Thông báo 154/TB-TCHQ năm 2015 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chất phụ gia do Tổng cục Hải quan ban hành
Số hiệu | 154/TB-TCHQ |
Ngày ban hành | 12/01/2015 |
Ngày có hiệu lực | 12/01/2015 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Tổng cục Hải quan |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Xuất nhập khẩu |
BỘ TÀI CHÍNH |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 154/TB-TCHQ |
Hà Nội, ngày 12 tháng 01 năm 2015 |
THÔNG BÁO
VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU
Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;
Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;
Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 3019/TB-PTPLHCM ngày 5/12/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:
1.Tên hàng theo khai báo: M6 #& Chất phụ gia (ADT-3-1). |
|
2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH Baiksan Việt Nam; Đ/c: số 50, Đường số 3. KCN Việt Nam - Singapore II, p. Hòa Phú, TP. Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương; MST: 3700711364. |
|
3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10007779450/E11 ngày 23/7/2014 tại Chi cục HQ KCN Mỹ Phước (Cục Hải quan tỉnh Bình Dương). |
|
4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: Chế phẩm chống oxi hóa, ổn định cao su và plastic thành phần chính gồm N,N-Dimethyl Formamide; Triethylene glycol bis (3-tert-butyl-4-hydroxy-5-methylphenyl) propionate; Benzoic acid 4- hydroxy n-heptyl este;...., .dạng lỏng. |
|
5. Kết quả phân loại: |
|
Tên thương mại: ADT-3-1. |
|
Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: Chế phẩm chống oxi hóa, ổn định cao su và plastic thành phần chính gồm N,N-Dimethyl Formamide; Triethylene glycol bis (3-tert-butyl-4-hydroxy-5-methylphenyl) propionate; Benzoic acid 4-hydroxy n- heptyl este;..., dạng lỏng. |
|
Ký, mã hiệu, chủng loại: không rõ thông tin |
Nhà sản xuất: Dongsung Chemical (Việt Nam) Co., Ltd. |
thuộc nhóm 38.12 - "Chất xúc tác lưu hóa cao su đã điều chế; các hợp chất hóa dẻo cao su hoặc plastic, chưa được chi tiết hoặc ghi ở nơi khác; các chế phẩm chống oxy hóa và các hợp chất khác làm ổn định cao su hoặc plastic", mã số 3812.30.00 "- Các chế phẩm chống oxy hoá và các hợp chất khác làm ổn định cao su hay plastic tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu., Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi. |
Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.
|
KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG |