Thông báo 2060/TB-KBNN về tỷ giá hạch toán ngoại tệ tháng 11 năm 2011 do Kho bạc Nhà nước ban hành

Số hiệu 2060/TB-KBNN
Ngày ban hành 01/11/2011
Ngày có hiệu lực 01/11/2011
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Kho bạc Nhà nước Trung ương
Người ký Tạ Anh Tuấn
Lĩnh vực Tiền tệ - Ngân hàng

BỘ TÀI CHÍNH
KHO BẠC NHÀ NƯỚC
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------

Số: 2060/TB-KBNN

Hà Nội, ngày 01 tháng 11 năm 2011

 

THÔNG BÁO

TỶ GIÁ HẠCH TOÁN NGOẠI TỆ THÁNG 11 NĂM 2011

- Căn cứ Quyết định số 108/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Kho bạc Nhà nước trực thuộc Bộ Tài chính;

- Căn cứ Thông tư số 128/2008/TT-BTC ngày 24/12/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn thu và quản lý các khoản thu ngân sách nhà nước qua Kho bạc Nhà nước, Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá hạch toán kế toán và báo cáo thu chi ngoại tệ tháng 11 năm 2011, áp dụng thống nhất trên phạm vi cả nước như sau:

1/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với đôla Mỹ (USD) tháng 11 năm 2011 là 1 USD = 20.708 đồng.

2/ Tỷ giá hạch toán giữa đồng Việt Nam với các ngoại tệ khác của tháng 11 năm 2011 được thực hiện theo phụ lục đính kèm công văn này.

3/ Tỷ giá hạch toán trên được áp dụng trong các nghiệp vụ:

- Quy đổi và hạch toán thu, chi NSNN bằng ngoại tệ kể cả các khoản thu hiện vật có gốc bằng ngoại tệ.

- Quy đổi và hạch toán sổ sách kế toán của Kho bạc Nhà nước.

Đề nghị các cơ quan tài chính, Kho bạc Nhà nước và các đơn vị thụ hưởng ngân sách nhà nước căn cứ vào tỷ giá được thông báo để hạch toán và báo cáo thu chi ngoại tệ theo chế độ quy định./.

 

 

Nơi nhận:
- VPQH, VPCP, VP CTN;
- Viện KSNDTC, Toà án NDTC;
- VP TW Đảng, Ban đối ngoại TW Đảng;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP, cơ quan TW của các đoàn thể;
- Tổng cục Thuế;
- Tổng cục Hải quan;
- NH PT VN;
- Kiểm toán nhà nước;
- KBNN các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- STC các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Cục, Vụ trực thuộc BTC;
- Lưu: VT; THPC.

KT. TỔNG GIÁM ĐỐC
PHÓ TỔNG GIÁM ĐỐC




Tạ Anh Tuấn

 

(Kèm theo Thông báo số 2060/TB-KBNN ngày 01 thang 11 năm 2011 của Kho bạc Nhà nước)

Kho bạc Nhà nước thông báo tỷ giá giữa Việt Nam đồng với các loại ngoại tệ áp dụng trong thống kê kể từ ngày 01/11/2011 cho đến khi có thông báo mới như sau:

TÊN NƯỚC

TÊN

Ký hiệu ngoại tệ

VND/Ngoại tệ

NGOẠI TỆ

Bằng số

Bằng chữ

 

 

 

 

-

SLOVAKIA

SLOVAKKORUNA

09

SKK

961

MOZAMBIQUE

MOZAMBICAN METICAL

10

MZN

781

NICARAGUA

CORDOBA ORO

11

NIO

909

NAM TƯ

NEW DINAR

12

YUM

-

CHÂU ÂU

EURO

14

EUR

29,016

GUINÉ - BISSAU

GUINEA BISSAU PESO

15

GWP

-

HONDURAS

LEMPIRA

16

HNL

1,093

ALBANIA

LEK

17

ALL

205

BA LAN

ZLOTY

18

PLN

6,695

BULGARIA

LEV

19

BGN

14,842

LIBERIA

LIBERIAN DOLLAR

20

LRD

288

HUNGARY

FORINT

21

HUF

95

SNG (NGA)

RUSSIAN RUBLE( NEW)

22

RUB

688

MÔNG CỔ

TUGRIK

23

MNT

16

RUMANI

LEU

24

RON

6,714

TIỆP KHẮC

CZECH KORUNA

25

CZK

1,168

TRUNG QUỐC

YAN RENMINBI

26

CNY

3,259

CHDCND TRIỀU TIÊN

NORTH KOREAN WON

27

KPW

159

CUBA

CUBAN PESO

28

CUP

20,708

LÀO

KIP

29

LAK

3

CAMPUCHIA

RIEL

30

KHR

5

PAKISTAN

PAKISTAN RUPEE

31

PKR

240

ARGENTINA

ARGENTINE PESO

32

ARS

4,928

ANH VÀ BẮC IRELAND

POUND STERLING

35

GBP

33,180

HÔNG KÔNG

HONG KONG DOLLAR

36

HKD

2,666

PHÁP

FRENCH FRANC

38

FRF

2,788

THỤY SĨ

SWISS FRANC

39

CHF

23,789

CHLB ĐỨC

DEUTSCH MARK

40

DEM

9,349

NHẬT BẢN

YEN

41

JPY

266

BỒ ĐÀO NHA

PORTUGUESE ESCUDO

42

PTE

91

GUINÉE

GUINEA FRANC

43

GNF

3

SOMALIA

SOMA SHILING

44

SOS

13

THÁI LAN

BAHT

45

THB

675

BRUNEI DARUSSALAM

BRUNEI DOLLAR

46

BND

16,602

BRASIL

BRAZILIAN REAL

47

BRL

12,385

THỤY ĐIỂN

SWEDISH KRONA

48

SEK

3,211

NA UY

NORWEGIAN KRONE

49

NOK

3,755

ĐAN MẠCH

DANISH KRONE

50

DKK

3,899

LUCXEMBOURG

LUXEMBOURG FRANC

51

LUF

453

ÚC

AUSTRALIAN DOLLAR

52

AUD

21,924

CANADA

CANADIAN DOLLAR

53

CAD

20,793

SINGAPORE

SINGAPORE DOLLAR

54

SGD

16,604

MALAYSIA

MALAYSIAN RINGGIT

55

MYR

6,752

ALGÉRIE

ALGERIAN DINAR

56

DZD

286

YEMEN

YEMENI RIAL

57

YER

97

IRAQ

IRAQI DINAR

58

IQD

18

LIBYA

LEBANESE DINAR

59

LYD

16,995

TUNISIA

TUNISIAN DINAR

60

TND

14,688

BỈ

BELGIAN FRANC

61

BEF

453

MAROC

MOROCCAN DIRHAM

62

MAD

2,576

COLOMBIA

COLOMBIAN PESO

63

COP

11

CÔNG GÔ

CFA FRANC BEAC

64

XAF

44

ANGOLA

KWANZA REAJUSTADO

65

AOR

218

HÀ LAN

NETHERLANDS GUILDER

66

NLG

8,297

MALI

CFA FRANC BEAC

67

XOF

44

MYANMA

KYAT

68

MMK

3,231

AI CẬP

EGYPTIAN POUND

69

EGP

3,470

SYRIA

SYRIAN POUND

70

SYP

418

LI BĂNG

LIBIAN POUND

71

LBP

14

ETHIOPIA

ETHIOPIAN BIRR

72

ETB

1,205

IRELAND

IRISH POUND

73

IEP

23,191

THỔ NHĨ KỲ

NEW TURKISH LIRA

74

TRY

11,828

ITALY

ITALIAN LIRA

75

ITL

9

PHẦN LAN

MARKKA

76

FIM

3,075

MEXICO

MAXICAN PESO

77

MXN

1,585

PHILIPPINES

PHILIPINE PESO

78

PHP

486

PARAGUAY

GUARANI

79

PYG

5

HY LẠP

DRACHMA

80

GRD

54

ẤN ĐỘ

INDIAN RUPEE

81

INR

425

SRI LANKA

SRILANCA RUPEE

82

LKR

188

BANGLADESH

TAKA

83

BDT

272

INDONESIA

RUPIAH

84

IDR

2

ÁO

SCHILLING

85

ATS

1,329

QUỸ TIỀN TỆ QUỐC TẾ

SDR

86

SDR

-

ECUADOR

SUCRE

87

ECS

1

NEW ZEALAND

NEWZELAND DOLLAR

88

NZD

16,829

DJIBOUTI

DJIBOUTI FRANC

89

DJF

119

TÂY BAN NHA

SPANISH PESETA

90

ESP

110

PERU

NUEVO SOL

92

PEN

7,650

PANAMA

BALBOA

93

PAB

20,708

ĐÀI LOAN

NEW TAIWAN DOLLAR

94

TWD

692

MA CAO

PATACA

95

MOP

2,591

IRAN

IRANIAN RIAL

96

IRR

2

CÔ OÉT

KUWAITI DINAR

97

KWD

75,439

HÀN QUỐC

WON

98

KRW

19

KHỐI CÁC NƯỚC XHCN

RÚP CHUYỂN NHƯỢNG

100

RCN

20,708

ĐÔNG ĐỨC

EAST GERMAN MARK

101

DDM

9,349

AFGHANISTAN

AFGHAN AFGHANI

102

AFN

481

BAHAMAS

BAHAMIAN DOLLAR

103

BSD

20,708

BAHRAIN

BAHARAINI DINAR

104

BHD

54,930

BARBADOS

BARBADOS DOLLAR

105

BBD

10,406

BELIZE

BELIZE DOLLAR

106

BZD

10,565

MADAGASCAR

MALAGASY ARIARY

107

MGA

10

ISRAEL

NEW ISRAELI SHEKEL

108

ILS

5,752

JAMAICA

JAMACAN DOLLAR

109

JMD

242

BOLIVIA

BOLIVIANO

110

BOB

2,975

COSTA RICA

COSTA RICAN COLON

111

CRC

41

GHANA

CEDI

112

GHC

2

GUATEMALA

QUETZAL

113

GTQ

2,652

MAURITANIA

OUGUIYA

114

MRO

72

NEPAL

NEPALESE RUPEE

115

NPR

268

NIGERIA

NAIRA

116

NGN

130

SIERRA LEONE

LEONE

117

SLL

5

NAM PHI

RAND

118

ZAR

2,664

LESOTHO

RAND

119

ZAR

2,664

URUGUAY

PESO URUGUAYO

120

UYU

1,084

VENEZUELA

BOLIVAR

121

VEF

4,828

CYPRUS

CYPRUS POUND

122

CYP

8,283

TIỆP KHẮC (CŨ)

CZECH KORUNA

123

CSK

1,218

SLOVENIA

TOLAR

124

SIT

114

 SOLOMON ISLANDS

SOLOMON ISLANDS DOLLAR

125

SBD

163,441

ZAMBIA

KWACHA

126

ZMK

4

ZIMBABWE

ZIMBABWEAN DOLLAR

127

ZWD

55

ICELAND

ICELAND KRONA

128

ISK

182

RWANDA

RWANDA FRANC

129

RWF

35

MONTSERRAT

EAST CARIBEAN DOLLAR

130

XCD

7,756

SAINT HELENA

ST. HELENA POUND

131

SHP

12,840

SAINT KITTS AND NEVIS

EAST CARIBEAN DOLLAR

132

XCD

7,756

SAINT LUCIA

EAST CARIBIAN DOLLAR

133

XCD

7,756

LATVIA

LATVIAN LATS

134

LVL

41,259

ARMENIA

ARMENIAN DRAM

135

AMD

55

ARUBA

ARUBAN GUILDER

136

AWG

11,634

GIOOC ĐA NI

JORDANIAN DINAR

137

JOD

29,249

KAZAKHSTAN

TENGE

138

KZT

140

HAITI

GOURDE

139

HTG

513

KENYA

KENYAN SHILING

140

KES

208

MOLDOVA

MOLDOVAN LEU

141

MDL

1,810

QATA

QATARI RIAL

142

QAR

5,687

WALLIS & FUTUNA ISLANDS

CFP FRANC

143

XPF

244

FRENCH POLYNESIA

CFP FRANC

144

XPF

244

MAURITIUS

MAURITUS RUPEE

145

MUR

748

ST. VINCENT& THE GRENADINES

EAST CARIBIAN DOLLAR

146

XCD

7,756

USSR

RUP XO VIET

147

USR

688

ĐÔNG SAHARA

MOROCCAN DIRHAM

148

MAD

2,638

LITHUANIA

LITHUANIAN LITAS

149

LTL

8,411

SAMOA

TALA

150

WST

48,102

UZBEKISTAN

UZBEKISTAN SUM

151

UZS

12

VANUATU

VATU

152

VUV

234

GIBRALTA

GIBRALTAR POUND

153

GIP

12,938

OMAN

RIAL OMANI

154

OMR

53,860

SWAZILAND

LILANGENI

155

SZL

2,672

FALKLAND ISLANDS (MALVINAS)

FALKLAND ISLANDS POUND

156

FKP

12,938

GRENADA

EAST CARIBIAN DOLLAR

157

XCD

7,756

FIJI

FIJI DOLLAR

158

FJD

36,522

UGANDA

UGANDA SHILING

159

UGX

8

CAPE VERDE

CAPE VERDE ESCUDO\

160

CVE

271

NETH. ANTILLES

NETH.ANTILLIAN GUILDER

161

ANG

11,833

UKRAINA

HRYVNIA

162

UAH

2,587

CAYMAN ISLANDS

CAYMAN ISLANDS DOLLAR

163

KYD

25,254

UNITED ARAB EMIRATES

UAE DIRHAM

164

AED

5,638

MALDIVES

RUFIYAA

165

MVR

1,360

COMOROS

COMORO FRANC

166

KMF

60

CHILÊ

UNIDADES DE FOMENTO

167

CLF

42

CỘNG HOÀ CÔNG GÔ

FRANC CONGOLAIS

168

CDF

23

ERITREA

NAKFA

169

ERN

1,381

ZAMBIA

DALASI

170

GMD

728

ANGÔLA

ANGOLAN KWANZA

171

AOA

218

CHILÊ

CHILEAN PESO

172

CLP

42

COOK ISLANDS

NEW ZWALAND DOLLAR

173

NZD

17,114

ESTONIA

KROON

174

EEK

1,770

GEORGIA

LARI

175

GEL

12,555

ANGUILLA

EAST CARIBIAN DOLLAR

176

XCD

7,756

NEW CALEDONIA

CFP FRANC

177

XPF

244

ANTIGUA AND BARBUDA

EAST CARIBIAN DOLLAR

178

XCD

7,756

BERMUDA

BERMUDIAN DOLLAR

179

BMD

20,708

BURUNDI

BURUNDI FRANC

180

BIF

17

CROATIA

KUNA

181

HRK

3,874

GUYANA

GUYANA DOLLAR

182

GYD

103

MALTA

MALTESE LIRA

183

MTL

6,077

SEYCHELLES

SEYCHELLESS RUPEE

184

SCR

#DIV/0!

NAMIBIA

NAMIBIA DOLLAR

185

NAD

#DIV/0!

EL SALVADOR

EL SALVADOR COLON

186

SVC

2,369

NAMIBIA

RAND

187

ZAD

#DIV/0!

LESOTHO

LOTI

188

LSL

2,672

TURKMENISTAN

MANAT

189

TMM

1

SÃO TOMÉ AND PRÍNCIPE

DOBRA

190

STD

1

Ả RẬP XÊÚT

SAUDI RYAL

191

SAR

5,522

MEXICO

MEX.UNIDAD DE INVERSIOR

192

MXV

1,585

BHUTAN

NGULTRUM

193

BTN

426

SUDAN

SUDANESE DINAR

194

SDD

104

BOLIVIA

MVDOL

195

BOV

2,975

SURINAME

SURINAME DOLLAR

196

SRD

6,372

BELARUS

BELARUSIAN RUBLE

197

BYB

2

BOSNIA AND HERZEGOVINA

CONVERTIBLE MARKS

198

BAM

15,173

AZERBAIJAN

AZERBAIJANIAN MANAT

199

AZN

26,383

BOTSWANA

PULA

200

BWP

149,301

ECUADOR

UNIDAD DE VALOR CONSTANTE(UVC)

201

ECV

1

TONGA

PAANGA

202

TOP

34,933

DOMINICA

EAST CARIBIAN DOLLAR

203

XCD

7,756

TRINIDAD AND TOBAGO

TRINIDAD &TOBACO DOLLAR

204

TTD

3,261

ANDORRA

ANDORRAN PESETA

205

ADP

110

CỘNG HOÀ DOMINICANA

DOMINICAN PESO

206

DOP

542

ĐÔNG TIMOR

RUPIAH

207

IDR

2

PAPUA NEW GUINEA

KINA

209

PGK

46,640

TAJIKISTAN

TAJIK RUBLE

210

TJR

12

MACEDONIA

DENAR

211

MKD

478

TANZANIA

TANZANIAN SHILLING

212

TZS

12

KYRGYZSTAN

SOM

213

KGS

454

MALAWI

KWACHA

214

MWK

124