Thông báo 13309/TB-TCHQ năm 2014 về kết quả phân loại đối với hàng hóa xuất, nhập khẩu là Chế phẩm chống oxy hóa cho cao su do Tổng cục Hải quan ban hành

Số hiệu 13309/TB-TCHQ
Ngày ban hành 03/11/2014
Ngày có hiệu lực 03/11/2014
Loại văn bản Thông báo
Cơ quan ban hành Tổng cục Hải quan
Người ký Nguyễn Dương Thái
Lĩnh vực Xuất nhập khẩu

B TÀI CHÍNH
TỔNG CỤC HẢI QUAN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 13309/TB-TCHQ

Hà Nội, ngày 03 tháng 11 năm 2014

 

THÔNG BÁO

VỀ KẾT QUẢ PHÂN LOẠI ĐỐI VỚI HÀNG HÓA XUẤT KHẨU, NHẬP KHẨU

Căn cứ Nghị định số 06/2003/NĐ-CP ngày 22/1/2003 của Chính phủ quy định về việc phân loại hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu;

Căn cứ Thông tư số 128/2013/TT-BTC ngày 10/9/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thủ tục hải quan, kiểm tra giám sát hải quan; thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu và quản lý thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 49/2010/TT-BTC ngày 12/4/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn việc phân loại hàng hóa, áp dụng mức thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu; Thông tư số 156/2011/TT-BTC ngày 14/11/2011 của Bộ Tài chính về việc ban hành Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam; Thông tư số 164/2013/TT-BTC ngày 15/11/2013 của Bộ Tài chính về việc ban hành Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi theo danh mục mặt hàng chịu thuế;

Trên cơ sở kết quả phân tích của Trung tâm Phân tích phân loại hàng hóa XNK - Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh tại thông báo số 2491/TB-PTPLHCM ngày 15/10/2014 và đề nghị của Cục trưởng Cục Thuế XNK, Tổng cục Hải quan thông báo kết quả phân loại hàng hóa như sau:

1. Tên hàng theo khai báo: Mục 4: Chế phẩm chống oxy hóa cho cao su 7F.

2. Đơn vị nhập khẩu: Công ty TNHH công nghiệp cao su Tajan; Đ/c: Số 5, Đường 2A, KCN Biên Hòa 2, Đồng Nai; MST: 3600361204.

3. Số, ngày tờ khai hải quan: 10011923170/A12 ngày 03/9/2014 tại Chi cục HQ Biên Hòa (Cục Hải quan tỉnh Đồng Nai).

4. Tóm tắt mô tả và đặc tính hàng hóa: N-(1,3-dimethylbutyl)-N'-phenyl-p-phenylenediamine.

5. Kết quả phân loại:

Tên thương mại: 7F.

Tên gọi theo cấu tạo, công dụng: N-(1,3-dimethylbutyl)-N'-phenyl-p-phenylenediamine.

Ký, mã hiệu, chủng loại: không rõ thông tin.

Nhà sản xuất: không rõ thông tin.

thuộc nhóm 2921 “Hợp chất chức amin”, phân nhóm - Amin thơm đa chức và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng, mã số 2921.51.00 - - o-, m-, p- Phenylenediamin, diaminotoluenes và các dẫn xuất của chúng; muối của chúng tại Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu Việt Nam và Biểu thuế xuất khẩu, Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi.

Thông báo này có hiệu lực kể từ ngày ban hành./.

 

 

Nơi nhận:
- Tổng cục trưởng (để b/c);
- Các Cục HQ tỉnh, TP (để t/hiện);
- Chi cục HQ Biên Hòa (Cục HQ tỉnh Đồng Nai);
- Trung tâm PTPL HH XNK và các Chi nhánh;
- Website Hải quan;
- Lưu: VT, TXNK-PL-Hằng (3b).

KT. TỔNG CỤC TRƯỞNG
PHÓ TỔNG CỤC TRƯỞNG




Nguyễn Dương Thái