Thông báo 2808/TB-TCHQ năm 2018 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chỉ khâu 602# do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 2808/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 22/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 22/05/2018 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu,Thuế - Phí - Lệ Phí |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2808/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 22 tháng 5 năm 2018 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21 tháng 01 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 103/2015/TT-BTC ngày 01 tháng 07 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 5 tại Thông báo 28/TB-KĐ5 ngày 18/4/2018 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Chỉ khâu 602#, thành phần 100% xơ polyester tổng hợp, độ dài 5000m/cuộn, chưa đóng gói để bán lẻ, hàng mới 100%. (Mục 8 Phụ lục Tờ khai) 2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH may mặc Hoa Lợi Đạt Việt Nam - Địa chỉ: KCN TexHong Hải Hà, xã Quảng Điền, huyện Hải Hà, tỉnh Quảng Ninh. MST: 5701795297. 3. Tờ khai số: Tờ khai số 10175859482/A11 ngày 12/12/2017 đăng ký tại Chi cục Hải Quan cửa khẩu Móng Cái - Cục Hải Quan tỉnh Quảng Ninh. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chỉ khâu từ 100% sợi polyester staple, độ mảnh sợi 206 dtex, độ bền tương đối 33.6cN/tex, dạng cuộn, đã đóng gói bán lẻ. |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chỉ khâu từ 100% sợi polyester staple, độ mảnh sợi 206 dtex, độ bền tương đối 33.6cN/tex, dạng cuộn, đã đóng gói bán lẻ. Thuộc nhóm 55.08 “Chỉ khâu làm từ xơ staple nhân tạo, đã hoặc chưa đóng gói để bán lẻ”, phân nhóm 5508.10 “- Từ xơ staple tổng hợp”, mã số 5508.10.10 “- - Đóng gói để bán lẻ”, tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC
TRƯỞNG |