Thông báo số 213/TB-BTC về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 08/2009 do Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 213/TB-BTC
Ngày ban hành 31/07/2009
Ngày có hiệu lực 01/08/2009
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Nguyễn Thị Hồng Yến
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng,Tài chính nhà nước

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------

Số: 213/TB-BTC

Hà Nội, ngày 31 tháng 07 năm 2009

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 08/2009

Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính về “Hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước”, Bộ Tài chính thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 08 năm 2009, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt nam với đôla Mỹ (USD) tháng 08/2009 là: 1 USD = 16.960 đồng.

2/ Tỷ giá thống kê quy đổi giữa đôla Mỹ (USD) và các ngoại tệ khác của tháng 08 năm 2009 thực hiện theo phụ lục đính kèm tại công văn này.

3/ Tỷ giá giữa đồng Việt nam và các loại ngoại tệ khác được tính thông qua đô la Mỹ theo tỷ giá qui định tại điểm 1 và 2 nói trên.

4/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của KBNN.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng NSNN căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo đúng chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
-VPQH, VPCP, VPCT nước.
 -Viện KSNDTC, Tòa án NDTC.
- VPTW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng.
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể.
- Kho bạc Nhà nước TW.
- Tổng cục thuế.
- Tổng cục Hải quan.
- NH PT VN.
- Kiểm toán NN.
- Sở tài chính các Tỉnh, Thành phố.
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC.
- Lưu: VT, QLN.

TL. BỘ TRƯỞNG
KT. CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ NỢ VÀ TÀI CHÍNH ĐỐI NGOẠI
PHÓ CỤC TRƯỞNG





Nguyễn Thị Hồng Yến

 

THÔNG BÁO

(Kèm theo thông báo số 213 /TB-BTC ngày 31/07/2009 của Bộ Tài chính )

Bộ Tài chính thông báo tỷ giá giữa Dollar Mỹ và các loại ngoại tệ khác áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/08/2009 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN NGOẠI TỆ

Ký hiệu ngoại tệ

TÊN NƯỚC

Bằng số

Bằng chữ

 VIỆT NAM

DONG

00

VIỆT NAM

16.960

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SLOVAKIA

21.55

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MOZAMBIQUE

26.60

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NICARAGUA

19.85

NAM TƯ

NEW DINAR

12

NAM TƯ

-

CHÂU ÂU

EURO

14

CHÂU ÂU

0.71

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GUINÉ - BISSAU

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HONDURAS

18.90

ALBANIA

LEK

17

ALBANIA

91.95

BA LAN

ZLOTY

18

BA LAN

2.98

BULGARIA

LEV

19

BULGARIA

1.39

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LIBERIA

70.55

HUNGARY

FORINT

21

HUNGARY

191.25

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

SNG (NGA)

31.71

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MÔNG CỔ

1,452.00

RUMANI

LEU

24

RUMANI

2.99

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

TIỆP KHẮC

18.18

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

TRUNG QUỐC

6.83

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

CHDCND TRIỀU TIÊN

143.05

CUBA

CUBAN PESO

28

CUBA

1.00

LÀO

KIP

29

LÀO

8,503.00

CAMPUCHIA

RIEL

30

CAMPUCHIA

4,245.00

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PAKISTAN

83.20

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARGENTINA

3.82

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

ANH VÀ BẮC IRELAND

0.61

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HÔNG KÔNG

7.75

PHÁP

FRENCH FRANC

38

PHÁP

7.43

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

THỤY SĨ

1.09

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

CHLB ĐỨC

2.22

NHẬT BẢN

YEN

41

NHẬT BẢN

95.01

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

BỒ ĐÀO NHA

227.05

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GUINÉE

4,800.00

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOMALIA

1,375.00

THÁI LAN

BAHT

45

THÁI LAN

34.03

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BRUNEI DARUSSALAM

1.45

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRASIL

1.89

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

THỤY ĐIỂN

7.46

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NA UY

6.23

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

ĐAN MẠCH

5.29

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUCXEMBOURG

45.69

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

ÚC

1.22

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CANADA

1.09

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SINGAPORE

1.44

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MALAYSIA

3.53

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

ALGÉRIE

71.61

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YEMEN

200.75

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IRAQ

1,155.00

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LIBYA

1.23

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TUNISIA

1.33

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BỈ

45.69

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAROC

8.02

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COLOMBIA

2,080.00

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

CÔNG GÔ

466.47

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

ANGOLA

77.00

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

HÀ LAN

2.50

MALI

CFA FRANC BEAC

67

MALI

466.47

MYANMA

KYAT

68

MYANMA

6.41

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

AI CẬP

5.55

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYRIA

46.00

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LI BĂNG

1,500.00

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETHIOPIA

11.17

IRELAND

IRISH POUND

73

IRELAND

0.89

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

THỔ NHĨ KỲ

1.49

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITALY

2,192.83

PHẦN LAN

MARKKA

76

PHẦN LAN

6.73

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MEXICO

13.24

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHILIPPINES

48.01

PARAGUAY

GUARANI

79

PARAGUAY

4,950.00

HY LẠP

DRACHMA

80

HY LẠP

385.90

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

ẤN ĐỘ

48.47

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

SRI LANKA

114.81

BANGLADESH

TAKA

83

BANGLADESH

68.75

INDONESIA

RUPIAH

84

INDONESIA

9,960.00

ÁO

SCHILLING

85

ÁO

15.58

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECUADOR

24,900.00

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NEW ZEALAND

1.53

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJIBOUTI

175.17

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

TÂY BAN NHA

188.43

PERU

NUEVO SOL

92

PERU

2.99

PANAMA

BALBOA

93

PANAMA

1.00

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

ĐÀI LOAN

32.85

MA CAO

PATACA

95

MA CAO

7.97

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRAN

9,963.00

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

CÔ OÉT

0.29

HÀN QUỐC

WON

98

HÀN QUỐC

1,234.60

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

1.00

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

ĐÔNG ĐỨC

2.22

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFGHANISTAN

47.50

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BAHAMAS

1.00

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BAHRAIN

0.38

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BARBADOS

1.99

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BELIZE

1.99

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MADAGASCAR

1,925.00

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ISRAEL

3.82

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JAMAICA

87.78

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOLIVIA

6.97

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

COSTA RICA

584.80

GHANA

CEDI

112

GHANA

9,254.25

GUATEMALA

QUETZAL

113

GUATEMALA

8.14

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MAURITANIA

261.00

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NEPAL

77.50

NIGERIA

NAIRA

116

NIGERIA

154.20

SIERRA LEONE

LEONE

117

SIERRA LEONE

3,275.00

NAM PHI

RAND

118

NAM PHI

7.84

LESOTHO

RAND

119

LESOTHO

7.84

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

URUGUAY

23.25

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VENEZUELA

2,144.60

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYPRUS

2.52

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

TIỆP KHẮC (CŨ)

18.18

SLOVENIA

TOLAR

124

SLOVENIA

181.50

 SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SOLOMON ISLANDS

0.12

ZAMBIA

KWACHA

126

ZAMBIA

5,065.00

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZIMBABWE

357.20

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ICELAND

127.93

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWANDA

565.05

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

MONTSERRAT

2.67

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SAINT HELENA

1.64

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

SAINT KITTS AND NEVIS

2.67

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

SAINT LUCIA

2.67

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LATVIA

0.50

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

ARMENIA

370.00

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

ARUBA

1.78

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

GIOOC ĐA NI

0.71

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KAZAKHSTAN

150.74

HAITI

GOURDE

139

HAITI

39.75

KENYA

KENYAN SHILING

140

KENYA

76.40

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MOLDOVA

11.16

QATA

QATARI RIAL

142

QATA

3.64

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

84.30

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

FRENCH POLYNESIA

84.30

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MAURITIUS

31.75

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

ST. VINCENT& THE GRENADINES

2.67

USSR

RUP XO VIET

147

USSR

31.71

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

ĐÔNG SAHARA

8.02

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LITHUANIA

2.46

SAMOA

TALA

150

SAMOA

0.36

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZBEKISTAN

1,489.20

VANUATU

VATU

152

VANUATU

101.97

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIBRALTA

1.65

OMAN

RIAL OMANI

154

OMAN

0.38

SWAZILAND

LILANGENI

155

SWAZILAND

7.85

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

1.65

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

GRENADA

2.67

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FIJI

0.49

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGANDA

2,095.00

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CAPE VERDE

79.05

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

NETH. ANTILLES

1.75

UKRAINA

HRYVNIA

162

UKRAINA

7.79

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

CAYMAN ISLANDS

0.81

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

UNITED ARAB EMIRATES

3.67

MALDIVES

RUFIYAA

165

MALDIVES

12.62

COMOROS

COMORO FRANC

166

COMOROS

351.00

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CHILÊ

543.80

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

750.00

ERITREA

NAKFA

169

ERITREA

15.00

ZAMBIA

DALASI

170

ZAMBIA

25.70

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

ANGÔLA

77.00

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CHILÊ

543.80

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

COOK ISLANDS

1.53

ESTONIA

KROON

174

ESTONIA

11.13

GEORGIA

LARI

175

GEORGIA

1.67

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

ANGUILLA

2.67

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

NEW CALEDONIA

84.30

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

ANTIGUA AND BARBUDA

2.67

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BERMUDA

0.99

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BURUNDI

1,206.00

CROATIA

KUNA

181

CROATIA

5.23

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GUYANA

204.24

MALTA

MALTESE LIRA

183

MALTA

3.41

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SEYCHELLES

12.94

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAMIBIA

7.85

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

EL SALVADOR

8.74

NAMIBIA

RAND

187

NAMIBIA

7.85

LESOTHO

LOTI

188

LESOTHO

7.85

TURKMENISTAN

MANAT

189

TURKMENISTAN

14,215.00

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

15,270.00

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

Ả RẬP XÊÚT

3.75

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MEXICO

13.24

BHUTAN

NGULTRUM

193

BHUTAN

48.42

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SUDAN

200.02

BOLIVIA

MVDOL

195

BOLIVIA

6.97

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SURINAME

2.71

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BELARUS

2,849.00

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BOSNIA AND HERZEGOVINA

1.39

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZERBAIJAN

0.80

BOTSWANA

PULA

200

BOTSWANA

0.15

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECUADOR

25,000.00

TONGA

PAANGA

202

TONGA

0.50

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

DOMINICA

2.67

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TRINIDAD AND TOBAGO

6.15

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ANDORRA

188.26

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

CỘNG HOÀ DOMINICANA

35.90

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

ĐÔNG TIMOR

9,960.00

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PAPUA NEW GUINEA

0.37

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TAJIKISTAN

1,322.00

MACEDONIA

DENAR

211

MACEDONIA

71.18

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TANZANIA

1,322.00

KYRGYZSTAN

SOM

213

KYRGYZSTAN

43.45

MALAWI

KWACHA

214

MALAWI

139.90