THÔNG BÁO
VỀ
DANH SÁCH TỔ CHỨC, CÁ NHÂN THỰC HIỆN KÊ KHAI GIÁ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ
MINH
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm
2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11
năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4
năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật giá;
Căn cứ Thông tư số 233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11
năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật giá;
Căn cứ Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày 16 tháng 6
năm 2017 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc danh mục hàng hóa, dịch vụ thực
hiện kê khai giá trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh và Quyết định số 2982/QĐ-UBND
ngày 18 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố về việc ban hành bổ sung
danh mục hàng hóa, dịch vụ đặc thù thực hiện kê khai giá trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh;
Căn cứ Thông báo số 764/TB-BTC ngày 17 tháng 9 năm
2019, Thông báo số 1168/TB-BTC ngày 20 tháng 12 năm 2019, Thông báo số
682/TB-BTC ngày 08 tháng 10 năm 2021 và Thông báo số 681/TB-BTC ngày 28 tháng
10 năm 2022 của Bộ Tài chính về danh sách doanh nghiệp thực hiện đăng ký giá,
kê khai giá tại Bộ Tài chính (Cục Quản lý giá),
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
8620/TTr-STC ngày 07 tháng 12 năm 2022 về việc ban hành danh sách tổ chức, cá
nhân thực hiện kê khai giá trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh,
Ủy ban nhân dân Thành phố thông báo như sau:
1. Danh sách các tổ chức,
cá nhân thực hiện kê khai giá trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh (đính kèm
Phụ lục danh sách tổ chức, cá nhân thực hiện kê khai giá tại Thành phố Hồ Chí
Minh).
Mọi thay đổi về thông tin của tổ chức, cá nhân theo
Thông báo này, như thay đổi tên, loại hình kinh doanh hoặc địa chỉ, ... đề nghị
tổ chức, cá nhân gửi về Sở quản lý chuyên ngành để Sở quản lý chuyên ngành tổng
hợp, cập nhật theo quy định; đồng thời tổ chức, cá nhân tiếp tục thực hiện kê
khai giá theo quy định.
Sở Tài chính, Ban Quản lý An toàn thực phẩm Thành
phố, Sở Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Sở Văn hóa và Thể thao, Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội, Sở Giáo dục và Đào tạo, Sở Giao thông vận tải, Sở Công
Thương, Sở Y tế và Sở Du lịch đôn đốc, hướng dẫn các tổ chức, cá nhân có tên tại
phụ lục đính kèm Thông báo này thực hiện kê khai giá theo quy định.
2. Các tổ chức, cá nhân sản
xuất, kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thuộc danh mục kê khai giá trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh (theo Quyết định số 3112/QĐ-UBND ngày
16 tháng 6 năm 2017 và Quyết định số 2982/QĐ-UBND ngày
18 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban nhân dân Thành phố) không có tên trong danh sách
kèm theo Thông báo này thì thực hiện kê khai giá tại Ủy ban nhân dân cấp huyện
theo nơi đăng ký trụ sở chính.
3. Căn cứ danh sách tổ chức,
cá nhân ban hành kèm theo Thông báo này, Ủy ban nhân dân cấp huyện tổ chức triển
khai thực hiện kê khai giá trên địa bàn theo đúng quy định pháp luật hiện hành.
4. Thông báo này thay thế
Thông báo số 152/TB-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2021 của
Ủy ban nhân dân Thành phố về danh sách tổ chức, cá nhân thực hiện kê khai giá
trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh và có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục Quản lý Giá (Bộ Tài chính);
- Thường trực Thành ủy;
- Thường trực HĐND Thành phố;
- TTUB: CT, các PCT;
- Văn phòng Thành ủy;
- Sở ngành liên quan;
- Sở Tư pháp;
- Ủy ban nhân dân thành phố Thủ Đức;
- Ủy ban nhân dân các quận, huyện;
- VPUB: CVP, PCVP/KT;
- Phòng KT;
- Lưu: VT, (KT/Tuyet).
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Thị Thắng
|
Mẫu
số 05/PLI
CƠ QUAN, TỔ CHỨC
TRỰC TIẾP QUẢN LÝ
TRUNG TÂM DỊCH VỤ
VIỆC LÀM...
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
BÁO CÁO TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
(Từ ngày 11/12/2022 đến 31/5/2023)
Kính gửi:
|
- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;
- Cơ quan, tổ chức chủ quản trực tiếp.
|
I. THÔNG TIN CHUNG
1. Trụ sở, chi nhánh, văn phòng của Trung tâm
(nêu rõ địa chỉ của trụ sở chính, từng chi nhánh, văn phòng của Trung tâm)
2. Cơ cấu tổ chức của Trung tâm
STT
|
Chỉ tiêu
|
Số lượng (Người)
|
Trình độ chuyên
môn kỹ thuật cao nhất (Người)
|
Đại học trở lên
|
Cao đẳng
|
Khác
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
1
|
Lãnh đạo Trung tâm
|
|
|
|
|
2
|
Tư vấn, giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển
lao động
|
|
|
|
|
3
|
Thu thập, phân tích và cung ứng thông tin thị trường
lao động
|
|
|
|
|
4
|
Bảo hiểm thất nghiệp (nếu có)
|
|
|
|
|
5
|
Khác
|
|
|
|
|
II. KẾT QUẢ THỰC HIỆN CÁC NHIỆM VỤ
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Kế hoạch sáu
tháng
|
Thực hiện trong
kỳ trước
|
Thực hiện trong
kỳ báo cáo
|
Dự kiến năm 06
tháng đầu năm 2023
|
1
|
Tổ chức phiên giao dịch việc làm
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Số phiên đã thực hiện
|
Phiên
|
|
|
|
|
1.2
|
Số doanh nghiệp tham gia phiên giao dịch việc làm
|
Doanh nghiệp
|
|
|
|
|
1.3
|
Số người lao động được tư vấn tại phiên giao dịch
việc làm
|
Người
|
|
|
|
|
1.4
|
Số người lao động được phỏng vấn tại phiên giao dịch
việc làm
|
Người
|
|
|
|
|
1.5
|
Số người lao động nhận được việc làm sau khi phỏng
vấn tại phiên giao dịch việc làm
|
Người
|
|
|
|
|
2
|
Hoạt động tư vấn
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Số người lao động được tư vấn
|
Người
|
|
|
|
|
a
|
Số người lao động được tư vấn việc làm
|
Người
|
|
|
|
|
b
|
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên
|
Người
|
|
|
|
|
2.2
|
Số người sử dụng lao động được tư vấn
|
Người
|
|
|
|
|
3
|
Hoạt động giới thiệu việc làm, cung ứng và tuyển
lao động
|
|
|
|
|
|
3.1
|
Số người đăng ký tìm việc làm
|
Người
|
|
|
|
|
a
|
Số người đăng ký tìm việc làm có trình độ từ sơ cấp
nghề trở lên
|
Người
|
|
|
|
|
b
|
Số người đăng ký tìm việc làm được giới thiệu việc
làm
|
Người
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở
lên
|
Người
|
|
|
|
|
c
|
Số người được tuyển dụng do Trung tâm giới thiệu
|
Người
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở
lên
|
Người
|
|
|
|
|
3.2
|
Số lao động do người sử dụng lao động đề nghị
cung ứng/tuyển lao động
|
Người
|
|
|
|
|
a
|
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên
|
Người
|
|
|
|
|
b
|
Số lao động đã cung ứng/tuyển theo đề nghị của
người sử dụng lao động
|
Người
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở
lên
|
Người
|
|
|
|
|
c
|
Số lao động cung ứng/tuyển được người sử dụng lao
động tuyển dụng
|
Người
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở
lên
|
Người
|
|
|
|
|
4
|
Tổ chức đào tạo, tập huấn (nếu có)
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Số người được Trung tâm đào tạo, nâng cao kỹ năng
|
Người
|
|
|
|
|
a
|
Số người tham gia các khóa đào tạo kỹ năng (kỹ
năng xin việc, phỏng vấn, làm việc nhóm,...)
|
Người
|
|
|
|
|
b
|
Số người tham gia các khóa đào tạo nghề nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
4.2
|
Số người được Trung tâm đào tạo tìm được việc làm
qua Trung tâm
|
Người
|
|
|
|
|
5
|
Thực hiện chính sách bảo hiểm thất nghiệp (nếu
có)1
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Số người lao động đã nộp hồ sơ đề nghị hưởng bảo
hiểm thất nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
5.2
|
Số người có quyết định hưởng trợ cấp thất nghiệp
|
Người
|
|
|
|
|
5.3
|
Số người được tư vấn, giới thiệu việc làm
|
Người
|
|
|
|
|
-
|
Trong đó, số người được giới thiệu việc làm
|
Người
|
|
|
|
|
5.4
|
Số người được hỗ trợ đào tạo nghề
|
Người
|
|
|
|
|
6. Thu thập, phân tích, dự báo và cung ứng thông
tin thị trường lao động
Ghi cụ thể kết quả thông tin thu thập được trong kỳ
(số lượng người tìm việc, số lượng việc làm trống, liệt kê các sản phẩm phân
tích dự báo đã thực hiện trong kỳ,...)
7. Thực hiện các nhiệm vụ khác (nếu có)
III. ĐÁNH GIÁ
1. Những mặt được.
2. Những hạn chế và nguyên nhân.
IV. ĐỀ XUẤT, KIẾN NGHỊ (nếu có)
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên, số điện thoại)
|
….., ngày... tháng...năm...
GIÁM ĐỐC
(Ký tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Báo cáo sáu tháng đầu năm
Trung tâm Dịch vụ việc làm không báo cáo mục I.
____________________
1. Chỉ trung tâm dịch vụ việc làm có nhiệm
vụ quy định tại khoản 6 Điều 7 Nghị định này thực hiện báo cáo nội dung này
Mẫu
số 08/PLII
TÊN DOANH NGHIỆP/
CHI NHÁNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
|
…….., ngày...
tháng... năm…….
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG DỊCH VỤ VIỆC LÀM
Kính gửi: Sở Lao động
- Thương binh và Xã hội ………..(1)…………..
…..(2)…..Báo cáo kết quả hoạt động dịch
vụ việc làm từ ngày 11/12/2022 đến 31/5/2023 như sau:
Loại hình chủ sở hữu:(3)
□ Doanh nghiệp nhà nước
□ Doanh nghiệp tư nhân
□ Doanh nghiệp FDI
STT
|
Chỉ tiêu
|
Đơn vị
|
Thực hiện trong
kỳ trước
|
Thực hiện trong
kỳ báo cáo
|
Dự kiến 06
tháng đầu năm 2023
|
1
|
Số người lao động được tư vấn
|
Người
|
|
|
|
a
|
Số người được tư vấn về việc làm
|
Người
|
|
|
|
b
|
Số người được tư vấn có trình độ từ sơ cấp nghề
trở lên
|
Người
|
|
|
|
2
|
Số người sử dụng lao động được tư vấn
|
Người
|
|
|
|
3
|
Số người đăng ký tìm việc làm
|
Người
|
|
|
|
a
|
Số người đăng ký tìm việc làm có trình độ từ sơ cấp
nghề trở lên
|
Người
|
|
|
|
b
|
Số người được giới thiệu việc làm
|
Người
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Số người được giới thiệu việc làm có
trình độ từ sơ cấp nghề trở lên
|
Người
|
|
|
|
c
|
Số người được tuyển dụng do doanh nghiệp/chi
nhánh giới thiệu
|
Người
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Số người được tuyển dụng có trình độ từ
sơ cấp nghề trở lên
|
Người
|
|
|
|
4
|
Số lao động do người sử dụng lao động đề nghị
cung ứng/tuyển lao động
|
Người
|
|
|
|
a
|
Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở lên
|
Người
|
|
|
|
b
|
Số lao động đã cung ứng/tuyển theo đề nghị của
người sử dụng lao động
|
Người
|
|
|
|
-
|
Trong đó: Số người có trình độ từ sơ cấp nghề trở
lên
|
Người
|
|
|
|
c
|
Số lao động cung ứng/tuyển được người sử dụng lao
động tuyển dụng, trong đó:
|
Người
|
|
|
|
-
|
Số người có trình độ chuyên môn kỹ thuật (từ sơ cấp
nghề trở lên)
|
Người
|
|
|
|
-
|
Số người được ký hợp đồng lao động không xác định
thời hạn
|
Người
|
|
|
|
Người lập biểu
(Ký và ghi rõ họ tên, số điện thoại)
|
ĐẠI DIỆN CỦA DOANH NGHIỆP/CHI NHÁNH(4)
(Chữ ký, dấu)
Họ và tên
|
Ghi chú:
(1) Tên tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi
doanh nghiệp đặt trụ sở chính.
(2) Tên doanh nghiệp/chi nhánh hoạt động dịch vụ việc
làm.
(3) Đánh dấu (X) vào ô tương ứng với loại hình chủ sở
hữu của doanh nghiệp/chi nhánh thực hiện báo cáo.
(4) Chức danh của người đại diện theo pháp luật của
doanh nghiệp/chi nhánh.