thùng) dùng để sản xuất Polyurethane làm cách nhiệt cho tủ lạnh, mới 100%. 40 thùng= 8.400kg, đơn giá 1.9USD/kg;

+ Mục 2: PAPI 27 SH Polymeric MDI (250kg/thùng) dùng để sản xuất Polyurethane làm cách nhiệt cho tủ lạnh, mới 100%. 40 thùng=10.000kg, đơn giá: 1.3USD/kg.

2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty cổ Phần Cơ Điện Lạnh Hoàng Bách; địa chỉ: 36 Hào nam, phường Ô Chợ Dừa, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội; mã số thuế: 0106043099.

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10078751514/A11 ngày 23/03/2016 tại Chi cục HQ CK cảng Hải Phòng KV I (Cục Hải quan TP. Hải Phòng).

4. Tóm tt mô tả và đặc tính hàng hóa:

+ Mục 1: Chế phẩm hóa học có thành phần chính là hợp chất polyol (đã trộn HCFC), dung dịch 0,5% trong nước làm giảm sức căng bề mặt xuống dưới 45 mN/m, dạng nonionic, chưa đóng gói bán lẻ, dạng lỏng.

+ Mc 2: Poly(methylene(polyphenyl isocyanate)), nguyên sinh, dạng lỏng.

5. Kết quả phân loại:

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng:

+ Mục 1: Chế phẩm hóa học có thành phn chính là hợp chất polyol đã trộn HCFC), dung dịch 0,5% trong nước làm giảm sức căng bề mặt xuống dưới 45 mN/m, dạng nonionic, chưa đóng gói bán lẻ, dạng lỏng.

+ Mục 2: Poly(methylene(polyphenyl isocyanate)), nguyên sinh, dạng lỏng.

thuộc nhóm 39.09 “Nha amino, nhựa phenolic polyurethan, dạng nguyên sinh”, mã số 3909.50.00 “- Polyurethan” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để b/cáo);
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để t/hiện);
- Chi cục HQ CK càng Hải Phòng KV I (Cc Hải quan TP. Hải Phòng);
- C
c Kiểm đnh HQ và các Chi cục trực thuộc (đ t/hiện);
- C
ông ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh Hoàng Bách (36 Hào nam, phường Ô Chợ Dừa, Đống Đa, Hà Nội);
- Website H
i quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Thủy (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái