Thông báo 144/TB-QLCL năm 2023 về danh sách các đơn vị tổ chức thi, cấp chứng chỉ ứng dụng công nghệ thông tin và các đơn vị liên kết thi, cấp chứng chỉ năng lực ngoại ngữ của nước ngoài do Cục Quản lý chất lượng ban hành
Số hiệu | 144/TB-QLCL |
Ngày ban hành | 07/02/2023 |
Ngày có hiệu lực | 07/02/2023 |
Loại văn bản | Thông báo |
Cơ quan ban hành | Cục quản lý chất lượng |
Người ký | Huỳnh Văn Chương |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 144/TB-QLCL |
Hà Nội, ngày 07 tháng 02 năm 2023 |
I. CHỨNG CHỈ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
(Danh sách trung tâm sát hạch trực thuộc do cơ sở giáo dục đại học, Sở Giáo dục và Đào tạo công bố)
STT |
Tên đơn vị |
1 |
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Đà Nẵng |
2 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Đà Nẵng |
3 |
Trung tâm Phát triển phần mềm - Đại học Đà Nẵng |
4 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin và truyền thông Việt Hàn - Đại học Đà Nẵng |
5 |
Trường Đại học Kinh tế - Đại học Đà Nẵng |
6 |
Trường Đại học Khoa học - Đại học Huế |
7 |
Trường Đại học Nông lâm - Đại học Huế |
8 |
Viện Quốc tế Pháp ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội |
9 |
Trường Đại học An Giang - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
10 |
Trường Đại học Khoa học tự nhiên - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
11 |
Trường Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
12 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
13 |
Trường Đại học Bách khoa - Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
14 |
Trung tâm số - Đại học Thái Nguyên |
15 |
Trung tâm Khảo thí và Quản lý chất lượng giáo dục - Đại học Thái Nguyên |
16 |
Trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên |
17 |
Trường Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên |
18 |
Trường Đại học Kinh tế và Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên |
19 |
Trường Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên |
20 |
Học viện An ninh nhân dân |
21 |
Học viện Báo chí và Tuyên truyền |
22 |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
23 |
Học viện Chính trị Công an nhân dân |
24 |
Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông |
25 |
Học viện Hải quân |
26 |
Học viện Hàng không Việt Nam |
27 |
Học viện Ngân hàng |
28 |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
29 |
Học viện Tài chính |
30 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
31 |
Trường Đại học An ninh nhân dân |
32 |
Trường Đại học Bà Rịa - Vũng Tàu |
33 |
Trường Đại học Bạc Liêu |
34 |
Trường Đại học Bình Dương |
35 |
Trường Đại học Cảnh sát nhân dân |
36 |
Trường Đại học Cần Thơ |
37 |
Trường Đại học Chu Văn An |
38 |
Trường Đại học Công đoàn |
39 |
Trường Đại học Công nghệ giao thông vận tải |
40 |
Trường Đại học Công nghệ Đồng Nai |
41 |
Trường Đại học Công nghệ Thành phố Hồ Chí Minh |
42 |
Trường Đại học Công nghệ Vạn Xuân |
43 |
Trường Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu nghị |
44 |
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội |
45 |
Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh |
46 |
Trường Đại học Công nghiệp Thực phẩm Thành phố Hồ Chí Minh |
47 |
Trường Đại học Công nghiệp Vinh |
48 |
Trường Đại học Công nghiệp Việt - Hung |
49 |
Trường Đại học Công nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
50 |
Trường Đại học Cửu Long |
51 |
Trường Đại học Duy Tân |
52 |
Trường Đại học Đà Lạt |
53 |
Trường Đại học Điện lực |
54 |
Trường Đại học Đồng Tháp |
55 |
Trường Đại học Giao thông vận tải Thành phố Hồ Chí Minh |
56 |
Trường Đại học Phenikaa |
57 |
Trường Đại học Hà Tĩnh |
58 |
Trường Đại học Hạ Long |
59 |
Trường Đại học Hàng hải Việt Nam |
60 |
Trường Đại học Hải Dương |
61 |
Trường Đại học Hoa Lư |
62 |
Trường Đại học Hòa Bình |
63 |
Trường Đại học Hồng Đức |
64 |
Trường Đại học Hùng Vương |
65 |
Trường Đại học Khánh Hòa |
66 |
Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội |
67 |
Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội |
68 |
Trường Đại học Kiên Giang |
69 |
Trường Đại học Kinh Bắc |
70 |
Trường Đại học Kinh tế công nghiệp Long An |
71 |
Trường Đại học Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương |
72 |
Trường Đại học Kinh tế kỹ thuật công nghiệp |
73 |
Trường Đại học Kinh tế Thành phố Hồ Chí Minh |
74 |
Trường Đại học Kinh tế - Tài chính Thành phố Hồ Chí Minh |
75 |
Trường Đại học Kỹ thuật công nghệ Cần Thơ |
76 |
Trường Đại học Kỹ thuật hậu cần Công an nhân dân |
77 |
Trường Đại học Lạc Hồng |
78 |
Trường Đại học Lâm nghiệp |
79 |
Trường Đại học Lâm nghiệp (Phân hiệu Đồng Nai) |
80 |
Trường Đại học Mỏ - Địa chất |
81 |
Trường Đại học Mở Thành phố Hồ Chí Minh |
82 |
Trường Đại học Nam Cần Thơ |
83 |
Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh |
84 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Tin học Thành phố Hồ Chí Minh |
85 |
Trường Đại học Ngoại thương |
86 |
Trường Đại học Nguyễn Trãi |
87 |
Trường Đại học Nha Trang |
88 |
Trường Đại học Nội vụ Hà Nội |
89 |
Trường Đại học Nông lâm Bắc Giang |
90 |
Trường Đại học Phạm Văn Đồng |
91 |
Trường Đại học Phan Thiết |
92 |
Trường Đại học Phòng cháy chữa cháy |
93 |
Trường Đại học Phú Xuân |
94 |
Trường Đại học Phú Yên |
95 |
Trường Đại học Quang Trung |
96 |
Trường Đại học Quảng Bình |
97 |
Trường Đại học Quảng Nam |
98 |
Trường Đại học Quy Nhơn |
99 |
Trường Đại học Sài Gòn |
100 |
Trường Đại học Sư phạm Hà Nội |
101 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Nam Định |
102 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Thành phố Hồ Chí Minh |
103 |
Trường Đại học Sư phạm kỹ thuật Vĩnh Long |
104 |
Trường Đại học Tài chính - Marketing |
105 |
Trường Đại học Tài chính - Quản trị kinh doanh |
106 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội |
107 |
Trường Đại học Tài nguyên và Môi trường Thành phố Hồ Chí Minh |
108 |
Trường Đại học Tân Trào |
109 |
Trường Đại học Thành Đông |
110 |
Trường Đại học Thủ đô Hà Nội |
111 |
Trường Đại học Tây Bắc |
112 |
Trường Đại học Tây Đô |
113 |
Trường Đại học Tây Nguyên |
114 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh |
115 |
Trường Đại học Thể dục thể thao Đà Nẵng |
116 |
Trường Đại học Thái Bình |
117 |
Trường Đại học Thông tin liên lạc |
118 |
Trường Đại học Thủ Dầu Một |
119 |
Trường Đại học Tiền Giang |
120 |
Trường Đại học Tôn Đức Thắng |
121 |
Trường Đại học Trà Vinh |
122 |
Trường Đại học Trưng Vương |
123 |
Trường Đại học Văn hóa, Thể thao và Du lịch Thanh Hóa |
124 |
Trường Đại học Việt Bắc |
125 |
Trường Đại học Vinh |
126 |
Trường Đại học Xây dựng Miền Tây |
127 |
Trường Đại học Xây dựng Miền Trung |
128 |
Trường Đại học Yersin Đà Lạt |
129 |
Trường Đại học Y Dược Buôn Ma Thuột |
130 |
Trường Đại học Y Dược Hải Phòng |
131 |
Trường Đại học Y Dược Thái Bình |
132 |
Trường Đại học Y tế công cộng |
133 |
Cục Tin học hóa - Bộ Thông tin và Truyền thông |
2. Các Sở Giáo dục và Đào tạo có trung tâm sát hạch
STT |
Tên đơn vị |
Số trung tâm sát hạch |
1 |
Sở Giáo dục và Đào tạo An Giang |
1 |
2 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bắc Giang |
1 |
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Định |
3 |
4 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Cà Mau |
1 |
5 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Cần Thơ |
1 |
6 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đà Nẵng |
2 |
7 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Lắk |
4 |
8 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đắk Nông |
2 |
9 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Điện Biên |
1 |
10 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Đồng Tháp |
1 |
11 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Giang |
1 |
12 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hà Tĩnh |
2 |
13 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Dương |
1 |
14 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hải Phòng |
1 |
15 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Hưng Yên |
1 |
16 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Kiên Giang |
1 |
17 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Kon Tum |
1 |
18 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lai Châu |
1 |
19 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lào Cai |
1 |
20 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lạng Sơn |
1 |
21 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Lâm Đồng |
2 |
22 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Long An |
1 |
23 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Bình |
1 |
24 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Ninh Thuận |
1 |
25 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Nghệ An |
2 |
26 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Thọ |
2 |
27 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Phú Yên |
1 |
28 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Bình |
4 |
29 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Nam |
3 |
30 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ngãi |
1 |
31 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Ninh |
1 |
32 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Quảng Trị |
2 |
33 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Sơn La |
1 |
34 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Bình |
1 |
35 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thái Nguyên |
1 |
36 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thanh Hóa |
3 |
37 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Thừa Thiên Huế |
7 |
38 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Tiền Giang |
1 |
39 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Trà Vinh |
1 |
40 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Long |
1 |
41 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Vĩnh Phúc |
2 |
42 |
Sở Giáo dục và Đào tạo Yên Bái |
1 |
II. ĐƠN VỊ LIÊN KẾT THI, CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC NGOẠI NGỮ CỦA NƯỚC NGOÀI
STT |
Bên Việt Nam - Bên nước ngoài |
Địa điểm tổ chức thi |
Chứng chỉ được cấp |
1 |
Công ty Trách nhiệm hữu hạn (TNHH) British Council Việt Nam, Công ty TNHH Thương mại và Phát triển Giáo dục Việt Nam, Công ty Cổ phần truyền thông giáo dục và thời đại, Công ty TNHH ETE Việt Nam, Công ty TNHH Công nghệ và Phát triển Giáo dục thời đại - Hội đồng Anh (Vương quốc Anh) |
07 địa điểm: a) Tại thành phố Hà Nội: - VTED English, Lô B3/D7 ngõ 66 Khúc Thừa Dụ, quận Cầu Giấy - Căn 36, Galaxy 6, số 69 Tố Hữu, phường Vạn Phúc, quận Hà Đông - Số BT U05-L51, Khu đô thị mới Đô Nghĩa, quận Hà Đông. b) Tại thành phố Hải Phòng: Hà Linh Education, đường số 6, Khu đô thị Sao Đỏ, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh. c) Tại tỉnh Nghệ An: A2-01-02 Khu đô thị Minh Khang, xã Nghi Phú, thành phố Vinh. d) Tại tỉnh Thừa Thiên Huế: Tầng 5, tòa nhà HCC, 28 Lý Thường Kiệt, thành phố Huế. đ) Tại Thành phố Hồ Chí Minh Số 154-154A, Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1. |
Chứng chỉ tiếng Anh Aptis: Aptis ESOL International Certificate |
2 |
Công ty Language Link Việt Nam - Cambridge[1] |
03 địa điểm tại thành phố Hà Nội: - Tầng 2, tòa nhà 34T Đường Hoàng Đạo Thúy, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy - Tòa nhà số 24 Đại Cồ Việt, Phường Lê Đại Hành, Quận Hai Bà Trưng - Tầng 5, tòa nhà Golden Field, khu đô thị Mỹ Đình 1, phường Cầu Diễn, quận Nam Từ Liêm. |
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE, C2 CPE[2] |
3 |
Công ty TNHH Tư vấn và Phát triển Giáo dục Quốc tế - Cambridge |
02 địa điểm: - Số 12 đường số 45, khu 2, phường Hòa Phú, thành phố Thủ Dầu Một, tỉnh Bình Dương - Số 17 - 19, đường số 1, Trung tâm Hội nghị, Khu phố 2, phường Mỹ Phước, thị xã Bến Cát, tỉnh Bình Dương. |
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE |
4 |
Công ty TNHH một thành viên Đầu tư và Phát triển Giáo dục Việt Anh - Cambridge |
30 Trần Quang Khải, phường Diên Hồng, thành phố Pleiku, tỉnh Gia Lai |
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE |
5 |
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học Anh Việt (Long An) - Cambridge |
Số 01, Đường số 3, khu dân cư Kiến Phát, Phường 6, thành phố Tân An, tỉnh Long An |
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE |
6 |
Công ty Cổ phần Giáo dục và Đào tạo BrainClick Vietnam (Hà Nội) - Cambridge |
Số 16 Văn Cao, phường Liễu Giai, quận Ba Đình, thành phố Hà Nội |
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE |
7 |
Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học trực thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo Thành phố Hồ Chí Minh - Cambridge |
Số 94 Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh |
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE |
8 |
Công ty TNHH Giáo dục Nền tảng - Cambridge |
Tầng 8, 295 Nguyễn Tất Thành, phường Thanh Bình, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng |
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE, C1 CAE |
9 |
Công ty Cổ phần Atlantic Five-Star English - Cambridge |
02 địa điểm tại thành phố Hà Nội: - 33 Lạc Trung, phường Vĩnh Tuy, Quận Hai Bà Trưng - Tầng 4, số 125 Hoàng Ngân, phường Trung Hòa, quận Cầu Giấy. |
Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 KET, B1 PET, B2 FCE |
10 |
Công ty TNHH British Council (Việt Nam), Công ty TNHH Công nghệ giáo dục Đông A, Công ty cổ phần Phát triển giáo dục và đào tạo ODIN, Công ty TNHH University Access Centre Việt Nam - Hội đồng Anh (Vương quốc Anh) |
10 địa điểm: a) Tại thành phố Hà Nội: - Tòa nhà B3/D7 ngõ 25 Thọ Tháp, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy - Số BTU 05-L51 Khu đô thị mới Đô Nghĩa, quận Hà Đông - Số 345 Đội Cấn, quận Ba Đình - Số 1 Đông Tác, quận Đống Đa. b) Tại thành phố Hải Phòng: Tòa nhà Hà Linh, đường số 6, Khu đô thị Sao Đỏ, phường Anh Dũng, quận Dương Kinh. c) Tại tỉnh Nghệ An: A2-01-02 Khu đô thị Minh Khang, xã Nghi Phú, thành phố Vinh. d) Tại tỉnh Thừa Thiên Huế: Tầng 5, Tòa nhà HCC, 28 Lý Thường Kiệt, thành phố Huế. đ) Tại Thành phố Hồ Chí Minh - Tòa nhà Viettel, 285 Cách mạng Tháng Tám, Phường 12, Quận 10 - Số 56 Nguyễn Đình Chiểu, Đa Kao, Quận 1 - Số 154-154A, Trần Quang Khải, phường Tân Định, Quận 1. |
Chứng chỉ tiếng Anh IELTS: IELTS Test Report Form |
11 |
Công ty TNHH Giáo dục IDP (Việt Nam) - IELTS Australia Pty Ltd (Australia) |
04 địa điểm: a) Tại thành phố Hà Nội: - Số 30 Triệu Việt Vương, Phường Nguyễn Du, quận Hai Bà Trưng - Số 15-17 Ngọc Khánh, phường Giảng Võ, quận Ba Đình. b) Tại thành phố Đà Nẵng: Số 10 Ngô Gia Tự, phường Thạch Thang, quận Hải Châu. c) Tại Thành phố Hồ Chí Minh: Số 161-161A Hai Bà Trưng, Phường Võ Thị Sáu, Quận 3. |
Chứng chỉ tiếng Anh IELTS: IELTS Test Report Form |
12 |
Công ty Cổ phần nghiên cứu, ứng dụng và thực nghiệm công nghệ REAP - Cambridge |
Số 187B Giảng Võ, phường Cát Linh, quận Đống Đa, thành phố Hà Nội |
Chứng chỉ tiếng Anh Linguaskill |
13 |
Trường Đại học Hà Nội - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản |
Trường Đại học Hà Nội, Km 9, Đường Nguyễn Trãi, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT[3] |
14 |
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản |
02 địa điểm (tại 02 cơ sở của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn): - Cơ sở 1: 10-12 Đinh Tiên Hoàng, phường Bến Nghé, Quận 1, Thành phố Hồ Chí Minh - Cơ sở 2: Khu phố 6, phường Linh Trung, thành phố Thủ Đức, Thành phố Hồ Chí Minh. |
Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT |
15 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Đà Nẵng - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản |
02 địa điểm (tại 02 cơ sở của Trường Đại học Ngoại ngữ): - Cơ sở 1: 131 Lương Nhữ Hộc, phường Khuê Trung, quận Cẩm Lệ, thành phố Đà Nẵng - Cơ sở 2: 41 Lê Duẩn, phường Hải Châu 1, quận Hải Châu, thành phố Đà Nẵng. |
Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT |
16 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản |
Số 57 Nguyễn Khoa Chiêm, phường An Cựu, thành phố Huế, tỉnh Thừa Thiên Huế |
Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT |
17 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội - Quỹ Giao lưu quốc tế Nhật Bản |
Số 02 đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT |
18 |
Công ty TNHH Phát triển Văn hóa - Giáo dục quốc tế Việt, Trung tâm Tư vấn giáo dục quốc tế trực thuộc Cục Hợp tác quốc tế - Bộ Giáo dục và Đào tạo, Viện Quốc tế Pháp ngữ trực thuộc Đại học Quốc gia Hà Nội, Công ty Cổ phần giáo dục và đào tạo Thái Dương, Trường Cao đẳng Sư phạm Thừa Thiên Huế, Công ty TNHH Phát triển giáo dục Đông Du Đà Nẵng, Công ty Cổ phần Phát triển giáo dục GBN - Quỹ học bổng giao lưu quốc tế Châu Á |
05 địa điểm: a) Tại thành phố Hà Nội: Nhà E5, 144 đường Xuân Thủy, quận Cầu Giấy. b) Tại tỉnh Hải Dương: Số 4D Bùi Thị Xuân, phường Lê Thanh Nghị, thành phố Hải Dương. c) Tại thành phố Hải Phòng: Số 57 đường Hồ Lâm Tường, phường Hồ Nam, quận Lê Chân. d) Tại tỉnh Thừa Thiên Huế: Số 123 Nguyễn Huệ, thành phố Huế. đ) Tại thành phố Đà Nẵng: Số 130 Nguyễn Tư Giản, phường Mỹ An, quận Ngũ Hành Sơn. |
Chứng chỉ tiếng Nhật TOPJ: Top Japanese Certiticate of Practical Japanese Proficiency Test |
19 |
Trường Đại học Hà Nội (Viện Khổng Tử) - Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh) |
Km 9, Đường Nguyễn Trãi, phường Trung Văn, quận Nam Từ Liêm, thành phố Hà Nội |
Chứng chỉ tiếng Trung HSK[4] |
20 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội) - Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh) |
Số 02 Đường Phạm Văn Đồng, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Chứng chỉ tiếng Trung HSK |
21 |
Trường Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh - Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh) |
Số 280, Đường An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh |
Chứng chỉ tiếng Trung HSK |
22 |
Trường Đại học Thành Đông - Công ty TNHH Công nghệ Giáo dục quốc tế khảo thí Hán ngữ (Bắc Kinh) |
Tòa nhà A và B trường Đại học Thành Đông, số 3 đường Vũ Công Đán, phường Tứ Minh, thành phố Hải Dương, tỉnh Hải Dương. |
Chứng chỉ tiếng Trung HSK |
23 |
Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội - Ủy ban giáo dục phổ thông Đức tại nước ngoài |
Tòa nhà ULIS - SUNWAH (Trung tâm Văn hóa Ulis - Jonathan KS Choi), Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội, số 2 Đường Phạm Văn Đồng, phường Dịch Vọng Hậu, quận Cầu Giấy, thành phố Hà Nội |
Chứng chỉ tiếng Đức: DSD I, DSD II[5] |
|
CỤC TRƯỞNG |
[1] Cambridge: Tổng hiệu trưởng, Thạc sĩ và Học giả của Đại học Cambridge hoạt động thông qua tổ chức trực thuộc Nhà Xuất bản và Hội đồng Khảo thí Đại học Cambridge.
[2] Chứng chỉ tiếng Anh Cambridge: A2 Key English Test (KET), B1 Preliminary English Test (PET), B2 First Certificate in English (FCE), C1 Certificate in Advanced English (CAE), C2 Certificate of Proficiencyin English (CPE).
[3] Chứng chỉ tiếng Nhật JLPT: Certificate Japanese - Language Proficiency
[4] Chứng chỉ tiếng Trung HSK: HSK Examination Score Report
[5] Chứng chỉ tiếng Đức: Deutsches Sprachdiplom der Kultusministerkonferenz - Erste Stufe (DSD I) và Deutsches Sprachdiplom der Kultusministerkonferenz - Zweite Stufe (DSD II)