Thông báo 7650/TB-TCHQ năm 2018 kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu màng lưới chất liệu bằng vải dùng cho màng lọc nhiên liệu M300 do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 7650/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 26/12/2018 |
Ngày có hiệu lực | 26/12/2018 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 7650/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 26 tháng 12 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Cục Kiểm định Hải quan tại thông báo số 579/TB-KĐHQ ngày 02/11/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Màng lưới chất liệu bằng vải dùng cho màng lọc nhiên liệu M300. Hàng mới 100% ( Mục 1 và Mục 2 Phụ lục tờ khai) 2. Đơn vị xuất/ nhập khẩu: Công ty TNHH KWANGJIN RDI VINA - Địa chỉ: (Thuê NX Công ty CP Trường Phát Kinh Bắc), CCN Hạp Lĩnh, phường Hạp Lĩnh, TP Bắc Ninh, tỉnh Bắc Ninh. MST: 2301033203 3. Tờ khai số: 10223250451/A12 ngày 20/9/2018 đăng ký tại Chi cục Hải quan Bắc Ninh - Cục Hải quan tỉnh Bắc Ninh. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Sản phẩm không dệt được tạo thành từ bốn lớp: một lớp ngoài là lớp vải dệt thoi từ sợi monofilament polyamit (chiếm ≈18% trọng lượng), 02 lớp vải không dệt từ sợi filament polyamit (chiếm ≈13% trọng lượng) và một lớp vải không dệt từ xơ staple polyamit (chiếm ≈69% trọng lượng), định lượng 300g/m2, dạng hình chữ nhật có lỗ tròn đường kính 12mm ở giữa, kích thước (161x85)mm. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sản phẩm không dệt được tạo thành từ bốn lớp: một lớp ngoài là lớp vải dệt thoi từ sợi monofilament polyamit (chiếm ≈18% trọng lượng), 02 lớp vải không dệt từ sợi filament polyamit (chiếm ≈13% trọng lượng) và một lớp vải không dệt từ xơ staple polyamit (chiếm ≈69% trọng lượng), định lượng 300g/m2, dạng hình chữ nhật có lỗ tròn đường kính 12mm ở giữa, kích thước (161x85)mm. thuộc nhóm 56.03 “Các sản phẩm không dệt, đã hoặc chưa ngâm tẩm, tráng phủ hoặc ép lớp.”, phân nhóm “- Loại khác:”, mã số 5603.94.00 “- - Trọng lượng trên 150g/m2” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |