Thông báo 1704/TB-BNN-VP năm 2016 kết quả đánh giá, xếp hạng các địa phương triển khai công tác quản lý an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản năm 2015 do Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành
Số hiệu | 1704/TB-BNN-VP |
Ngày ban hành | 02/03/2016 |
Ngày có hiệu lực | 02/03/2016 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
Người ký | Trần Quốc Tuấn |
Lĩnh vực | Lĩnh vực khác |
BỘ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1704/TB-BNN-VP |
Hà Nội, ngày 02 tháng 03 năm 2016 |
Căn cứ Quyết định số 4070/QĐ-BNN-QLCL ngày 14/10/2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Bộ tiêu chí và quy trình đánh giá, xếp hạng công tác quản lý an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản tại các địa phương; hồ sơ kết quả tự đánh giá chấm điểm triển khai công tác quản lý an toàn thực phẩm năm 2015 của các địa phương gửi và xét đề nghị của Hội đồng thẩm định của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về kết quả tự đánh giá, chấm điểm công tác quản lý an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản của các địa phương năm 2015; Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn thông báo Kết quả đánh giá, xếp hạng triển khai công tác quản lý an toàn thực phẩm nông lâm thủy sản năm 2015 của các địa phương theo Phụ lục kèm theo.
Văn phòng Bộ xin thông báo để các cơ quan, đơn vị liên quan biết./.
Nơi nhận: |
TL. BỘ TRƯỞNG |
(Kèm theo văn bản Thông báo số 1704/TB-BNN-VP ngày 02/03/2016)
TT |
Địa phương * |
Xếp hạng |
(1) |
(2) |
(3) |
1 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Nhóm các địa phương triển khai tốt. |
2 |
Bình Định |
|
3 |
Đồng Nai |
|
4 |
Hà Nam |
|
5 |
Hà Nội |
|
6 |
Kiên Giang |
|
7 |
Long An |
|
8 |
Phú Thọ |
|
9 |
Sơn La |
|
10 |
Tiền Giang |
|
11 |
Nghệ An |
Nhóm các địa phương triển khai đạt yêu cầu. |
12 |
Quảng Ninh |
|
13 |
Thanh Hóa |
|
14 |
An Giang |
|
15 |
Bạc Liêu |
|
16 |
Bắc Giang |
|
17 |
Bắc Ninh |
|
18 |
Bến Tre |
|
19 |
Bình Dương |
|
20 |
Bình Phước |
|
21 |
Bình Thuận |
|
22 |
Cà Mau |
|
23 |
Cần Thơ |
|
24 |
Đắk Nông |
|
25 |
Điện Biên |
|
26 |
Đồng Tháp |
|
27 |
Hà Giang |
|
28 |
Hà Tĩnh |
|
29 |
Hải Phòng |
|
30 |
Hậu Giang |
|
31 |
Hòa Bình |
|
32 |
Hưng Yên |
Nhóm các địa phương triển khai đạt yêu cầu |
33 |
Khánh Hòa |
|
34 |
Lai Châu |
|
35 |
Lạng Sơn |
|
36 |
Lào Cai |
|
37 |
Lâm Đồng |
|
38 |
Nam Định |
|
39 |
Ninh Bình |
|
40 |
Ninh Thuận |
|
41 |
Phú Yên |
|
42 |
Quảng Nam |
|
43 |
Quảng Trị |
|
44 |
Sóc Trăng |
|
45 |
Tây Ninh |
|
46 |
TP. Hồ Chí Minh |
|
47 |
Tuyên Quang |
|
48 |
Thái Nguyên |
|
49 |
Thừa Thiên Huế |
|
50 |
Trà Vinh |
|
51 |
Vĩnh Long |
|
52 |
Vĩnh Phúc |
|
53 |
Yên Bái |
|
54 |
Bắc Kạn |
Nhóm các địa phương cần rút kinh nghiệm. |
55 |
Cao Bằng |
|
56 |
Đắk Lắk |
|
57 |
Gia Lai |
|
58 |
Hải Dương |
|
59 |
KonTum |
|
60 |
Quảng Bình |
|
61 |
Quảng Ngãi |
|
62 |
Thái Bình |
|
63 |
Đà Nẵng |
Không nhận được hồ sơ tự chấm điểm của địa phương. |
Ghi chú: Các địa phương trong nhóm được sắp xếp theo thứ tự ABC