Thông báo 2301/TB-TCHQ năm 2020 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố ni tơ do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 2301/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 10/04/2020 |
Ngày có hiệu lực | 10/04/2020 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Lưu Mạnh Tưởng |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA
VIỆT NAM |
Số: 2301/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 10 tháng 4 năm 2020 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Luật Hải quan số 54/2014/QH13 ngày 23 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015 của Chính phủ quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật Hải quan về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát, kiểm soát hải quan; Nghị định số 59/2018/NĐ-CP ngày 20/4/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 08/2015/NĐ-CP ngày 21/01/2015;
Căn cứ Thông tư số 14/2015/TT-BTC ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phân loại hàng hóa, phân tích để phân loại hàng hóa, phân tích để kiểm tra chất lượng, kiểm tra an toàn thực phẩm; Thông tư số 65/2017/TT-BTC ngày 27/6/2017 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Chi cục Kiểm định Hải quan 4 tại Thông báo số 1213/TB-KĐ4 ngày 31/7/2019 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1. Tên hàng theo khai báo: Mục 7: 2500129(ZZ12-S62), ADK STAB LA-63P- Hợp chất dị vòng chỉ chứa dị tố ni tơ, dạng bột, dùng trong sản xuất hạt nhựa các loại, cas: 101357-36-2 2. Đơn vị xuất khẩu/nhập khẩu: Công ty TNHH Lotte Advanced Materials Việt Nam; Địa chỉ: Phân KCN Nhơn Trạch 6A, KCN Nhơn Trạch 6, Long Thọ, Nhơn Trạch , Đồng Nai; Mã số thuế: 3603453728. 3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10228252216/A12 ngày 19/10/2018 tại Chi cục HQ Nhơn Trạch - Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai. |
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm có thành phần chính là sản phẩm phản ứng của 2,2-Bis(hydroxymethyl)propane-1,3-diol; Butane-1,2,3,4- tetracarboxylic acid và 3-Hydroxy-2,2-dimethyl-3-(1,2,2,6,6- pentamethylpiperidin-4-yl)propane, dùng làm ổn định cho plastic |
5. Kết quả phân loại: Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm có thành phần chính là sản phẩm phản ứng của 2,2-Bis(hydroxymethyl)propane-1,3-diol; Butane-1,2,3,4- tetracarboxylic acid và 3-Hydroxy-2,2-dimethyl-3-(1,2,2,6,6-pentamethylpiperidin-4-yl)propane, dùng làm ổn định cho plastic thuộc nhóm 38.12 “Hỗn hợp xúc tiến lưu hoá cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic ”, phân nhóm “- Các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic”, mã số 3812.39.00 “- - Loại khác” tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |