Thông báo 2175/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 12 năm 2010 do Kho bạc Nhà nước ban hành

Số hiệu 2175/TB-KBNN
Ngày ban hành 30/11/2010
Ngày có hiệu lực 30/11/2010
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Kho bạc Nhà nước Trung ương
Người ký Tạ Anh Tuấn
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 2175/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 30 tháng 11 năm 2010

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 12 NĂM 2010

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;
- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 12 năm 2010, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 12 năm 2010 là 1 USD = 18.932 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 12 năm 2010 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc
- CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; KHTH.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Thông báo số 2175 /TB-KBNN ngày 30 thang 11 năm 2010 của Kho Bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/12/2010 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

 

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

 879

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

 539

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

 869

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

 -

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

 24,877

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

 -

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

 1,002

ALBANIA

LEK

17

ALL

 181

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

 6,094

BULGARIA

LEV

19

BGN

 12,723

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

 274

HUNGARY

FORINT

21

HUF

 88

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

 604

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

 15

RUMANI

LEU

24

RON

 5,783

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

 1,005

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

 2,840

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

 14,563

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

 18,932

LÀO

KIP

29

LAK

 2

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

 5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

 221

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

 4,757

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

 29,471

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

 2,438

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

 2,548

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

 18,959

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

 8,547

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

 225

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

 83

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

 3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

 12

THÁI LAN

BAHT

45

THB

 627

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

 14,374

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

 11,021

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

 2,717

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

 3,081

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

 414

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

 3,339

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

 18,266

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

 18,606

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

 14,374

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

 6,006

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

 259

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

 89

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

 16

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

 15,078

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

 13,048

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

 414

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

 2,233

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

 10

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

 38

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

 206

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

 7,586

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

 38

MYANMA

KYAT

68

MMK

 2,954

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

 3,272

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

 406

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

 13

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

 1,148

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

 21,202

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

 12,631

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

 9

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

 2,812

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

 1,516

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

 429

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

 4

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

 49

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

 414

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

 170

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

 269

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

 2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

 1,215

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

 -

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

 1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

 14,116

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

 108

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

 100

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

 6,697

PANAMA

BALBOA

93

PAB

 18,932

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

 622

MA CAO

PATACA

95

MOP

 2,372

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

 2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

 67,350

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

 16

KHỐI CÁC N­ỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NH­ỢNG

100

RCN

 18,932

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

 8,547

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

 440

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

 18,932

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

 50,218

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

 9,514

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

 9,709

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

 9

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

 5,147

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

 222

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

 2,720

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

 38

GHANA

CEDI

112

GHC

 2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

 2,367

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

 68

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

 259

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

 126

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

 5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

 2,661

LESOTHO

RAND

119

ZAR

 2,661

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

 951

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

 4,414

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

 7,525

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

 1,005

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

 104

 SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

 155,053

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

 4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

 50

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

 163

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

 33

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

 7,091

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

 12,158

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

 7,091

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

 7,091

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

 35,085

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

 53

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

 10,636

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

 26,740

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

 128

HAITI

GOURDE

139

HTG

 476

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

 235

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

 1,550

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

 5,200

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

 209

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

 209

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

 631

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

 7,091

USSR

RUP XO VIET

147

USR

 604

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

 2,233

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

 7,186

SAMOA

TALA

150

WST

 44,916

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

 12

VANUATU

VATU

152

VUV

 204

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

 12,173

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

 49,216

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

 2,662

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

 12,173

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

 7,091

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

 35,701

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

 8

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

 230

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

 10,818

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

 2,377

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

 23,373

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

 5,155

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

 1,499

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

 50

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

 39

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

 21

ERITREA

NAKFA

169

ERN

 1,262

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

 701

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

 206

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

 39

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

 14,116

ESTONIA

KROON

174

EEK

 1,591

GEORGIA

LARI

175

GEL

 10,790

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

 7,091

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

 209

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

 7,091

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

 18,932

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

 16

CROATIA

KUNA

181

HRK

 3,349

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

 93

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

 5,556

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

 1,611

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

 2,665

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

 2,166

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

 2,665

LESOTHO

LOTI

188

LSL

 2,663

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

 1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

 1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

 5,048

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

 1,516

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

 412

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

 95

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

 2,720

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

 6,986

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

 6

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

 12,880

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

 23,677

BOTSWANA

PULA

200

BWP

 127,919

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

 1

TONGA

PAANGA

202

TOP

 35,440

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

 7,091

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

 2,996

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

 101

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

 515

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

 2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

 50,607

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

 13

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

 404

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

 13

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

 404

MALAWI

KWACHA

214

MWK

 126