Thông báo 6996/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm bổ sung trong thức ăn chăn nuôi Dicalcium Phosphate do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 6996/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 31/07/2015 |
Ngày có hiệu lực | 31/07/2015 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Thương mại,Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6996/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 31 tháng 7 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại - Chi nhánh tại TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 1402/TB-PTPLHCM ngày 26/6/2015 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Dicalcium Phosphate (Feed Grade) Powder (Bổ sung canxi, Phosphate trong thức ăn chăn nuôi). Hàng thuộc đối tượng không chịu thuế GTGT theo điều 3 luật số 71/2014/QH13 ngày 01/01/2015. 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Emivest Feedmill Việt Nam; Địa chỉ: Lô A-11A-CN, KCN Bàu Bàng, huyện Bàu Bàng, tỉnh Bình Dương; Mã số thuế: 3701642642. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10042942281/A12 ngày 06/6/2015 tại Chi cục Hải quan CK Cảng Mỹ Tho- Cục Hải quan Long An. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm bổ sung dùng trong thức ăn chăn nuôi, thành phần chính gồm: Brushite (Hca(PO4).2H2O), Monetite (CaPO3(OH)), Newberyite (MgHPOa.3H2O)…, dạng bột. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm bổ sung dùng trong thức ăn chăn nuôi, thành phần chính gồm: Brushite (Hca(PO4).2H2O), Monetite (CaPO3(OH)), Newberyite (MgHPOa.3H2O)…, dạng bột. Thuộc nhóm 23.09 “Chế phẩm dùng trong chăn nuôi động vật”, phân nhóm 2309.90 “- Loại khác”, mã số 2309.90.20 “- - Chất tổng hợp, chất bổ sung thức ăn hoặc thêm vào thức ăn” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
Nơi nhận: |
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |