Thông báo 6261/TB-TCHQ năm 2017 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Iron (III) hydroxide polymaltose complex 34% - Nguyên liệu thực phẩm do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 6261/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 25/09/2017 |
Ngày có hiệu lực | 25/09/2017 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ
TÀI CHÍNH |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 6261/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 25 tháng 9 năm 2017 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01/07/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 2 tại Thông báo kết quả phân tích số 1787/TB-KĐ2 ngày 8/6/2017 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Iron (III) hydroxide polymaltose complex 34% - Nguyên liệu thực phẩm - NSX: 04/2017, NHH: 03/2020, Nhà SX: Chaitanya Biologicals PVT. Ltd (25kgs/drum) (mục 1 PLTK). 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty CP Hóa chất Á Châu. Địa chỉ: Lô K4B, KCN Lê Minh Xuân, Đường số 4, xã Lê minh Xuân, Huyện Bình Chánh, TP. HCM. MST: 0304918352. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10141817826/A11 ngày 22/5/2017 tại Chi cục HQ CK Cảng Hải Phòng KV3 (Cục Hải quan TP. Hải Phòng). |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Sắt (III) hydroxide polymaltose, dạng bột. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Sắt (III) hydroxide polymaltose, dạng bột thuộc nhóm 21.06 “Các chế phẩm thực phẩm chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác”, phân nhóm 2106.90 “- Loại khác”, phân nhóm “- - Loại khác:”, mã số 2106.90.99 “- - - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam./. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT.
TỔNG CỤC TRƯỞNG |